베트남어
베트남어의 độ bền은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 độ bền라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 độ bền를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 độ bền라는 단어는 기간, 길이, 진행 시간, 시간, 안정를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 độ bền의 의미
기간
|
길이
|
진행 시간
|
시간
|
안정(stability) |
더 많은 예 보기
Đặt hàng dụng cụ mới nhất có độ bền và chất lượng cao từ CỬA HÀNG . 스토어에서 내구성이 뛰어난 고품질의 최신 제품을 주문하세요. |
Đặt hàng dụng cụ mới nhất từ CỬA HÀNG có độ bền và chất lượng tuyệt vời. 스토어에서 내구성이 뛰어난 고품질의 위젯 신상품을 주문하세요. |
Nó là một loại polime có độ bền cao. 그것은 고강도 중합체입니다. |
Độ bền còn 1%. 방탄 유리 상태 1% |
Chúng tôi đã dựng 50 lán để thử giám sát độ bền và độ ẩm và mối mọt, vân vân. 우리는 내구성, 습기, 흰개미 피해 등을 지켜보기위해 50가구를 지었습니다. |
● Xương được miêu tả là “một tuyệt tác kỹ thuật về độ bền, sức chịu nén và sức đàn hồi”. ● 뼈는 “인장 강도, 압축 강도 그리고 탄성력에 있어서 뛰어난 공학적 걸작”이라고들 말합니다. |
Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó. 무기질 물질은 보통 잘 부러져서 그 정도의 강도를 가질 수 없습니다. |
Trong biểu đồ, bạn có thể thấy cách tuổi thọ, một thước đo quan trọng cho độ bền thiết bị của ta, phát triển theo thời gian. 이 그래프를 보시면 기기의 내구성을 측정하는 척도인 수명이 시간이 지나면서 계속 향상되는 것을 볼 수 있습니다. |
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”. 역청을 모르타르와 도로 포장재로 사용함으로써 수메르 지역의 부서지기 쉬운 진흙 벽돌을 방수 처리할 수 있었고, 그 덕분에 이 구조물들이 수천 년간 보존될 수 있었다.” |
Ví dụ, chúng tôi đã chỉ ra rằng bằng cách thêm một lượng nhỏ nanocellulose vào sợi coton giống như sợi trên áo sơ mi của tôi, nó làm tăng độ bền lên gấp bội. 예를 들면 아주 적은 양의 나노 셀룰로스를 제 셔츠를 만든 것과 같은 면 섬유에 첨가함으로써 강도가 현저히 높아지는 것을 이미 검증한 바 있습니다. |
Và giống như các hệ trong tự nhiên có xu hướng tăng sự đa dạng và độ bền bỉ theo thời gian, dự án này thực sự có ý nghĩa rằng số các khả năng sẽ tiếp tục tăng. 그리고 시간이 흐르면서 자연 시스템들은 다양성과 회복력에서 증가하는 경향이 있기 때문에, 이 프로젝트를 통해 많은 가능성들이 계속해서 증가한다는 참다운 의미가 있습니다. |
Thật ra, thời điểm quan trọng chính là năm 1989, khi chúng ta biểu diễn về độ bền của phương tiện này - làm thế nào để nó hoàn toàn ổn định trong mọi trường hợp, dĩ nhiên điều này rất là quan trọng. 가장 중요한 시점은 1989년 이었습니다. 우리가 모든 가능한 상황에서의 기체 안정성에 대해 시연했었습니다. 이건 매우 중요한 과정이죠. |
Chính sự kết hợp về độ bền, độ dãn, và độ dai đã làm cho tơ nhện thật đặc biệt và nó thu hút sự chú ý của các nhà phỏng sinh vật khiến họ dựa vào thiên nhiên để tìm những giải pháp mới. 이것은 거미줄의 강성, 연성, 인성을 함께 보여 줍니다. 이것이 바로 거미줄이 얼마나 특별한 것이며 왜 생체모방연구자들의 관심을 끄는지, 또한 왜 사람들이 자연으로부터 새로운 해결법을 찾으려 하는지를 설명합니다. |
