베트남어의 ghét은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ghét라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ghét를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ghét라는 단어는 증오심, 미워하다, 싫어하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ghét의 의미

증오심

noun

Luật cũng cho phép các tòa cấm những tôn giáo kích động lòng ghen ghét.
또한 이 법을 근거로 법원은 증오심을 조장하는 종교를 금지할 수 있습니다.

미워하다

verb

Tay hữu ngài lùng bắt những kẻ căm ghét ngài.
당신의 오른손은 당신을 미워하는 자들을 찾아낼 것입니다.

싫어하다

verb

더 많은 예 보기

Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
그는 이 기본적인 진리를 더 설명하면서, 죽은 사람은 사랑하거나 미워할 수 없으며, “무덤에는 일도 계획도 지식도 지혜도 없”다고 말하였습니다.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
오늘날까지도, 저는 폭찹(돼지 갈비)을 해요.
Bộ ba con phò, hợp lại trong sự ghen ghét.
증오로 뭉친 삼위일체 썩을년들이라니.
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
“여호와를 사랑하는 너희여 악을 미워하라”고 시편 필자는 권한다.—시 97:10.
Nên ta lấy làm ghét nó.
그래서 내가 그를 미워하게 되었다.
Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng.
(요한 1서 5:19) 많은 사람들이 실제로 여호와의 종들을 미워하며, 일부 나라에서는 여호와의 종들이 심한 박해를 받기도 합니다.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
과거에 파괴와 훼손을 일삼던 이 청소년들은, 동료 인간에 대한 사려 깊음과 사랑을 나타내는 것에 더하여 “악을 미워하”는 법도 배웠습니다.
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12).
우리는 하나님께서 우리에게 살게 하신 대로—경건한 정성으로—생활하기 때문에 세상의 미움을 초래하고, 그 미움은 반드시 믿음의 시련을 가져옵니다.
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.
9 칭찬할 만하게도, 에베소의 그리스도인들은 “니골라 파의 행위”를 미워하였습니다.
Thay thế sự ghen ghét bằng tình yêu thương
증오를 사랑으로 바꾸라
Tôi ghét bị lãng quên.
저는 투명인간이 되는 걸 증오합니다.
5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9).
5 우리에 대한 하나님의 사랑의 표현은 의를 사랑하고 불법을 미워하는 면에서 그리스도를 본받도록 우리에게 영향을 주어야 합니다.
ghét: Trong Kinh Thánh, từ “ghét” có nhiều sắc thái nghĩa.
미워하지: 성경에서 “미워하다”라는 단어는 몇 가지 의미로 사용된다.
Các em cũng sẽ học về quyền năng của lời Thượng Đế để khắc phục mưu chước tăng tế, giáo lý sai lạc, tội lỗi, lòng thù ghét, và sự bội giáo trong khi hướng dẫn các cá nhân nhận được một sự thay đổi lớn lao trong lòng và được sinh lại.
여러분은 또한, 개인들이 마음의 크나큰 변화를 받고 거듭나도록 이끌어 주는 동시에 사제술, 거짓 교리, 죄, 증오, 그리고 배도를 극복하게 해 주는 하나님의 말씀의 권능에 관해 배우게 될 것이다.
Ngài cảnh báo rằng thế gian sẽ ghét họ, nhưng ngài cũng an ủi: “Nếu thế gian ghét anh em, hãy biết rằng họ đã ghét tôi trước khi ghét anh em.
예수께서는 세상이 제자들을 미워할 것이라고 경고하시면서 또 위로가 되는 말씀도 하십니다. “세상이 여러분을 미워하면 여러분보다 먼저 나를 미워했다는 것을 아십시오.
Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù.
라가라는 단어가 모욕, 드러내놓고 싫어함, 또는 미움을 표현하는 경멸적인 용어라는 것을 이해하면 도움이 될 것이다.
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
그러한 원칙들 가운데는 머리 직분을 존중하는 것(골로새 3:18, 20), 모든 일에서 정직하게 처신하는 것(히브리 13:18), 악한 것을 미워하는 것(시 97:10), 평화를 추구하는 것(로마 14:19), 확립된 권위에 순종하는 것(마태 22:21; 로마 13:1-7), 하느님께 전적인 정성을 바치는 것(마태 4:10), 세상의 일부가 되지 않는 것(요한 17:14), 나쁜 교제를 피하는 것(고린도 첫째 15:33), 겸허한 옷차림과 몸단장을 하는 것(디모데 첫째 2:9, 10), 다른 사람들을 걸려 넘어지게 하지 않는 것(빌립보 1:10) 등이 포함됩니다.
Bởi vì Đức Giê-hô-va ghét hậu quả tai hại do sự nói dối gây ra.
여호와께서는 거짓으로 인해 초래되는 해를 미워하시기 때문입니다.
Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó.
참으로 그러한 사람은 불의한 이득을 추구하거나 사랑하는 것이 아니라 “불의한 이를 미워”할 것입니다.
Trong Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Giê-su Christ nói: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân-cận, và hãy ghét kẻ thù-nghịch mình.
“‘네 이웃을 사랑하고 네 적을 미워해야 한다’고 말한 것을 여러분은 들었습니다. 그러나 나는 여러분에게 말합니다.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
시간 제약을 두는 것을 굉장히 합니다. 그러나 발생했던 투자들에 대해선 지금 배당금을 지불하고 있습니다.
Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác.
(베드로 전 2:21) 우리는 하나님께서 옳다고 하시는 것을 사랑해야 하고, 하나님께서 불법이라고 하시는 것을 미워해야 합니다.
Ngài ghét tội ác về tình dục và muốn bảo đảm rằng tất cả mọi người, nhất là những người cô thế, phải được bảo vệ và đối xử công bằng.
그분은 성범죄를 미워하시며 모든 사람, 특히 가장 힘없는 사람들이 반드시 보호와 공정한 대우를 받기를 원하십니다.
Chúng ta càng làm cho người khác yêu mình thay vì ghét mình bao nhiêu, thì chúng ta lại càng được an toàn hơn và càng ít bị căng thẳng thần kinh hơn bấy nhiêu”.
··· 사람들로 하여금 우리를 미워하게 하는 것이 아니라 사랑하게 하면 할수록 우리는 더 안전하게 되고 압박감을 덜 받게 된다.”
Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét.
하지만 간음을 범한 배우자와 이혼하기 위한 근거로 예수의 말씀을 적용하기로 결정하는 사람은, 여호와께서 미워하시는 일을 하는 것이 아니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ghét의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.