베트남어
베트남어의 dựng lều은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 dựng lều라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 dựng lều를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 dựng lều라는 단어는 정자, 큰 천막, 파빌리언를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 dựng lều의 의미
정자(pavilion) |
큰 천막(pavilion) |
파빌리언(pavilion) |
더 많은 예 보기
Nơi đó, không người Ả Rập nào sẽ dựng lều, 아랍 사람들도 그곳에 천막을 치지 않고 |
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. 그래서 한 관심자의 농장 안에 있는 사방이 탁 트인 곳에 천막을 쳤습니다. |
Tuy nhiên, Áp-ra-ham vượt núi xuyên qua Sa-ma-ri, cuối cùng dựng lều ở Si-chem. 하지만 아브라함은 사마리아 산지를 통과하는 길을 택하였고, 마침내 세겜에 천막을 쳤습니다. |
Và chuyện rằng khi đến thành phố Nê Phi Ha, họ dựng lều trong cánh đồng Nê Phi Ha, gần thành phố Nê Phi Ha. 또 이렇게 되었나니 그들이 니파이하 성에 이르러, 니파이하 성에 가까운 니파이하 평지에 그들의 장막을 치니라. |
Chẳng hạn, những người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se vui mừng ủng hộ việc dựng lều tạm để thờ phượng Đức Giê-hô-va. 예를 들어, 모세 시대의 이스라엘 백성은 여호와의 숭배를 위한 성막 건축을 즐거이 지원하였습니다. |
52 Mỗi người Y-sơ-ra-ên phải dựng lều của mình tại khu trại được chỉ định, theo từng đoàn trong phân khu gồm ba chi phái. 52 이스라엘 사람들은 각자 자기의 정해진 진영에 천막을 쳐야 한다. 각 사람이 세 지파 진영에 따라,*+ 무리별로* 천막을 쳐야 한다. |
Bạn có dám thực hiện chuyến hành trình mạo hiểm như thế trong khi không biết cách dựng lều, nhóm lửa, nấu ăn hay đọc bản đồ không? 그런 곳으로 여행을 떠나려면 먼저 텐트를 치고, 불을 지피고, 요리를 하고, 지도를 읽는 법을 익혀야 하지 않겠습니까? |
6 Và chuyện rằng, sau khi ông đã hành trình được ba ngày trong vùng hoang dã, ông dựng lều trong athung lũng bên bờ một dòng sông có nước. 6 또 이렇게 되었나니 광야에서 사흘을 여행하고 나서, 그는 물이 흐르는 강 옆에 있는 한 ᄀ골짜기에 장막을 쳤느니라. |
45 Vua sẽ dựng lều trại hoàng gia* giữa biển lớn và núi thánh của Xứ Vinh Hiển;*+ ngày tàn của vua sẽ đến, sẽ chẳng ai giúp đỡ vua. 45 그리고 큰 바다와 ‘아름다운 땅’*의+ 거룩한 산 사이에 자기의 왕실* 천막을 세울 것이오. 그러나 그가 끝에 이르고 말 것이니, 그를 도와줄 자가 아무도 없을 것이오.” |
5 Sau khi họ đã đi lang thang hết bốn mươi ngày, họ đến được một ngọn đồi ở hướng bắc của xứ aSi Lôm, và họ dựng lều ở đó. 5 이에 그들이 사십 일을 방황하고 나서, ᄀ샤일롬 땅의 북방에 있는 한 작은 산에 이르러, 거기 그들의 장막을 쳤더라. |
44 Các tổ phụ chúng ta có lều thánh* trong hoang mạc, đúng như Đức Chúa Trời đã truyền dặn Môi-se dựng lều ấy theo mẫu mà người nhìn thấy. 44 우리 조상들은 광야에서 증거의 천막을 가지고 있었습니다. 그것은 그분이 모세에게 말씀하실 때에 명령하신 대로 그가 본 모형에 따라 만든 것입니다. |
17 Và sau khi đi được nhiều ngày, chúng tôi dừng lại và dựng lều nghỉ ngơi một thời gian để lấy lại sức và kiếm thêm lương thực cho gia đình mình. 17 또 여러 날 동안을 여행하고 나서 우리는 스스로를 쉬게 하며, 우리 가족들을 위해 양식을 얻고자 한동안 장막을 쳤느니라. |
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. 13 그리고 이렇게 되었나니 우리는 거의 남남동 방향으로 나흘 동안을 여행하고 다시 장막을 쳤으며, 그 곳 이름을 세이저라 하였느니라. |
Tôi thức dậy vào buổi sáng, dọn lều, đi về hướng Bắc trong 7 tiếng rưỡi, dựng lều, và rồi bị đẩy lùi lại 4 cây số khi bắt đầu đi vào ngày hôm sau. 아침에 일어나서 텐트를 걷고, 7시간 반 동안 하루 종일 북쪽으로 걸은 후 - 저녁때 텐트를 치고 보니까 아침에 시작했던 곳보다 4 킬로미터 - 더 남쪽으로 밀려가 있는 것이죠. |
