베트남어
베트남어의 giấy은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 giấy라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 giấy를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 giấy라는 단어는 종이, 종이를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 giấy의 의미
종이noun Vẽ một hình người lên trên một tờ giấy, và đặt hình người đó ở dưới các bước. 종이에다 약식으로 사람 모양을 그려서 맨 아래 계단에 붙인다. |
종이noun (글을 쓰거나 인쇄하거나 그리거나 포장할 때 주로 쓰이는 재료) Giấy cói là loại giấy làm từ một loại cây mọc dưới nước có tên Papyrus. 파피루스는 같은 이름으로 불리는 수생 식물로 만든 종이이다. |
더 많은 예 보기
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. 알고보니, 이 마을에는 폐지가 하나도 없었어요. 이 봉사자가 그의 마을로 정부의 서류를 가져갔더라면 |
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. 인쇄물로 나왔다고 해서, 인터넷에 나온다고 해서, 자주 언급된다고 해서, 영향력 있는 그룹이 추종한다고 해서 그 어떤 것이 참된 것이 되는 것은 아니라는 점을 언제나 기억하면 좋겠습니다. |
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. 광고주가 유효한 라이선스 번호를 보유하고 있고 라이선스 번호가 웹사이트에 표시되어 있는 경우 일본에서 처방전 없이 구입할 수 있는 의약품을 홍보할 수 있습니다. |
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. 성경 연구생들 중에는 순례자의 공개 강연에 참석하라는 초대장을 배부하면서 야외 봉사를 처음 경험해 본 사람이 많았습니다. |
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. 취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교 |
Tôi muốn tạo ra các áp phích, tranh ảnh chứ không phải báo giấy. 저는 신문이 아니라 포스터를 만들고 싶었습니다. |
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. 아내는 한 번에 먹지를 끼운 열 장을 타자기에 끼워 넣고 글자들이 열 장에 모두 찍히도록 타자기를 매우 세게 쳐야만 했습니다. |
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. 루카리스는 이 새로운 기회를 이용해서 성서 번역판과 신학 책자들을 발행하여 정교회 교직자와 평신도를 교육시키기로 결심하였습니다. |
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. 초대장을 보여 주면서, 초대장을 어떻게 효과적으로 사용할 수 있는지 설명한다. |
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát. 각 어린이에게 종이 한 장을 나눠 주고 안식일에 하기에 바람직한 일을 그리게 한다. |
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? 영적 생명을 유지하고 좋은 소식을 전 세계에 전파하는 데 필요한 수많은 성서와 서적과 팜플렛과 잡지와 전도지를 공급하는 일을 누가 돕고 있습니까? |
Năm 1630, ông quay lại Roma để xin giấy phép in cuốn Đối thoại về hai Hệ thống Thế giới, được xuất bản tại Firenze năm 1632. 1630년에 갈릴레오는 1632년에 피렌체에서 인쇄된 《두 가지 주요 세계관에 관한 대화》("Dialogo sopra i due massimi sistemi del mondo")를 출판하기 위한 인가를 받기 위해 로마로 돌아왔다. |
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: 학생들이 이더서 12:27을 암기하는 데 도움이 되도록 다음 단어들을 칠판에 쓰고 학생들에게도 종이에 적으라고 한다. |
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. 부재자 집에도 집회 광고지를 남겨 둘 수 있는데, 다만 밖에서 전혀 보이지 않도록 집회 광고지를 주의 깊이 문 밑에 넣어야 합니다. |
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. 의사결정을 하려고 하는 저같은 의사를 위해서는 쓸모없는 전무한것보다 더 낫다는 것을 보여주는 데이터를 가지면 누구든 자격증을 받아서 자신의 약을 시장으로 가져갈 수 있습니다 |
Chúng ta có thể chơi với các tờ giấy. 종이는 또 갖고 놀기 좋은 즐거운 세계입니다. |
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. 그래서 이 빠른속도로 회전하는 프로틴(단백질)에 작은 주머니속으로 들어가서 그 배치된 메모를 꽂는것을 방지하는 분자를 만들수 있을거라는 아이디어, 이론적설명을 지어냈습니다 그런 다음에는 어쩌면 우리는 확실히 그의 BRD4프로틴(단백질)에 중독된 그들이 암이 아니라고 그 암 세포들을 설득할 수 있을지 몰랐으니까요 |
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này. 이 주요 단어들을 암기하는 데 도움이 되도록 앨마서 7:11~13을 별도의 종이에 다시 적되, 이번 과 앞 부분의 도표에 나오는 단어들은 뺀다. |
Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định. 답을 쓰기 위하여 별지를 사용해서 할당된 시간 내에 될 수 있는 한 많은 질문에 대한 답을 써 넣을 것이다. |
Chúng tôi vô cùng mong muốn các tín hữu của Giáo Hội sẽ sống xứng đáng với một giấy giới thiệu đi đền thờ. 우리의 간절한 열망은 교회 회원들이 성전 추천서를 지니기에 합당한 생활을 하게 되었으면 하는 것입니다. |
Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”. 그런 다음 그는 이렇게 덧붙였습니다. “단지 이 서류에 서명만 해요.” |
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. 교리를 분명하게 제시한다: 종이에 “하나님 아버지의 계획은 행복의 계획이다”라고 쓴다. |
Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. 세그먼트 가격 변경 승인 절차는 글로벌 라이선스가 있는지 아니면 직접 라이선스가 있는지에 따라 다릅니다. |
Tất cả chỉ khởi đầu bằng một tờ giấy mời. 이 모든 것이 집회 광고지 한 장으로 시작된 것입니다. |
Họ cho cô tờ giấy nhỏ Bạn có muốn biết thêm về Kinh Thánh không? 그리고 「성서에 관해 더 알고 싶으십니까?」 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 giấy의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.