베트남어의 ghép lại은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ghép lại라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ghép lại를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ghép lại라는 단어는 복합, 이어지다, 어우러지다, 연결하다, 함께 붙어서를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ghép lại의 의미

복합

(composite)

이어지다

어우러지다

연결하다

(couple)

함께 붙어서

(together)

더 많은 예 보기

3 Thật ra quyển Kinh-thánh gồm có 66 sách nhỏ ghép lại thành một.
3 성서는 사실상 66권의 작은 책들을 하나로 합친 것입니다.
Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách.
제본실에서 여러 개의 접지를 하나로 묶어 서적을 제본합니다.
Chúng được ghép lại trên báo chí.
매체에서 이것들이 합쳐졌습니다.
Không có nó, một kịch bản chỉ là các từ ghép lại.
그것이 없이는 대본은 그냥 단어의 모임에 불과하죠.
Chúng tôi phải giải quyết cả những bức ảnh được ghép lại từ những hình ảnh của đợt bão trước
예전의 사진들이 다시 올라온것도 걸러내야 했습니다. 합성된 사진도 걸러내야 했죠.
Cùng với việc tập đọc là việc tập viết, ban đầu viết từng chữ cái, rồi sau đó ghép lại thành chữ.
읽는 것과 더불어 쓰기도 배웠는데 처음에는 글자 하나하나를 배우고 나중에는 완전한 단어를 배웠읍니다.
Chúng tôi dùng những mảnh ghép thường thấy để ghép lại thành một bức ảnh khớp với các đo đạc từ kính thiên văn.
그리고 우리는 흔히 보이는 퍼즐처럼 하나의 이미지를 맞출 수 있게 되고 망원경으로 측정한 것에도 똑같이 적용할 수 있죠.
Một trong số đó, rất được ưa chuộng, là kiên trì xếp từng mảnh ghép lại với nhau để khám phá những bức tranh lớn.
그런 것들 중, 자주 회자되는 것은 과학자들이 끈기있게 수수께기 조각을 모아 대단한 방법을 알아낸다는 것이죠.
Khi nhìn tổng thể bức tranh, một người có thể thấy rằng tất cả các viên đá được ghép lại một cách tỉ mỉ tạo nên bức tranh.
뒤로 물러나 모자이크 전체를 보면, 주의 깊이 붙여 놓은 돌들이 어떤 모양이나 하나의 그림을 이루고 있음을 알게 됩니다.
Một lý do là vì Kinh-thánh là cuốn sách lạ thường nhất đã từng được ghép lại, rất khác biệt so với bất cứ sách nào khác.
한 가지 이유는, 한데 모은 책인 성서가 가장 비상한 책으로서 다른 책들과는 아주 다르기 때문입니다.
Tôi đã ghép chúng lại với nhau trong nhà xe của bố mẹ.
제가 그렇게 할 수 있도록 허락해 주신 부모님께 감사드립니다.
Tôi lấy tất cả những mảnh nhỏ và ghép chúng lại như tranh xếp hình.
저는 이 모든 작은 조각들로 퍼즐처럼 함께 맞춥니다.
24 Kinh-thánh là một bộ gồm 66 quyển ghép lại, do chừng 40 người khác nhau viết ra trong khoảng thời gian dài độ 1.600 năm, bắt đầu vào năm 1513 trước công nguyên và kết thúc vào năm 98 công nguyên.
24 성서는 66권의 책을 모은 것으로서, 기원전 1513년부터 기원 98년까지 1600년간에 걸쳐 약 40명의 필자들에 의해 기록되었습니다.
(Truyền-đạo 9:5, 10; Ê-xê-chi-ên 18:4) Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của sự sống lại, không cần ghép lại những nguyên tử vật chất đã từng kết hợp thành thể xác của một người lúc trước.
(전도 9:5, 10; 에스겔 18:4) 부활의 하느님이신 여호와께서는 원래 인체를 구성했던 물질의 원자들을 다시 모을 필요가 없으십니다.
Trong vòng 25 năm gần đây, Ned Seeman và nhiều hậu duệ của ông đã làm việc cật lực và tạo ra cấu trúc 3D xinh đẹp này bằng phản ứng của các chuỗi DNA ghép lại với nhau.
지금까지 25년 동안 네드 지만과 그의 수많은 제자들은 열심히 연구해서 아름다운 3D구조를 만들어왔습니다.
