베트남어의 đèn giao thông은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đèn giao thông라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đèn giao thông를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đèn giao thông라는 단어는 신호등, 신호등를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đèn giao thông의 의미

신호등

noun

rằng đèn giao thông đó đang là đèn đỏ không phải đèn xanh
신호등이 초록색이 아니라 빨간색인 것도 직접 알아내야해.

신호등

noun

Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa.
신호등은 차나 기타 등등에게 통신할 수 있습니다.

더 많은 예 보기

Nhưng hôm nay, đèn giao thông trở thành tin cũ.
하지만 그것도 벌써 지나간 뉴스가 되었습니다.
Chúng ta sẽ còn cần đèn giao thông không?
신호등이 필요할까요?
Chỉ một tuần trước đó, các cột đèn giao thông đầu tiên xuất hiện trong thành phố hối hả với hơn một triệu dân này.
불과 1주일 전에, 인구 100만 명이 넘는 북적이는 도시 멕시코시티에 최초의 전기 신호등이 등장했습니다.
Tại Trung Quốc, khi người ta không thực sự hiểu các nguyên tắc đằng sau sáng kiến này, họ đã áp dụng nguyên tắc tương tự cho đèn xanh của đèn giao thông.
중국에서는 이 원리를 제대로 이해하지 못해서 청신호에 카운트다운을 하도록 해놓았습니다.
Tại các chốt đèn giao thông, trẻ con luồn lách giữa các hàng xe đang đậu chờ tín hiệu để nài nỉ khách mua vài viên kẹo với hy vọng kiếm được ít tiền lẻ.
어린이들은 몇 푼이라도 벌어 볼 생각에, 신호를 기다리고 있는 자동차들 사이를 이리저리 뛰어다니며 과자를 파느라 애를 씁니다.
Lần đầu chúng tôi ăn một trong số những món này là tại nhà một người học Kinh Thánh. Khi ấy, vợ tôi nói đùa rằng tai cô ấy đã đỏ như đèn giao thông!
성서 연구생의 집에서 그런 음식을 처음 먹던 날, 아내는 자신의 귀에 빨간 신호등이 켜진 것 같다고 농담을 하더군요!
Đèn đỏ giao thông có bảng đếm ngược.
신호등의 빨간 불이 카운트다운을 하도록 해놓았습니다.
Thành phố Los Angeles, California đã đồng bộ hóa gần 4.500 đèn tín hiệu giao thông phân bố trong khoảng diện tích 1.215km2.
캘리포니아 주 로스앤젤레스 시는 약 1215제곱킬로미터의 면적에 분포해 있는, 거의 4500개에 달하는 모든 신호등을 동기화시켰다.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
알람을 해제할 때 날씨 및 교통 정보 알려 주기, 조명 및 커피 머신 켜기, 뉴스 재생하기 등 어시스턴트에게 요청할 작업을 선택하세요.
Một xã hội tự do đòi hỏi đèn đỏ và đèn xanh, nếu không nó sẽ sớm thành nơi chuyên ách tắc giao thông.
자유사회는 정지신호와 진행신호 모두를 필요로 합니다. 그렇지않으면 사회는 곧 정체상태에 빠지게 됩니다.
Bạn sẽ thấy nhiều thứ như xe hơi thông minh thật sự hiểu được giao thông và lái xe là gì và đã học được rằng những xe chớp đèn trong hơn nửa phút chắc là sẽ không quẹo đâu, những thứ như vậy đó.
알다시피, 지능을 가진 차들같은 것을 좀 더 볼 수 있을 것입니다 정말로 교통과 운전에 대해서 이해하는 것들이죠 그리고 30초 씩이나 깜빡이를 켜고 있는 차들은 아마도 턴을 하지 않을 것이라는 사실을 이미 학습한, 그런 류의 지능 말이죠.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đèn giao thông의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.