Độ bền, độ dãn, độ dai của tơ nhện kết hợp với việc tơ nhện không tìm thấy đáp ứng miễn dịch, thu hút sự quan tâm về việc sử dụng tơ nhện trong ứng dụng chế phẩm sinh học, ví dụ như 1 thành phần của gân nhân tạo, phục vụ cho việc tái tạo thần kinh và làm bệ đỡ cho sự phát triển của mô. 그리고 거미줄의 강성, 연성, 인성과 더불어 거미줄이 가지고 있는 흥미로운 점 하나는 거미줄은 항체반응을 불러 일으키지 않아 향후 생화학적 약품제조에 쓰일 수 있는 잠재력이 크다는 점이 매력적입니다. 예를 들어 인조 힘줄의 재료로 사용되어 신경이 다시 자라게끔 이끌어주는 역할이 가능하며 조직이 다시 자랄 수 있게 하는 비계 역할을 할 수 있습니다. |
Phthalate là phụ gia dùng trong sản xuất nhựa hàng ngày để tăng tính dẻo, tính bền và độ trong. 프탈레이트란 일상적인 플라스틱 제품에 유연성과 내구성, 투명성을 증가시키기 위해 사용되는 첨가제입니다. |
Vậy các thớ tơ đa dạng về sức bền cũng như độ dãn. 그래서 거미줄은 강함이라든가 유연성 면에서 아주 다양합니다. |
Nhưng họ đã bền lòng đến độ mà ngày nay họ đã tăng lên đến hơn năm triệu người trong 232 nước. 그러나 그들은 오늘날 212개 나라와 지역에서 350만명 이상을 이룰 정도로 꾸준히 견뎌 왔습니다. |
Bởi vì tốc độ và sự kém bền vững của mạng truyền thông xã hội, chúng ta buộc phải đi đến kết luận và viết một quan điểm ngắn gọn trong 140 ký tự. về cục diện phức tạp của thế giới. 소셜 미디어의 속도와 간결성 때문에 결론을 빨리 내게 되고 복잡한 세상 문제에 대해 날카롭게 140자로 의견을 씁니다. |
Mỗi dự án, chúng tôi sử dụng những vật liệu và thiết kế khích lệ sự sống, xi măng bền lâu với độ pH trung tính tạo nền móng vững chãi và lâu dài. 매 프로젝트마다, 우리는 생물을 잘 자라게 해주는 재료인 지속력이 뛰어난 중성 시멘트를 써서 안정되고 영구적인 기반을 만들었습니다. |
Những cấp độ cung cấp nhỏ kết hợp tính kiên cường, bền bỉ cùng với trách nhiệm của những người khác, 재고를 낮추면 다른 사람으로의 의존도가 더욱 올라가지요. |
Những mảnh nhựa nhỏ tập trung tạp chất hữu cơ bền tới một triệu lần nồng độ chất hữu cơ trong nước biển xung quanh. 작은 플라스틱 조각은 유기 오염 물질을 흡착하여 주변 바닷물보다 100만배의 수준까지 오염 물질이 농축됩니다. |
Vì thế, trước khi viết những lời ghi trên, ông nói: “Anh em hãy bền chí như thể thắt lưng, hãy tiết-độ... 그렇기 때문에 그는 위의 말을 하기에 앞서 이렇게 말하였습니다. “활동에 대비하여 여러분의 정신을 가다듬고, 온전히 정신을 차리십시오. |
Thật xúc động làm sao khi được gặp những anh chị đã bền bỉ chịu đựng quá nhiều dưới chế độ của Hitler! 히틀러의 정권 아래서 그토록 심한 박해를 인내한 사람들을 만나는 것은 정말 가슴 뭉클한 일이었습니다! |
Chúng ta đã đat đến mức độ khá cao với chỉ số GDP vào khoảng 118% rất không bền vững và nguy hiểm. 국채는 천문학적으로 치솟아 GDP의 118%까지 가는데, 이는 감당할 수 없는 상태이고, 굉장히 위험합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 độ bền의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.