베트남어의 hạt giống은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 hạt giống라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hạt giống를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어hạt giống라는 단어는 씨앗, 정액, 좆물, 精液, 종자를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 hạt giống의 의미

씨앗

(seed)

정액

(seed)

좆물

精液

종자

(seed)

더 많은 예 보기

Nếu chúng ta là nông dân, chúng ta sẽ ăn hạt giống của mình.
농부라면 심어야 할 종자를 먹고있는 셈입니다.
23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+
23 내가 나를 위해 그 여자를 씨처럼 땅에 뿌리고,+
Một số hạt giống lẽ thật mà chúng tôi gieo vẫn đang sinh ra kết quả.
우리가 심은 진리의 씨는 지금도 열매를 맺고 있습니다.
Hạt giống của người được gieo gần nhiều nguồn nước.
그의 *는 많은 물 곁에 뿌려져 있구나.
9 Chúa Giê-su nói có một số hạt giống rơi ra dọc đường, bị giày đạp.
9 예수께서는 얼마의 씨는 길가에 떨어져 밟힌다고 말씀하셨습니다.
Đáng ra anh phải cho em hạt giống của anh, Maggie!
씨를 뿌렸어야 했다고!
9 Dù ta rải họ ra như hạt giống giữa các dân,
9 내가 그들을 민족들 가운데 씨처럼 흩어 버려도,
Nhưng với thời gian, hạt giống Nước Trời có thể sinh hoa lợi.
하지만 때가 되면 왕국 씨가 열매를 맺게 될 수 있습니다.
Tất cả các hạt giống bị mang làm thức ăn.
씨는 다 먹혀버렸습니다
Hạt giống được gieo là “Lời Đức Chúa Trời”.
뿌려지는 씨는 “하느님의 말씀”입니다.
Vào năm 1932 một chiếc thuyền buồm đã chở một số hạt giống quý giá đến xứ Tonga.
1932년에 매우 귀중한 씨앗이 배에 실려 통가에 도착하였습니다.
Tôi lặp lại một lần nữa, hạt giống là lời của Thượng Đế.
다시 말씀드리지만, 씨앗은 하나님의 말씀입니다.
Đây là hạt giống... bất tuân đầu tiên của con người,
여기 인류 최초의 불복종의 씨앗이 들어있다
Gieo hạt giống Nước Trời vào mọi dịp
모든 기회에 왕국의 씨를 뿌림
Đầu tiên, hạt giống lai được tạo ra khi ta kết hợp hai loại hạt với nhau.
첫째, 두 씨앗을 혼합하면 교배종자가 됩니다.
Một hô-me* hạt giống chỉ được một ê-pha.
1호멜*의 씨가 1에바*밖에 내지 못할 것이다.
Mất bao nhiêu tiền để giữ hạt giống?
비용은 얼마나 들까요?
Hạt giống và những loại đất khác nhau tượng trưng cho điều gì?
씨와 다양한 종류의 흙은 각각 무엇을 상징합니까?
Bạn có biết rằng chúng tôi có những ngân hàng hạt giống rất cổ và hiếm không?
갖가지 씨앗을 보관하는 종자 은행을 알고 계십니까?
Hạt giống là thông điệp Nước Trời được rao giảng cho những người có lòng thành.
씨는 마음이 정직한 사람들에게 전파되는 왕국 소식입니다.
Tín đồ Đấng Christ có trách nhiệm là phải siêng năng gieo và tưới hạt giống lẽ thật.
그리스도인들은 진리의 씨를 심고 물을 주기 위해 열심히 일할 책임이 있습니다.
Tưới hạt giống lẽ thật ở Chile
칠레에서 진리의 씨에 물을 주다
Hột cải là một hạt giống nhỏ bé có thể tượng trưng cho một điều rất nhỏ.
겨자씨는 아주 조그마한 씨로서, 매우 작은 것을 상징할 수 있습니다.
Trên thực tế, hạt giống chết, nó không còn là hạt giống mà trở thành một cây.
사실상 씨는 씨로서 죽어서 하나의 새로운 식물이 됩니다.
Hỡi các anh em, giờ đây, hãy đi và trồng trọt... hạt giống... của mình.”
형제 여러분, 이제 가서 씨앗을 심으십시오.”

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 hạt giống의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.