Vào cuối ngày, tôi thường ở xa nơi dựng lều nên không thể đạp xe về. Vì thế, đôi khi tôi phải ngủ nhờ ở nhà của những người dân quê hiếu khách. 나는 날이 저무는데 너무 멀리까지 와 있어서 우리 텐트로 자전거를 타고 돌아가기가 여의치 않았던 적이 많았습니다. 그래서 때때로 인심이 후한 시골 사람들의 집에서 묵곤 했습니다. |
18 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên được tập hợp tại Si-lô+ và họ dựng lều hội họp ở đó,+ vì giờ đây cả xứ đã bị chinh phục trước mặt họ. 18 그때에 이스라엘의 온 회중이 실로에+ 모여서, 거기에 만남의 천막을 세웠다. + 그 땅이 그들 앞에서 정복되었기 때문이다. |
5 Họ bèn dựng lều, rồi bắt đầu cày cấy đất đai, và bắt đầu xây dựng nhà cửa; phải, họ là những con người rất chăm chỉ và làm việc hết sức siêng năng. 5 이에 그들이 그들의 장막을 치고 땅을 갈기 시작하며 건물들을 짓기 시작하였으니, 참으로 그들은 근면하였고 열심히 일을 하였더라. |
23 Và chuyện rằng, sau nhiều ngày vượt biển, chúng tôi đến được ađất hứa; và chúng tôi tiến vào trong đất ấy, và dựng lều lên; và chúng tôi gọi chỗ ấy là đất hứa. 23 그리고 이렇게 되었나니 많은 날 동안을 항해하고 난 후에 우리는 ᄀ약속된 땅에 도착하였으며, 우리는 땅 위로 나아가서 우리의 장막을 치고 그 곳을 약속된 땅이라 불렀느니라. |
Và khi họ đến bên biển, họ bèn dựng lều lên; và gọi nơi đó là Mô Ri An Cum; rồi họ ở trong các lều trại trên bờ biển suốt thời gian bốn năm. 보라, 이렇게 되었나니 주께서 야렛과 그의 동료들을 인도하사 땅들을 갈라놓는 저 큰 바다로 데려가시매, 그들이 바다에 이르러 그들의 장막을 치고 그 곳 이름을 모리안쿠머라 칭하였으며, 그들이 장막에 거하되 사 년 동안을 바닷가에서 장막에 거하였더라. |
Ông cũng tuân theo sự chỉ dẫn của Đức Chúa Trời trong việc dựng lều tạm của Y-sơ-ra-ên và làm những vật khác để dùng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. 그는 또한 이스라엘의 성막 건축과 여호와의 숭배에 사용될 그 외의 것들을 만드는 일에 순종적으로 하느님의 지시를 따랐습니다. |
7 Vào ngày mà Môi-se hoàn tất việc dựng lều thánh,+ ông xức dầu+ và biệt riêng lều cùng với tất cả đồ đạc của lều, bàn thờ và mọi vật dụng của nó ra thánh. 7 모세는 장막 세우는 일을 마치던 날에+ 장막에 기름을 부어+ 그 모든 비품과 제단과 그 모든 기구와 함께 성별했다. |
11 ‘Vào ngày đó, ta sẽ dựng lại lều* đã sập của Đa-vít,+ 11 ‘그날에 내가 다윗의 무너진 초막*을 일으키고+ |
33 Và chuyện rằng, chúng tôi lại lên đường, hành trình theo gần đúng một hướng như lúc mới khởi hành; và sau khi đi được nhiều ngày, chúng tôi dừng lại dựng lều tạm trú một thời gian. 33 그리고 이렇게 되었나니 우리는 다시 여행을 떠나 처음과 거의 같은 방향으로 여행하였으며, 여러 날 동안을 여행한 후 한동안 머무르고자 다시 장막을 쳤느니라. |
Hãy tưởng tượng cảm giác phấn khởi của cậu khi cùng cha dựng lều để trú ngụ trong tuần lễ tạ ơn Đức Giê-hô-va về những sản vật của đồng ruộng!—Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:13-15. 아비야의 가족은 일주일 동안 그 초막에 머물면서 밭의 소출을 주신 여호와께 기쁨으로 감사를 드렸을 것입니다.—신명 16:13-15. |
4 Tuy vậy, sau nhiều ngày lang thang trong vùng hoang dã, chúng tôi đã dựng lều trại tại nơi mà trước kia các đồng bào của chúng tôi đã bị giết, nơi ấy ở gần xứ sở của tổ phụ chúng tôi. 4 그럼에도 불구하고 광야에서 여러 날을 방황한 후에 우리는 우리 형제들이 죽임을 당했던 곳에 우리의 장막을 쳤나니, 이는 우리 조상들의 땅에 가까운 곳이더라. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 dựng lều의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.