베트남어의 đắm chìm vào은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đắm chìm vào라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đắm chìm vào를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đắm chìm vào라는 단어는 잠그다, 담그다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đắm chìm vào의 의미

잠그다

(immerse)

담그다

(immerse)

더 많은 예 보기

Niềm yêu thích này đã khiến tôi đắm chìm vào nghệ thuật, nghiên cứu về hệ thần kinh và sau này trở thành nhà liệu pháp tâm lý.
이 매력은 저를 예술에 깊이 잠기게 하였고, 신경 과학을 공부하게 하였으며, 나중에 정신 요법 의사가 되게 하였습니다
Người dẫn chương trình: Chủ đề là sự xuất hiện của tình trạng trí tuệ trong đó con người đắm chìm vào chính dòng chảy do mình tạo ra.
해설: 이 흐름은 정신상태를 나타내는 것으로 그 또는 그녀가 무엇을 하고 있는지 충분히 반영합니다.
Nhưng để làm điều này bạn phải đánh mất những phẩm chất khác bỏi vì một khi bạn đắm chìm vào cái đẹp bạn đang tạo ra tác phẩm hoàn chỉnh.
아름다움에 빠지면 다른 모든 특색들을 잃을 수 있게 되는데, 한 번 아름다움에 빠지면 다 끝난 것에 빠진 것이기 때문이죠.
Tất cả về "điều gì", tất cả về "như thế nào" đều ở ngoài kia đợi các bạn khám phá điều "tại sao" của nó, để đắm chìm vào nó và tiếp tục theo nó.
'무엇을'과 '어떻게'라는 질문들이 여러분이 '왜'라는 질문을 발견하고 거기에 뛰어들어 후대에 전하기를 기대하고 있습니다
Tôi đã nghĩ về những điều mà Moshe Safdie nói hôm qua về cái đẹp bởi vì trong sách của ông ấy, Hyde nói rằng thỉnh thoảng nghệ sĩ hài có thể đắm chìm vào cái đẹp.
전 Moshe Safdie가 말한 아름다움에 대해 생각해보았습니다. 그의 책에서, Hyde는 사기꾼은 간혹 아름다움에 빠져 뒤집힐 수 있다고 했거든요.
Cả già lẫn trẻ đều bị chìm đắm vào tội lỗi, và lương tâm của họ trở nên hoàn toàn bị chai lì.
(II 디모데 3:4, 새번역; 로마 13:14) 죄는 노소를 가리지 않고 모두 삼켜버리며, 그들의 양심은 완전히 마비되고 맙니다.
Họ bị chìm đắm ngày càng sâu vào sự suy sụp về luân lý và thiêng liêng.
그들은 도덕적·영적 파탄에 더욱더 깊이 빠져 들고 있습니다.
Phao-lô miêu tả một cách sinh động là những người đó “mất cả sự cảm-biết”; nhiều người chìm đắm vào “một đời buông-lung, đem lòng mê-đắm không biết chán mà phạm hết mọi điều ô-uế”.
바울은 그러한 사람들을 “모든 도덕 감각을 상실”한 것으로 생생하게 묘사합니다. 많은 사람들은 자신을 “방종에 내주어 온갖 더러운 것을 탐욕으로 행”해 왔습니다.
Nhưng nếu trung thành không đúng chỗ, thì chẳng khác nào cột sợi dây cứu đắm vào chiếc tàu đang chìm.
하지만 그가 잘못된 대상에 충성하고 있다면, 그것은 마치 그의 생명선이 침몰하고 있는 배에 연결된 것과도 같습니다.
Nhân loại đã trở nên chìm đắm vào những chuyện như tà dục, tội ác, hung bạo, chiến sự, ghét người, tham lam và lạm dụng máu đến nỗi những người yêu chuộng điều thiện tự hỏi không biết tình hình còn có thể xấu hơn thế nữa hay không.
인류가 성적 부도덕, 범죄, 폭력, 전쟁, 증오, 탐욕 및 피의 오용과 같은 것들에 흠뻑 젖어 있기 때문에, 옳은 것을 사랑하는 사람들은 상태가 이보다 더 악화될 수는 없을 것이라고 생각합니다.
Nhưng vào thời đó, dân Do Thái chìm đắm trong sự hận thù và bạo động bè phái.
바울이 ‘위에 있는 권위에 복종하는 일’에 관해 쓴 것과는 반대로, 그들은 자기들을 통치하는 로마의 권력에 공공연하게 반항하였습니다.
Các buổi diễn như De La Guarda mà tôi sản xuất và Punchdrunk tạo nên những trải nghiệm hoàn toàn đắm chìm đặt khán giả vào trung tâm của hành động, nhưng công ty biểu diễn Đức Rimini Protokoll đã nâng mọi thứ lên một tầm cao mới.
Punchdrink 나, 제 공연사인 De La Guarda 와 같은 회사는 관객을 공연의 중심에 두는 이런 완전히 실감나는 경험을 창조해 냈지만, 독일의 공연사인 Rimini Protokoll 은 이것을 완전히 새로운 단계로 올려 놓았습니다.
