베트남어
베트남어의 hạn cuối cùng은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 hạn cuối cùng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hạn cuối cùng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 hạn cuối cùng라는 단어는 마감 날짜, 기한, 마감일, 만료를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 hạn cuối cùng의 의미
마감 날짜(deadline) |
기한(deadline) |
마감일(deadline) |
만료
|
더 많은 예 보기
Kỳ hạn cuối cùng cho buổi triển lãm đã đến. nhưng những bức tranh của tôi thì chưa hoàn tất. 전시회의 마감기한은 다가왔고....... 제 그림은 준비가 되어있지 않았습니다. |
Điều này có vẻ như giới hạn cuối cùng, là một nghệ sĩ mà không có tác phẩm nghệ thuật. 예술가가 예술 작품을 없앤다는 이 것이 제일 궁극의 한계처럼 느껴졌어요. |
Khi lòng thương xót của Đức Chúa Trời đã đến giới hạn cuối cùng, điều gì đã xảy ra cho xứ Giu-đa? 여호와의 동정심이 그 한계에 이르렀을 때, 유다 왕국에 무슨 일이 있었습니까? |
Thông thường, chúng ta không có một thời hạn cuối cùng nào cả, bạn không phải tạo ra những điều phi thường trước một ngày cố định. 대개의 경우 언제까지 기적을 일으켜야만 한다라는 데드라인은 없습니다. |
Khi lòng thương xót của Đức Giê-hô-va đã đến giới hạn cuối cùng, Ngài cho phép người Ba-by-lôn chinh phục dân tộc bướng bỉnh của Ngài. 하느님의 동정심이 그 한계에 이르렀을 때, 여호와께서는 바빌로니아인들이 고집스러운 자기 백성을 정복하도록 허락하셨다 |
Nhưng sự kiên nhẫn đó có giới hạn, và cuối cùng trận Lụt đã ập đến. 하지만 그분의 참으심이 한계에 이르자, 홍수가 일어났습니다. |
Buồn thay, họ thường trải qua những hậu quả ngắn hạn và cuối cùng trở thành dài hạn một cách không định trước, không những cho bản thân mà còn cho gia đình họ. 안타깝지만, 그들은 자신뿐 아니라 가족에게도 의도치 않은 결과를 단기적으로는 자주, 장기적으로는 영원토록 안겨 줍니다. |
Cái mà tôi nghĩ có thể sẽ là giới hạn cuối cùng thực sự hóa ra lại là là sự giải thoát cuối cùng mỗi khi tôi tạo ra thứ gì đó, sự phá hủy đưa tôi trở lại nơi trung lập nơi mà tôi cảm thấy được làm mới và sẵn sàng để bắt đầu dự án tiếp theo. 최고의 한계는 결국 그 한계를 넘어서게 해준다는 것을 이 프로젝트를 통해서 깨닫게 되었습니다. 한 작품씩 만들고 나서 파괴시킬 때마다, 저는 에너지를 되찾기 되고, 또 다음 작품을 시작할 준비를 할 수 있는 중립적인 장소로 돌아가는 것 같은 느낌을 받았어요. |
Chẳng hạn, câu hỏi cuối cùng có liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với nhân loại. 예를 들어 마지막 질문은 인류에 대한 하느님의 목적과 관련이 있습니다. |
Nhưng vào buổi tối chúng tôi đến, một cơn mưa nhiệt đới đã xua đi cơn hạn hán, và cuối cùng hội nghị cũng được tổ chức! 하지만 우리가 도착한 날 저녁에 열대성 폭우가 내려 가뭄이 해소되면서 결국 대회를 열 수 있었습니다! |
Nhưng Ngài có một quan điểm dài hạn, và biết rằng cuối cùng điều này sẽ đem lại kết quả tốt đẹp. 그러나 그분은 원대한 계획을 가지고 계셨으며, 결국에는 좋은 결과가 있을 것임을 아셨습니다. |
Bất cứ việc sử dụng khả năng thiêng liêng này bên ngoài giới hạn của Thượng Đế cuối cùng cũng sẽ dẫn đến đau khổ.29 이런 성스러운 힘을 하나님께서 정하신 범위 밖에서 사용하면, 궁극적으로 비참한 결과를 맞게 될 것입니다.29 |
Và có thể một ngày -- như 23 tháng 10 năm 2075 chẳng hạn -- chúng ta cuối cùng cũng đạt tới ngày thành công khi mà ở đó lượng bão hòa đã đạt đỉnh và đang quay xuống phía kia. 그리고 언젠가는 -- 예를 들어 2075년 10월 23일에 -- 이산화탄소 농도가 절정을 찍고 하향세가 되는 그 영광스러운 날이 드디어 오게 될지도 모른다. |
