베트남어의 đài truyền hình은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đài truyền hình라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đài truyền hình를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đài truyền hình라는 단어는 텔레비전 방송국를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đài truyền hình의 의미

텔레비전 방송국

더 많은 예 보기

Chính phủ Ấn Độ đã sở hữu và điều hành tất cả các đài truyền hình.
인도 정부가 모든 TV 방송국을 소유하고 있었고 운영했었습니다
đài truyền hình quốc gia đã bị buộc phải ngừng đúng 5 phút trước khi phát sóng.
그런데 국영 TV 방송을 타기 5분 전에 금지를 당했습니다.
Sau đó có một phóng sự tốt nói về hội nghị trên đài truyền hình địa phương.
지방 텔레비전에서 대회에 관해 훌륭한 보도를 하였다.
Một em đếm được 28 xe của 26 đài truyền hình đậu trước cổng trường.
한 학생이 세어 보니 26개 방송국에서 나온 28대의 중계차가 학교 앞에 진을 치고 있었습니다.
Một quảng cáo trên đài truyền hình thúc giục người Ni-gi-ri “Hãy thành công.
한 TV 상업 광고는 나이지리아 사람들에게 특정 상표의 치약을 사용하여 “성공을 거두라.
Những nhà nổi khang trang, trên nóc có những cột ăngten để bắt các kênh đài truyền hình.
지붕에는 몇 개의 라디오, 텔레비전 방송을 위한 안테나가 서 있다.
Các tờ nhật báo lớn và đài truyền hình tường thuật phán quyết.
주요 일간지들과 텔레비전 방송국들은 그 판결에 관해 보도하였습니다. 몇몇 표제를 인용하자면 이러합니다.
Họ gần như lập nên một đài truyền hình quốc gia.
이는 거의 국영 티비 방송국에서 방영되는 것이나 다름없습니다.
Mỗi đài truyền hình được quảng cáo thêm một phút rưỡi để kiếm thêm tiền.
그리고 우리는 그 사람들이 더 많은 돈을 벌도록 모든 방송국에 광고를 위한 여분의 30초를 할애해줬고
Đài truyền hình, truyền thanh, phim và vi-đê-ô luôn phát ra những tài liệu thiên về tình dục.
텔레비전, 라디오, 영화, 비디오는 성에 치우친 오락물의 물결을 끊임없이 쏟아냅니다.
Tần số của một đài phát thanh hay đài truyền hình thực chất là tần số trung tâm của sóng tải.
라디오나 텔레비전 방송국의 주파수는 실제로는 반송파의 중심 주파수이다.
MỘT người truyền giáo nổi tiếng trên đài truyền hình đã lên án gay gắt người bạn đồng nghiệp về tội ngoại tình.
어느 유명한 텔레비전 복음 전파자가, 간음을 범한 일에 대해 동료 전파자에게 통렬한 비난의 말을 퍼부었습니다.
Paul đã làm việc nhiều năm trong đài truyền hình và phát thanh quốc gia Cameroon Anh nói về những vấn đề sức khỏe.
폴은 몇년 동안 카메룬 국영 라디오, TV에서 일하고 있었고, 의료문제에 관한 상세한 조언을 해주었습니다.
VÀO NGÀY 15-10-1987, MỘT PHỤ NỮ GỌI ĐIỆN THOẠI ĐẾN MỘT ĐÀI TRUYỀN HÌNH Ở ANH VÀ BẢO RẰNG BÀ NGHE LÀ SẮP CÓ BÃO.
지난 1987년 10월 15일, 영국에서는 한 여자가 텔레비전 방송국에 전화를 걸어, 폭풍이 오고 있는 중이라는 말을 들었다고 알려 왔습니다.
Trong một chương trình nói chuyện trên đài truyền hình ở nước Đức, kẻ bội đạo thêu dệt nhiều lời nói dối về Nhân-chứng.
독일에서 TV 대담 프로 중에 배교자들이 증인에 대한 거짓말을 교묘하게 꾸며댔다.
Những người dân Hàn Quốc phải tham gia vào chương trình do đài truyền hình phát sóng, còn Cézar phải rời bỏ cha mẹ nuôi của cậu.
그 한국인들은 이산가족을 찾는 프로그램에 참여해야 했고, 세자르는 양부모를 떠나야 했습니다.
Vào buổi lễ tưởng niệm chính thức cho các nạn nhân, một đài truyền hình đã chiếu lá thư của chị và trích những câu đầu: “Tại sao?
추도식이 열렸을 때 한 텔레비전 방송사에서는 케르스틴이 쓴 편지를 보여 주면서 처음 몇 줄을 인용했는데 그 내용은 이러합니다. “왜 이런 일이 일어납니까?
Tháng 12 năm 1956, nhờ vào mối quan hệ của ông Murphy, tôi xuất hiện trong chương trình của Jackie Gleason trên đài truyền hình CBS, Thành Phố New York.
머피의 인맥으로 인해 나는 1956년 12월에 뉴욕 시에서 CBS-TV가 방영하는 재키 글리슨 쇼에 출연하였습니다.
“Không lâu sau, Bryant Gumbel của đài truyền hình tin tức CBS điện thoại cho tôi để lấy lời tường thuật của người chứng kiến những gì đã xảy ra.
그 후 얼마 안 있어, CBS 텔레비전 뉴스의 브라이언트 검벨이 그 사건에 대한 목격담을 듣기 위해 전화를 걸어 왔습니다.
Trong số những người sống sót qua cơn bão, có một người là phóng viên từng trải và cũng là tổng giám đốc một đài truyền hình ở New Orleans.
폭풍을 생존한 사람들 중에는 뉴올리언스 TV 방송국의 부장이자 경험 많은 리포터도 있었습니다.
Tại đại hội trung ương được tổ chức vào tháng 10 năm 1949, các phiên họp được truyền hình lần đầu tiên trên khắp khu vực Salt Lake qua đài truyền hình KSL.
1949년 10월에 열린 연차 대회 모임이 처음으로 KSL 텔레비전을 통해 솔트레이크 전역에 방송되었습니다.
Những nhà truyền bá Phúc-âm trên đài truyền hình đã vơ vét cả triệu đô-la nơi các giáo dân, đồng thời phạm tội vô luân một cách lộ liễu.
TV 복음 전파자들은 양떼에게서 수억 달러를 착취하였으며, 동시에 뻔뻔스럽게 부도덕을 범하였읍니다.
"Vì tôi thực sự muốn chỉ cho Britney Spears làm thế nào để ghi nhớ thứ tự của một bộ bài đã được xáo trộn trên đài truyền hình quốc gia Mỹ.
라고 묻고 싶었죠. "브리트니 스피어스에게 뒤섞인 카드의 순서 외우는 법을 미국 국영방송에서 가르쳐 주고 싶어요.
Cũng thế, thai nhi chưa sinh ra có thể bị ảnh hưởng tiêu cực khi người mẹ chúng có thói quen xem kịch lãng mạn chiếu trường kỳ trên đài truyền hình.
이와 비슷하게, 태아는 임신부가 습관적으로 TV 연속극을 시청할 때 부정적인 영향을 받을 수 있습니다.
Trong một chương trình của đài truyền hình BBC, xướng ngôn viên Joan Bakewell giải thích rằng ông Goulder “cảm thấy bất lực trước nỗi đau buồn tột độ của quần chúng”.
BBC 방송의텔레비전 프로그램에서 아나운서 조앤 베이크웰은 골더가 “사람들이 깊은 탄식에 잠겨 있는 것을 보고 무력함을 느꼈다”고 설명하였습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đài truyền hình의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.