베트남어의 Gói Dịch vụ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 Gói Dịch vụ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 Gói Dịch vụ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어Gói Dịch vụ라는 단어는 업데이트 패키지, 서비스, 업데이트 롤업를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 Gói Dịch vụ의 의미

업데이트 패키지

서비스

업데이트 롤업

더 많은 예 보기

Các toà nhà đang dần trở thành các gói dịch vụ.
빌딩은 서비스의 집합이 되어가고 있습니다.
Nó là một gói dịch vụ toàn vẹn, và nó hoạt động.
그리고 효과가 있습니다.
Tùy thuộc vào gói dịch vụ của bạn, nhà cung cấp dịch vụ có thể tính phí cuộc gọi điện thoại.
요금제에 따라 이동통신사에서 통화료를 부과할 수 있습니다.
Một spa chỉ dành cho nữ chạy chiến dịch quảng cáo các gói dịch vụ và giờ làm việc tại các trung tâm spa của họ.
서비스 패키지와 영업 시간 정보를 제공하는 캠페인을 운영 중인 여성 전용 스파 시설을 예로 들어 보겠습니다.
Quan trọng: Tùy thuộc vào gói dịch vụ của bạn, nhà cung cấp dịch vụ có thể tính phí tin nhắn văn bản hoặc tin nhắn đa phương tiện.
중요: 요금제에 따라 이동통신사에서 문자 또는 멀티미디어 메시지에 요금을 부과할 수 있습니다.
Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng.
대신 가격 광고 확장을 사용한 Google Ads 텍스트 광고를 통해 서비스 요금제를 잠재고객에게 제시해 보세요.
Nếu bạn chọn nhận mã qua tin nhắn văn bản, hãy đảm bảo gói dịch vụ và thiết bị di động của bạn hỗ trợ gửi tin nhắn văn bản.
문자 메시지로 코드를 수신하려면 서비스 요금제와 휴대기기가 문자 메시지를 지원해야 합니다.
Nếu bạn chọn nhận mã bằng tin nhắn văn bản, hãy đảm bảo gói dịch vụ và thiết bị di động của bạn hỗ trợ gửi tin nhắn văn bản.
문자 메시지로 코드를 수신하려면 문자 메시지 전송을 지원하는 휴대기기와 이동통신사 요금제를 이용 중이어야 합니다.
Một số thiết bị di động và gói dịch vụ có thể sử dụng cách thanh toán trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ để mua hàng trên Google Play.
일부 휴대기기 및 서비스 요금제의 경우 이동통신사 직접 결제를 통해 Google Play에서 구매할 수 있습니다.
Sau khi dùng thử, họ có thể chọn một gói dịch vụ thường niên $50 mỗi người dùng mỗi năm hoặc chọn gói linh hoạt ở mức $5 mỗi người dùng mỗi tháng hay $60/năm.
고객은 무료 평가판을 이용한 후, 사용자당 연 50달러의 연간 요금제 또는 사용자당 월 5달러나 연 60달러의 탄력 요금제를 선택할 수 있다.
Một đại lý du lịch có nhóm quảng cáo cung cấp các gói dịch vụ cắm trại gia đình và nhắm mục tiêu chủ đề như Đi bộ đường dài và cắm trại.
가족용 캠핑 패키지에 특화된 광고그룹이 있고 하이킹 및 캠핑과 같은 주제를 타겟팅하는 여행사가 있다고 가정해 보겠습니다.
Tùy vào nhà cung cấp dịch vụgói dịch vụ, thiết bị của bạn có thể tự động kết nối với mạng dữ liệu có sẵn nhanh nhất của nhà cung cấp dịch vụ.
사용하는 이동통신사 및 서비스 요금제에 따라 기기는 이동통신사에서 사용 가능한 가장 빠른 데이터 네트워크에 자동으로 연결할 수 있습니다.
Để tìm hiểu xem bạn có thể sử dụng tính năng Tin nhắn theo thời gian thực (RTT) với thiết bị và gói dịch vụ của mình hay không, hãy liên hệ với nhà mạng của bạn.