Nếu miền của bạn đã hết hạn và đã hết thời gian gia hạn cho phần cuối cùng của tên miền (thường là 30 ngày kể từ ngày hết hạn) nhưng vẫn chưa đến 60 ngày kể từ ngày hết hạn, thì bạn có thể khôi phục miền đã hết hạn đó. 도메인이 만료되었고 최상위 도메인의 유예 기간(일반적으로 30일)이 지난 지 60일이 채 안 된 경우 만료된 도메인을 복원할 수 있습니다. |
Và nhìn từ góc độ khoa học, lửa khác với khí, bởi khí có thể tồn tại ở một trạng thái vô thời hạn, trong khi lửa cuối cùng cũng tắt. 과학적으로 보면 불은 기체와는 다른데 기체는 동일한 상태로 영원히 존재할 수 있지만 불은 결국에는 꺼지기 때문입니다. |
Cuối cùng khi anh ta mãn hạn tù, câu chuyện của anh ta còn kinh dị hơn. 그가 형을 마치고 마침내 풀려났을 때, 그의 상황은 더 부조리해졌습니다. 그는 허핑턴 포스트의 헤드라인에 이런 글을 썼습니다. |
Trang chạy thử có thể được chia sẻ thông qua URL và có thời hạn 30 ngày kể từ lần truy cập cuối cùng. URL을 사용하여 스테이징 페이지를 공유할 수 있으며 마지막 방문일로부터 30일 후 만료됩니다. |
URL cuối cùng hoặc URL đích: Không giới hạn ký tự 최종 도착 또는 도착 URL: 글자 수 제한 없음 |
Khi chỉnh sửa quảng cáo, chẳng hạn như thay đổi URL cuối cùng, bạn có thể xem phiên bản cũ của quảng cáo bằng cách xem lịch sử phiên bản của quảng cáo. 최종 도착 URL 변경과 같이 광고를 수정하면 버전 내역을 통해 이전 버전의 광고를 볼 수 있습니다. |
(Khải-huyền 1:10; 6:2, NW) Chẳng hạn, ngài sẽ bảo đảm sự đóng ấn cuối cùng của 144.000 người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng. (계시 1:10; 6:2) 예를 들어, 예수께서는 14만 4000명의 영적 이스라엘 사람들에게 최종 인장을 찍는 일을 반드시 마치실 것입니다. |
Những người hy vọng chỉ có được một kinh nghiệm ngoạn mục để giúp xác định chứng ngôn của họ đều không nhận biết rằng chứng ngôn càng mạnh mẽ hơn và sự làm chứng của Thánh Linh đến với chúng ta hàng ngày, bằng nhiều cách nhỏ nhặt, chẳng hạn như lần cuối cùng các em gạch dưới thánh thư của mình. 자신의 간증을 확증하기 위해 한 가지 놀라운 경험을 하기를 바라는 이들은 영이 주는 더 큰 간증과 증거가 경전에 밑줄을 긋는 것처럼 여러 작은 방법으로 날마다 온다는 것을 깨닫지 못합니다. |
Nhưng rồi, vào thập niên 90, những nghiên cứu bắt đầu hé lộ dưới sự điều hành của Elizabeth Gould ở đại học Princeton và những người khác, các nghiên cứu cho thấy bằng chứng của sự hình thành và phát triển tế bào thần kinh sự ra đời của những tế bào não mới trong não của động vật có vú trưởng thành, trước tiên là ở hành khứu giác (olfactory bulb), có chức năng cảm nhận mùi, sau đó là ở hồi hải mã (hippocampus) liên quan đến trí nhớ ngắn hạn, và cuối cùng là ở chính hạch hạnh nhân (amygdala). 하지만 1990년대부터 프린스턴대의 엘리자베스 굴드를 선두로 여러 연구에서 신경 형성의 증거가 나타나기 시작했습니다. 성장이 끝난 포유류의 뇌에서 새로운 뇌세포가 탄생하는 것입니다. 처음에는 후각을 담당한 후 신경구에서 이 현상이 나타났고 그 다음에는 단기 기억에 연관된 측두엽의 해마, 그리고 편도체에서 이 현상이 나타났습니다. |
Khi chiến tranh tiếp diễn, sự hạn chế càng ngày càng chặt chẽ hơn, và cuối cùng thư từ bị kiểm duyệt. 전쟁이 치열해짐에 따라, 제한 조처가 더욱 엄해져 마침내 우편물 검열이 실시되었다. |
Cuối cùng, chúng ta cần phải ấn định thời hạn. 마지막으로, 목표를 달성할 시간을 정할 필요가 있습니다. |
Cuối cùng là vấn nạn lũ lụt và hạn hán, cả hai đều có thể gây ô nhiễm nguồn nước. 마지막으로 홍수와 가뭄의 영향이 있다. 두 가지 모두 수원(水源)을 오염시킬 수 있다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 hạn cuối cùng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.