베트남어의 đồ lót은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đồ lót라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đồ lót를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đồ lót라는 단어는 란제리, 세탁소를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đồ lót의 의미

란제리

noun

nó chỉ tới một trang web bán đồ lót.
란제리를 판매하는 웹사이트로 연결됩니다.

세탁소

noun

더 많은 예 보기

* Mang theo một bộ đồ lót màu trắng để thay.
* 갈아입을 흰색 속옷을 준비해 갑니다.
Vâng, tôi không tuyệt vọng đến nỗi phải sục sạo đống đồ lót bẩn của anh ta.
그래. 난 참도 알지도 못하는 남자의 더러운 속옷 더미를 뒤지고 싶네.
Nhưng hóa ra đồ lót lại là không gian cực kỳ màu mỡ.
하지만 그 속옷이 믿기 어려울 만큼 비옥한 땅이란것이 밝혀졌습니다.
Tôi không biết, chắc cái này gọi là đồ lót bóng rổ, hay là vài thứ giống như vậy.
철을 부어 그것으로 새로운 뭔가를 만들어 내도록 했습니다.
Một số đền thờ cung cấp đồ lót màu trắng, nhưng một số đền thờ khác thì không làm như vậy.
흰색 속옷을 제공하는 성전도 있고 그렇지 않은 성전도 있습니다.
Ví dụ: Đồ chơi tình dục, quảng cáo đồ lót khiêu gợi, nội dung khiêu dâm hoặc sản phẩm dành cho người lớn khác
예: 성인용품, 외설적인 여성 속옷 홍보, 음란물, 기타 성인용 제품
Nếu trang web của bạn chủ yếu chứa nội dung hướng đến người lớn (ví dụ: đồ lót khêu gợi), bạn nên kích hoạt nội dung người lớn.
웹사이트에 성인용 콘텐츠(예: 성인용 란제리)가 주로 포함되어 있으면 성인용 콘텐츠를 사용 설정해야 합니다.
Ví dụ về nội dung người lớn bị hạn chế: đồ chơi tình dục, tạp chí người lớn, sản phẩm tăng cường sinh lý, quảng cáo đồ lót khêu gợi.
제한된 성인용 콘텐츠의 예: 성인용품, 성인 잡지, 성기능 증진 제품, 성적 내용을 암시하는 속옷 프로모션
Vì vậy, nó không cần nhiều thời gian tới khi mọi người bắt đầu đóng góp tài liệu ví dụ như là đồ lót, thực sự là một chuẩn tốt.
란제리 관련 예제 자료들을 사람들이 제공하기 시작하기까지 그리 오랜 시간이 걸리지 않았었습니다. 사실 아주 좋은 학습 자료입니다.
Vấn đề duy nhất là nó ăn cắp ý tưởng từ một tạp chí phụ nữ Pháp và khi bạn đến trang web khóa đó, nó chỉ tới một trang web bán đồ lót.
한가지 문제가 있다면, 표절이란 거죠. 프랑스 여성지에서 가져다 쓴 거죠. 그리고, 교육관련 링크인가 하고 클릭해보면 란제리를 판매하는 웹사이트로 연결됩니다.
Bạn có thể mua cuecas baratas, đồ lót được thiết kế đó không thật sự được sản xuất bởi một nhà thiết kế, và thậm chí ăn cắp bản thiết kế của nhóm tôn giáo.
짝퉁 디자이너 속옷도 살 수 있습니다. 심지어 해적판 복음 CD도 살 수 있습니다.
Một cửa hàng người lớn hoặc cửa hàng khiêu dâm (tiếng Anh: sex shop, adult shop hay erotic shop) là một nhà bán lẻ chuyên bán các sản phẩm liên quan đến giải trí tình dục hoặc khiêu dâm người lớn, chẳng hạn như máy rung, đồ lót, quần áo, sách báo khiêu dâm và các sản phẩm liên quan khác.
성인용품점(成人用品店, sex shop, erotic shop)은 성인들이 사용하는 진동도구, 속옷, 옷, 포르노영상, 혹은 그와 관련된 용품들을 파는 소매상이다.