사용 중인 기기나 서비스 요금제로 RTT를 사용할 수 있는지 확인하려면 이동통신사에 문의하세요.
Lưu ý: Nếu bạn không chắc liệu có thể dùng chế độ TTY hoặc tính năng Tin nhắn theo thời gian thực (RTT) với thiết bị và gói dịch vụ của mình không, hãy kiểm tra với nhà mạng.
참고: 사용 중인 기기 및 서비스 요금제로 TTY 또는 RTT를 사용할 수 있는지 잘 모르는 경우 이동통신사에 문의하세요.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
그렇게 우리는 초기 투자가들을 찾고 그들의 투자금으로 서비스의 시작 비용을 충당합니다. 이런 서비스가 성공적이면, 즉 그로 인해 더 나아진 결과가 있다면, 실제로 재범율의 감소를 확인할 수 있고 그를 통해 예산을 절약한 정부는 절약한 돈으로 우리에게 서비스에 대한 값을 치룰 수 있게 됩니다.
Bạn có thể thanh toán theo định kỳ đối với các gói đăng ký và dịch vụ khác bằng cách truy cập vào pay.google.com.
pay.google.com에서 구독 및 기타 서비스의 반복 청구 항목을 결제할 수 있습니다.
Đảm bảo giúp khách hàng chọn cũng như mua gói sản phẩm và dịch vụ không dây mong muốn trên cùng một trang đích dễ dàng hơn.
고객이 원하는 무선 제품과 서비스 번들을 동일한 방문 페이지에서 간편하게 선택하고 구매할 수 있도록 만드세요.
Họ gộp những dịch vụ lại, rồi bán trọn gói.
서비스를 결집시켜 준 다음 판매할 뿐이죠.
Có 4 gói đăng ký cho các sản phẩm hoặc dịch vụ của Google như sau:
Google 제품 또는 서비스 구독에는 다음과 같은 4가지 유형이 있습니다.
Sử dụng hồ sơ thanh toán Google của bạn để xem, quản lý, hủy và thanh toán sớm cho các khoản phí định kỳ cho các gói đăng ký và các dịch vụ khác.
Google 결제 프로필을 사용하면 구독 및 기타 서비스의 반복 청구 항목을 조회, 관리, 취소, 선결제할 수 있습니다.
Những gì đạt được thực sự gây phấn khích đến mức tôi muốn trồng rừng chuyên nghiệp như trong chế tạo xe hơi, viết phần mềm, hay làm bất cứ việc gì, Vậy nên tôi đã lập một công ty cung cấp dịch vụ trọn gói để trồng những khu rừng kiểu này.
저는 이런 결과에 감동받은 나머지 이런 숲을 차를 만들거나, 소프트웨어를 개발하거나, 어떤 주된 사업을 할 때 쓰는 똑같은 방법으로 만들고 싶었죠. 그래서 저는 회사를 차려서 이러한 토종 자연숲을 만들기 위한 총괄 서비스를 제공했습니다.
Chuyên gia chuyển nhà làm công việc đóng gói, vận chuyển, cất giữ và tháo dỡ đồ đạc, cùng nhiều dịch vụ khác.
이사 서비스는 짐을 포장하고, 옮기고, 보관하고, 다시 정리하는 등의 전문 서비스를 제공합니다.
Những gói đăng ký này có thể bao gồm các sản phẩm của Google, dịch vụ bên ngoài và sản phẩm hoặc dịch vụ trên Cửa hàng Play.
구독에는 Google 제품, 외부 서비스 및 Play 스토어를 통해 구독한 서비스가 포함될 수 있습니다.
Một tệp mô tả ngắn và duy nhất về chứng chỉ mà các nhà cung cấp API thường yêu cầu cùng với tên gói nhằm đăng ký một ứng dụng để sử dụng dịch vụ của họ.
짧고 고유한 인증서 표현 형식으로 API 제공업체가 패키지 이름과 함께 요청하는 경우가 많습니다. 앱을 제공업체 서비스에 등록하는 데 사용됩니다.
Nếu bạn không thấy tùy chọn cài đặt "Gói dữ liệu di động", thì nhà mạng của bạn có thể không hỗ trợ dịch vụ này.
'모바일 데이터 요금제' 설정이 보이지 않으면 이동통신사가 이 서비스를 지원하지 않기 때문일 수 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 Gói Dịch vụ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.