베트남어의 hàm răng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 hàm răng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hàm răng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어hàm răng라는 단어는 잇몸, 치육, 틀니, 의치를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 hàm răng의 의미

잇몸

치육

틀니

(denture)

의치

(denture)

더 많은 예 보기

" Bàn chân ", cho biết Jaffers giữa hai hàm răng của mình.
" 다리를 잡아, " 자신의 치아 사이 Jaffers했다.
Hầu hết chỉ về những con vật có hàm răng lớn thôi
대부분 커다란 이빨을 가진 녀석들에 관한 이야기죠.
Ta sẽ sai hàm răng thú dữ+
내가 그들에게 짐승의 이빨과+
Hàm răng hình chữ V rất khoẻ.
브이(V)자 머리모양이 특징이다.
hàm răng của chúng ta cũng đang thay đổi tại thời điểm này.
그것에 대해 박사논문을 쓴 한 일본어 인류학자에 따르면 일본인들의 치아에
♫ Nhưng giờ hàm răng ta
♫ 하지만 그런 호사를 누리기엔 ♫
hàm răng của chúng ta cũng đang thay đổi tại thời điểm này.
또한 지금 현재에도 우리의 치아를 변경하고 있는 중입니다.
'Cũ', cho biết thanh niên, và hàm răng của bạn quá yếu
'늙어'청소년이 말했다 ́와 턱을 너무 약하다
" Tốt! bây giờ, có các công cụ trong đồng đó ", lẩm bẩm Phineas, giữa hai hàm răng của mình.
" 좋아! 지금, 그 동료에 다있다 " Phineas 자신의 치아 사이, 중얼 거 렸 잖아.
Cặp mắt, quai hàm, răng: tất cả mọi thứ đều đúng theo những gì mà một người thật có.
눈, 턱, 치아... 모든 것이 실제 인물과 완벽하게 맞추어져 있습니다.
Hàm răng trắng của dân Tahiti gây ấn tượng đối với những người đi biển bị rụng hết răng và sưng nướu răng.
이가빠진데다 괴혈병으로 잇몸이 부어 오른 선원들은, 타히티 사람들의 하얀 이에 깊은 인상을 받았습니다.
Giờ nếu chúng ta tháo chuỗi xoắn kép và mở tách hai chuỗi ra, chúng ta sẽ nhìn thấy chúng giống như hàm răng.
여기서 우리가 이중나선을 풀고, 이 두가닥을 떼어놓으면, 이빨처럼 생긴 것들이 보이지요.
Ba cái xương sườn giữa hai hàm răng của con gấu có thể biểu thị ba hướng mà con thú sẽ xô quân chinh phục.
곰의 잇새에 있는 세 갈빗대는 곰이 정복해 나아가는 세 방향을 의미할 수 있습니다.
Trên một đường phố ở Nam Á, một người thân thiện mỉm cười để lộ hàm răng đen và miệng đầy nước bọt màu đỏ.
남아시아 지역에 가면 거리에서 이런 광경을 쉽게 목격할 수 있습니다. 한 남자가 입에 핏빛이 도는 침을 머금은 채 검게 변색된 치아를 드러내며 웃습니다.
Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế.
이 양날 선 “칼”이 깨지거나 빠지면, 이빨 ‘컨베이어 벨트’가 움직이면서 다른 이빨이 대신 나오게 됩니다.
Sở hữu hàm răng nhỏ, lởm chởm, chúng không thể nhai những thực vật dai, xơ cứng hiệu quả như những con khủng long khác trong cùng thời kỳ.
이빨은 매우 작고 이랑을 가지고 있어 비슷한 시기에 살았던 다른 공룡들처럼 질기고 섬유질이 많은 식물을 효과적으로 씹을 수는 없었을 것이다.
Thật vậy, “có một dòng-dõi nanh tợ gươm, hàm răng như dao, đặng cắn-xé những người khó-khăn khỏi đất, và những kẻ nghèo-khổ khỏi loài người”.
참으로, “그 이는 칼이요 그 턱뼈는 도살용 칼이라서 괴로움을 당하는 이들을 땅에서, 가난한 이들을 인간 가운데서 삼켜 버리는 세대가 있”습니다.
Và cuối cùng, thường là với một hàm răng giả công nghệ cao họ rời khỏi hệ thống y tế và cố gắng tìm lại cuộc sống như trước chiến tranh.
그리고 마침내 완쾌되어, 보통 첨단 인공보철물에 의지하여, 병원 밖으로 나오는것을 시도하여 전쟁의 아픔으로 부터 회복하고 있습니다.
Nó gồm một đôi quai hàm gọi là hàm trên với hàm răng sắc nhọn dùng để cắt và nghiền thức ăn dai, cứng như lá cây hay những loài côn trùng khác.
그것은 큰턱이라는 턱 한쌍을 이룹니다. 안쪽의 이빨이 나뭇잎이나 다른 곤충같은 단단한 먹이를 자르거나 부숩니다.
Thật là tương đối dễ dàng để theo một hướng đi ở bên trong hàng rào cản một khi chúng ta biết được có bầy động vật ăn thịt với hàm răng nhọn lượn quanh ngay bên ngoài hàng rào cản.
방책 바로 밖에는 날카로운 이빨을 가진 포식자들이 들끓는다는 사실을 알고 나면, 방책 안에 있는 길을 따라가기가 상대적으로 쉽습니다.
Để làm được điều này, cá vẹt dùng hàm cứng như mỏ chim và răng hàm chắc khỏe của nó.
이렇게 하기 위해 새의 부리같이 생긴 강력한 주둥이와 단단한 어금니를 사용합니다.
Gần 30% dân số bị rối loạn, nhiễm bệnh hay răng hàm không hoạt động ảnh hưởng đến toàn cơ thể.
전체인구의 30% 이상이 전신에 영향을 미치는 턱뼈의 이상이나 질병을 겪고 있습니다.
Đây là những chú cá voi tấm sừng dùng các tấm sừng hàm thay cho răng để bẫy con mồi.
이들은 모두 이빨 대신 수염 판으로 먹잇감을 잡는 수염고래입니다.
Đến đây, trâu đã thay xong toàn bộ 8 chiếc răng cửa hàm dưới.
평해 손씨는 조선시대 문과 급제자 8명을 배출하였다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 hàm răng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.