베트남어
베트남어의 hành chính은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 hành chính라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hành chính를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 hành chính라는 단어는 행정, 관리, 경영, 행정부, 경영학를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 hành chính의 의미
행정(executive) |
관리(administration) |
경영(administration) |
행정부(executive) |
경영학(administration) |
더 많은 예 보기
7 Làm sao những người viết Kinh Thánh biết được những thực hành chính xác với khoa học này? 7 성서 필자들은 과학적으로 볼 때 그처럼 정확한 조처들을 어떻게 알게 된 것입니까? |
Tất cả các tín ngưỡng và thực hành chính thống đều bị nghi ngờ”. “회의론이 맹신을 대치하였다. 모든 전통적인 신념과 관습이 의문시되었다.” |
Khi Sa-tan đề nghị cho Giê-su quyền hành chính trị, ngài đã từ chối 사탄이 정치 권력을 주겠다고 하였을 때, 예수께서는 그것을 거절하셨다 |
Trong khi đó, Methodius nối gót chân cha—theo đuổi sự nghiệp hành chính. 한편, 메토디우스는 정치 행정가로서 아버지와 같은 길을 걸었습니다. |
Hệ thống luật pháp và hành chính của Y-sơ-ra-ên thối nát như thế nào? 이스라엘의 사법 및 행정 제도는 어떻게 부패되어 있습니까? |
Hành chính tư không mang tính quyền lực Nhà nước tính cưỡng chế không cao. 정부가 부동산 시장 과열에 신경쓰지 않을 수 없기 때문이다. |
Quan trọng: Trước khi phát hành chính thức, các hành động có thể kém ổn định hơn. 중요: 공식 출시 전에는 작업의 안정성이 떨어질 수 있습니다. |
Charlie thi hành chính sách thuê nhân viên trọn đời. 찰리씨는 종신고용 정책을 시행했습니다. |
Và bằng 6 ngôn ngữ hành chính của Quốc hội. 그리고 평화의 날은 유엔국의 6가지 공식 언어로 진행됩니다. |
Trung tâm hành chính là Bryansk. 포지션은 브레이크맨이다. |
Sau đó, để chăm lo gia đình, Dries làm quản lý hành chính cho một công ty lớn. 자녀가 생기자, 드리스는 가족을 돌보기 위해 대기업에서 사무직원으로 일했습니다. |
Nó có thể là trường học, cơ quan hành chính, bệnh viện. 하지만 그것은 학교안에서 일 수도 있고, 관리실일 수도 있고, 병원일 수도 있습니다. |
Tại nhiều xứ, những người này có khi bị rắc rối trong những thủ tục hành chính. 일부 나라에서는 그런 사람들 중 다수가 관공서의 복잡한 절차 때문에 고생하게 된다. |
Khi ấy Edo trở thành trung tâm hành chính mới của Nhật Bản. 그리하여 에도는 일본의 새로운 행정 중심지로 떠오르게 되었습니다. |
(Phục 26:2) Thành đó là trung tâm tôn giáo và hành chính của quốc gia. (신명 26:2) 이 도시는 그 나라의 종교 중심지이자 행정 중심지였습니다. |
Đây là một bằng chứng khác rằng người châu Phi không có khả năng điều hành chính họ. 혼돈의 중심이었죠. 그리고 저는 제 마음이 찢어지는 것을 느꼈습니다. |
Luật hành chính được coi là một nhánh của luật công. 제가 잘못했던 부분은 법의 처분을 달게 받겠습니다. |
Nhưng khả năng quản lý hành chính của các đế chế này rất thô sơ. 그러나 이러한 행정의 기능 상태 너무 조잡했습니다. |
Nền hành chính của Đại Việt thời Trần ở cấp trung ương có bộ phận trung khu đứng đầu. 베트남에서 가장 높은 단계인 제1급 행정구는 성과 중앙직할시가 있다. |
Bức tranh miêu tả một người đàn ông cao hơn cả tòa nhà hành chính của Liên Hiệp Quốc. 그 그림에는 국제 연합 사무국 건물보다 키가 더 큰 한 남자가 그려져 있었습니다. |
Chính quyền sở tại đã chuẩn bị chỗ ở tiện nghi cho các viên chức bên cạnh tòa hành chính. 지방 당국은 정부 관리들을 위해 관청에 인접한 곳에 편안한 숙소를 마련해 놓았습니다. |
Vào mùa xuân năm 2010, voxeljet chuyển vào một tòa nhà hành chính mới và các phòng sản xuất ở Friedberg. 2010년 봄, 프리드베르크로 새로운 관리동과 생산 건물을 옮겼다. |
Nhiều quốc gia điều chỉnh giờ hành chính hàng năm để tăng số giờ ban ngày trong những tháng mùa hè. 많은 국가에서 여름에 주간 시간을 늘리기 위해 매년 표준 시간을 조정합니다. |
Khi còn học đại học, tôi học hành chính quốc gia, có nghĩa là tôi phải viết rất nhiều tiểu luận. 대학에 다닐 때 저는 정치학을 전공했습니다. 그래서 작성해야 하는 과제가 많았죠. |
(Giăng 6:15) Điều đáng lưu ý là các tín đồ trung thành không làm công chức hoặc giữ chức vụ hành chính. (요한 6:15) 충실한 그리스도인들은 공직이나 행정 기관에서 직책을 맡지 않는다는 사실이 눈에 띄게 부각되었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 hành chính의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.