Và một trong những đã phải thừa nhận rằng phải mất rất nhiều bình phương, cho Bicky cũ thân yêu, mặc dù một bia đen đồng và hoàn toàn vô song như là một bắt chước của các bò, chó sục và mèo, bằng nhiều cách một trong những rõ rệt nhất fatheads bao giờ kéo một bộ đồ lót Gent.
하지만 또 하나는, 그것이 사랑하는 오래된 Bicky위한 squaring을 많이했다 인정했다 뚱뚱한 동료들과 절대적으로 황소 - terriers 고양이의 모방자으로 비교할 수가되었다 여러 가지에서 가장 발음이 중 하나
Khi những người nam trong thành “từ trẻ đến già” biết được hai người đàn ông đã đến trọ trong nhà của Lót, họ tấn công vào nhà với ý đồ hiếp dâm tập thể, phạm tội đồng tính luyến ái.
그 도시의 남자들은 두 남자가 롯의 집에 머무르고 있다는 것을 알게 되자, 동성인 그 남자들을 집단으로 성폭행하려고 무론 노소하고” 롯의 집을 공격하였습니다.
Cả Chúa Giê-su và sứ đồ Phi-e-rơ đều nhắc đến sự kiện đã xảy ra trong “đời Nô-ê” và “đời Lót”.
예수 그리스도와 사도 베드로 두 사람 다 그러한 일이 발생한 두 가지 사례, 곧 “노아의 날”과 “롯의 날”을 지적합니다.
Sự kiện sứ đồ Phi-e-rơ nêu ra sự hủy diệt những kẻ không tin kính thời Lót và thời Nô-ê có thể dạy cho chúng ta điều gì?
베드로가 롯 시대와 노아 시대에 불경건한 사람들이 멸망된 일을 예로 사용한 사실로부터 우리는 무엇을 배울 수 있습니까?
(Công-vụ các Sứ-đồ 7:4) Tuân theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va, Áp-ra-ham cùng với Lót băng qua sông Ơ-phơ-rát để vào đất Ca-na-an.
(사도 7:4) 아브라함은 여호와의 지시에 순종하여, 롯을 데리고 유프라테스(유브라데) 강을 건너 가나안 땅으로 들어갔습니다.
Sau đó tôi liếc nhìn quanh phòng, và bên cạnh bảng ván lót giường và trung tâm, có thể thấy không có đồ nội thất khác thuộc nơi, nhưng kệ thô lỗ, bốn bức tường, và một papered FireBoard đại diện cho một người đàn ông nổi bật một con cá voi.
그럼 내내 방을 훑어 없으며 그리고 침대의 뼈대 서 테이블 게다가, 더를 볼 수 이곳에 속하는 다른 가구, 그러나 무례 선반, 네 개의 벽, 그리고 뿌리고
Sứ đồ nói: “[Đức Chúa Trời] đã giải-cứu người công-bình là Lót, tức là kẻ quá lo vì cách ăn-ở luông-tuồng của bọn gian-tà kia, (vì người công-bình nầy ở giữa họ, mỗi ngày nghe thấy việc trái phép của họ, bèn cảm-biết đau-xót trong lòng công-bình mình)” (2 Phi-e-rơ 2:7, 8; Sáng-thế Ký 19:1-29).
사도는 “[하느님께서] 법을 무시하는 사람들이 방종에 탐닉하는 것 때문에 크게 괴로워하던 의로운 롯을 구출하셨”다고 말합니다. “그 의로운 사람이 그들 가운데 살면서 날마다 보고 듣는 것으로, 그들의 불법 행위로 말미암아 그 의로운 영혼에 심한 고통을 받았기 때문입니다.”
Dùng “Bảng mục lục các bài trong Tháp Canh” ngày 15 tháng 12 mỗi năm, bạn hãy tra cứu những biến cố có thật, chẳng hạn như trận Nước Lụt toàn cầu thời Nô-ê, việc giải cứu Lót và các con gái ông khỏi Sô-đôm và Gô-mô-rơ, cuộc xuất hành của dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô và băng qua Biển Đỏ, hoặc việc phá hủy mưu đồ của Ha-man nhằm tận diệt dân Do Thái.
실제로 있었던 그러한 일들에 대해, 이를테면 노아 시대의 세계적인 대홍수, 롯과 그의 딸들을 소돔과 고모라에서 구출하신 일, 이스라엘이 이집트를 탈출하여 홍해를 건너간 일, 유대인들을 멸절시키려던 하만의 음모가 좌절된 일에 대해 「워치 타워 출판물 색인」을* 사용해서 조사해 보도록 하십시오.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đồ lót의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.