24 Nếu anh được cắt từ cây ô-liu hoang và ghép một cách trái tự nhiên vào cây ô-liu vườn, thì huống chi họ là những nhánh gốc, càng có thể được ghép lại vào cây của họ!
24 당신이 본래 야생인 올리브나무에서 잘려 본성과는 반대로, 재배하는 올리브나무에 접붙여졌다면, 본래의 가지들인 이 사람들이야 제 올리브나무에 얼마나 더 잘 접붙여지겠습니까!
Phần đầu của sách này được viết vài thế kỷ trước khi các bài thi ca đầu tiên thuộc bộ kinh Veda của Ấn Độ Giáo được ghép lại, và khoảng một ngàn năm trước khi Phật, Mahāvīra và Khổng Tử sanh ra.
이 책의 첫 부분은, 힌두교 경전인 베다에 나오는 가장 오래 된 찬가들이 만들어지기 몇 세기 전에 그리고 부처(붓다)와 마하비라와 공자가 태어나기 약 1000년 전에 기록되었습니다.
CA: Đặt các mảnh ghép lại với nhau – chính trị hiện tại, công nghệ tương lai, các mối lo như anh vừa phác họa – tôi nghĩ là dường như bản thân anh đang khá lạc lõng chán chường khi nghĩ về tương lai.
크리스: 모든 조각들을 모아보면, 현 시점의 정치와, 개발될 기술과 말씀해주신 우려들을 종합해보면 유발 씨는 미래에 대해 매우 암울하게 생각하시는 거 같아요.
Chúng ta quay lại với Hepburn và Dietrich, nhưng giờ chúng ta sẽ ghép hai thứ lại.
저희는 햅번과 디트리히로 돌아갔지만, 이번엔 그 둘을 합쳤죠
Điều thú vị là danh của Đức Chúa Trời ẩn bên trong nguyên bản tiếng Hê-bơ-rơ qua một dạng văn mà ký tự đầu tiên hoặc cuối cùng của những từ liên tiếp nhau ghép lại thành danh của ngài.—Ê-xơ-tê 1:20.
연속되는 단어의 첫 글자나 마지막 글자들을 조합하면 하느님의 이름이 되도록 의도적으로 단어를 배열해 놓은 것 같습니다.—에스더 1:20, 영문 신세계역 참조주 성경 각주 참조.
Cách nữa để tạo từ ngữ trong tiếng Anh là lấy các chữ cái đầu tiên rồi ghép chúng lại với nhau.
영어로 단어를 만드는 또다른 방법은 무언가의 첫 단어를 따서 합치는 것입니다.
Khuyến khích sự hiểu biết (ráp các mảnh ghép lại): Viết điều sau đây lên mỗi tờ giấy rời: phép báp têm, lễ xác nhận, sự sắc phong chức tư tế (cho người nam), lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ.
더 잘 이해하게 한다(퍼즐 맞추기): 침례, 확인, 신권 성임(남자), 성전 엔다우먼트, 성전 인봉을 각각 다른 종이에 쓴다.
MO: Nằm trên mặt đất sau khi làm việc 17 tiếng một ngày, Caitria và tôi vét sạch ví tiền và cố gằng ghép lại các mảnh giấy nhỏ với nhau-- tất cả các thông tin cần được ghi nhớ và khớp nhau nhằm giúp đỡ một ai đó.
모건 오닐: 다음 날 하루 종일 17시간 동안에도 아무 것도 하지 못하고 누워만 있다가 카이트리아와 저는 주머니에 있는 것을 모두 동원해 여기저기 흩어진 정보를 정리해 보려고 했어요. - 누군가에게 도움을 주려면 기억하고 있어야 하는 정보와 관련있는 정보를 정리해둬야 하니까요.
Nếu điện thoại và thiết bị Android được ghép nối không kết nối với nhau, bạn có thể ghép nối lại 2 thiết bị này.
휴대전화 및 페어링된 Android 기기가 연결되지 않은 경우 다시 페어링하세요.
Và rồi chúng ta quay lại lối cũ, từ sự phân biệt đối xử, đến áp lực, rồi đến sức khỏe yếu, nó gần ghép lại thành bức tranh mà nhiều phụ nữ da màu đã trải qua: Phân biệt chủng tộc thực sự đang làm chúng ta ốm đi.
차별에서 스트레스, 그리고 좋지 않은 건강상태에 이르렀죠. 그리고 많은 유색인종들이 이미 알고 있는 이 상황이 이해되기 시작했죠. 인종차별이 실제로 우리를 병들게 하고 있는 겁니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ghép lại의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.