Và trong khi bạn đang chìm đắm trôi dạt và lênh bênh vào trạng thái thư giãn này, tôi sẽ lấy tay trái của bạn và đặt nó lên đây.
이렇게 편안한 상태의 정신세계로 빠지고, 표류하고, 떠다닐때, 자, 제가 당신의 왼 손을 잡을게요, 예, 이 정도 위치에 놓죠.
12 Trong khi càng ngày thế gian của Sa-tan càng chìm đắm sâu thêm vào sự xấu xa, chúng ta hãy bắt chước sự nhơn từ của Đức Giê-hô-va bằng cách rao truyền tin mừng về Nước Trời cho những người lân cận và bày tỏ đức tính tốt trong đời sống của chúng ta.
12 ‘사단’의 세상이 악의 늪 속에 계속 더 깊이 빠져듦에 따라, 우리는 이웃에게 왕국의 좋은 소식을 알리고 우리 자신의 생활에서 경건한 특성들을 나타냄으로써 여호와의 선하심을 본받아야 할 것입니다.
Như thế, Hàn Quốc và những nước khác ở Đông Phương chìm đắm trong bầu không khí Giáng Sinh vào lúc Hoa Kỳ bận rộn ăn mừng Ngày Lễ Tạ Ơn vào cuối tháng 11.
미국이 11월 말에 추수 감사절 축하 행사에 몰두하고 있을 무렵, 한국을 포함한 동양의 여러 나라들은 이렇듯 크리스마스 분위기에 흠뻑 젖어 드는 것입니다.
Vào năm tôi được sinh ra, thế giới đã chìm đắm trong một cuộc chiến khủng khiếp mà đã đem đến nhiều đau khổ và phiền muộn cho thế gian.
제가 태어나던 해에 세계는 참혹한 전쟁 속에서 슬픔과 고뇌로 신음하고 있었습니다.
(Ga-la-ti 6:7) Thường thì điều có vẻ là một tai họa thình lình về thiêng liêng hóa ra lại là hậu quả của việc chìm đắm thầm kín và lâu dài vào những cuộc theo đuổi tai hại về thiêng liêng như xem tài liệu khiêu dâm, quá lo lắng về vật chất, hoặc cố giành được tiếng tăm hoặc quyền thế.
(갈라디아 6:7) 갑작스러운 영적 재난인 것처럼 보이는 일도 알고 보면 음란물을 본다든지 물질에 지나친 관심을 갖는다든지 명성이나 권력 추구와 같이 영적으로 해로운 일에 오랫동안 은밀하게 빠져 있었기 때문에 일어난 경우가 많습니다.
Tôi đã có một chuyến phượt vào mùa hè và trải qua khoảng thời gian tuyệt vời đắm chìm trong những giai điệu kỳ diệu của bài "The warmth of other suns."
올여름 장거리 자동차 여행을 했는데 훌륭한 이자벨 윌커슨의 "다른 태양의 따뜻함"을 들으며 멋진 시간을 보내고 있었어요.
Rồi họ cố gắng bù đắp vào những gì họ cảm thấy thiếu thốn trong cuộc sống bằng cách đắm chìm trong những trò giải trí tiêu khiển.
그렇게 하고 나서 그들은 생활에서 결여되어 있다고 생각하는 것을 많은 오락에 몰두함으로써 메우려고 합니다.
Thêm vào đó, “những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”.
게다가 “악한 사람들과 속이는 사람들은 더욱더 악해져서, 그릇 인도하기도 하고 그릇 인도되기도” 합니다.
Davidson nói rằng đoạn này nói về “những người đã chìm đắm trong sự lãnh đạm vô tình hoặc thậm chí trong sự ngờ vực không tin rằng Đức Chúa Trời sẽ can thiệp vào công việc của nhân loại dưới bất cứ hình thức nào.
데이비드슨은 「고등 학교와 대학용 케임브리지 성서」(Cambridge Bible for Schools and Colleges)에서 이 구절에 관해 기술하면서, 그것은 “인간사에 더 큰 능력을 가지신 분의 어떤 개입에 대해서도 냉담한 무관심이나 심지어 불신에 빠져 든” 사람들을 가리키는 것이라고 말하였습니다.
Kinh-thánh có báo trước vào thời kỳ chúng ta ngày nay, người ta sẽ “tư-kỷ, tham tiền...không tin-kính... không tiết-độ...thù người lành...bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó...càng chìm-đắm luôn trong điều dữ” (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13).
하나님의 말씀은 우리 시대에 사람들이 ‘자기를 사랑하며 돈을 사랑하며 거룩하지 아니하며[불충성스러우며, 신세] 절제하지 못하며 선한 것을 좋아 아니하며 경건의 모양은 있으나 경건의 능력은 부인하며 더욱 악하여’ 질 것이라고 예언하였읍니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đắm chìm vào의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.