베트남어
베트남어의 danh thiếp은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 danh thiếp라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 danh thiếp를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 danh thiếp라는 단어는 명함, 名銜, 명함를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 danh thiếp의 의미
명함noun có những chân dung Casa de Musica xuất hiện trên danh thiếp của họ. 그들의 카사데 뮤지카 초상화는 명함으로 끝을 맺죠. |
名銜noun có những chân dung Casa de Musica xuất hiện trên danh thiếp của họ. 그들의 카사데 뮤지카 초상화는 명함으로 끝을 맺죠. |
명함noun có những chân dung Casa de Musica xuất hiện trên danh thiếp của họ. 그들의 카사데 뮤지카 초상화는 명함으로 끝을 맺죠. |
더 많은 예 보기
Tôi mất 45 phút để xem hết 1 inch trong tập danh thiếp đó. 3센티 정도의 명함을 파악하는데 45분이 걸렸어요. 전체 명함은 다 확인하지도 못했구요. |
Tôi đưa danh thiếp của mình cho bà cụ. 그리고 할머니에게 제 명함을 건넸습니다. |
Tôi đi vào phòng làm việc, rút ra một tập danh thiếp dày 3 inch. 제 전화번호가 있다는 것이 기억났어요. 그래서 사무실로 들어가서 10센티는 되는 명함 뭉치를 꺼냈죠. |
Và đây là danh thiếp của tôi. 그리고 여기 내 명함도. |
Anh không muốn để lại danh thiếp cho tôi ư? 명함이라도 남겨야하지 않아요, 형사님? |
Một trong những người khai thác nói: “Xe lôi trở nên danh thiếp của chúng tôi. 한 파이오니아는 이렇게 말한다. “트레일러가 우리의 신분증이 되었습니다. |
Đưa danh thiếp cho hắn chứ nhỉ? 저사람 명함이라도 줄까요? |
Địa vị trên tấm danh thiếp cá nhân luôn quan trọng với tôi. 제 명함에 새겨진 직함이 제게는 중요했습니다. |
Tôi lấy danh thiếp đặt nó ở đây, và so những hình ngoằn nghèo trên danh thiếp với hình ngoằn nghèo trên bàn phím điện thoại. 명함 위의 짧고 불규칙한 곡선 모양을 전화 패드 위의 짧고 불규칙한 모양과 맞춰보았어요. 그 다음 순간 저는 다시 랄라랜드로 돌아갔다가 |
Và rồi cuối cùng, tôi quyết định, mỗi lần bạn viết xong từ, Tôi sẽ dừng lại và đưa danh thiếp cho ai đó trên phố. 하지만 결국, 제가 선택한 것은 마지막에 문자가 쓰이는 것이 끝날 때마다, 저는 멈춰서서 그 글자가 쓰여진 카드를 길가의 다른 사람에게 주는 것입니다. |
Trong bản in tài liệu tiếp thị (như danh thiếp), chuyên môn sẽ được liệt kê bên dưới huy hiệu dưới dạng biểu tượng và văn bản. 인쇄된 마케팅 자료(예: 명함)의 경우에는 전문 분야가 아이콘과 텍스트로 배지 아래에 표시됩니다. |
Tôi không thể nhớ số ở nơi làm, nên tôi nhớ rằng, trong phòng làm việc tôi có một cái danh thiếp ghi số của mình trên đó. 그랬는데, 직장 전화번호를 기억하지 못하겠는 거에요. 그런데 사무실에 명함이 있고, 그 명함에 제 전화번호가 있다는 것이 기억났어요. |
Ví dụ: nếu bạn có một trang web kinh doanh, hãy đảm bảo rằng URL trang được liệt kê trên danh thiếp, đầu đề, áp phích, v.v. 예를 들어 업체 사이트가 있는 경우 명함, 편지 윗부분, 포스터 등에 업체 사이트의 URL이 표시되어 있는지 확인하세요. |
Dick nhận rất nhiều người có nhu cầu đặc biệt và biến họ thành " quản lý " của cái gì đó để họ có một tấm danh thiếp và cảm thấy mình quan trọng. 딕은 메니저 시킬말한 직원이 많이 필요하거든 명함에다 그렇게 찍어주면 자기가 꽤 중요한 사람이라고 생각할테니까... |
Tôi nhìn vào cái danh thiếp trên cùng và mặc dù tôi có thể thấy rõ trông nó như thế nào, tôi vẫn không thể nói liệu đó có phải danh thiếp của mình hay không bởi tôi chỉ có thể thấy những điểm ảnh. 명함 윗면을 보고 있는데, 제 마음의 눈이 명함처럼 생긴 것을 보고 있는 것이 확실하게 느껴지긴 했지만, 이것이 제 명함인지 아닌지 분간을 할 수 없었어요. 제가 볼 수 있는 것은 화소 밖에 없었거든요. |
Không chỉnh sửa tên doanh nghiệp, địa chỉ hay danh mục của bạn hoặc yêu cầu mã mới trong khi bạn đang đợi bưu thiếp xác minh. 인증 메일을 기다리는 동안에는 업체명, 주소 또는 카테고리를 수정하거나 새로운 코드를 요청하지 마세요. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 danh thiếp의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.