베트남어
베트남어의 hậu trường은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 hậu trường라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hậu trường를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 hậu trường라는 단어는 무대 뒤, 뒷무대를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 hậu trường의 의미
무대 뒤(backstage) |
뒷무대(backstage) |
더 많은 예 보기
Và tất nhiên, tại Netflix và Amazon, nó làm việc hậu trường chuyên đưa ra các gợi ý. 그리고 주지하듯 넷플릭스나 아마존에선 뒤에서 활동하며 추천을 많이 합니다. |
Ở hậu trường, hôm nay một người hỏi tôi về thiền. 오늘은 무대 뒤에서 누군가 명상법에 대해 묻기도 했습니다. |
Vượt qua rào cản ngôn ngữ—Nhìn vào hậu trường 언어 장벽—허물 수 있는가? 그 장벽을 극복하는 과정 |
Đây là một ít thông tin hậu trường dành cho các bạn mê máy tính. 궁금해 못참겠는 분들을 위해 카메라 뒤를 보여드리죠. |
Nhìn vào hậu trường 그 장벽을 극복하는 과정 |
Dẫn chương trình: Tin tốt đây. Hậu trường chạy chương trình muộn hơn dự kiến. 어나운서: 좋은 소식입니다. |
Điều gì diễn ra ở hậu trường trong các buổi trình chiếu “Kịch-Ảnh”? “사진극”이 상영되는 동안 무대 뒤에서는 무슨 일들이 있었습니까? |
Tôi được cho biết ở hậu trường rằng tôi có 18 phút. 강연시간이 18분이라 들었습니다 |
Như vậy khi chúng ta đang trao đổi, bạn có thể nhìn thấy chiếc máy in nằm ở hậu trường. 이 프린터는 실제로 이렇게 무대 뒤에 계속 서 있었습니다. 저 프린터가 지금 현재 실제로 사용하는 프린터로 |
Như vậy khi chúng ta đang trao đổi, bạn có thể nhìn thấy chiếc máy in nằm ở hậu trường. 그래서 제가 이야기를 하는 동안에도 이 프린터는 실제로 이렇게 무대 뒤에 계속 서 있었습니다. |
Xem điều gì xảy ra phía sau hậu trường khi bạn tìm kiếm điều gì đó trên Google Tìm kiếm. Google 검색에서 무언가를 검색할 때 보이지 않는 곳에서 일어나는 일들을 알아보세요. |
Chúng bị bại hoại về tình dục đứng ở hậu trường để xảo quyệt giật dây thế gian cuồng dâm này. 그들은 성에 미친 이 세상을 무대 뒤에서 조종하는 성도착자들입니다. |
Tôi không muốn phóng đại trách nhiệm của mình; các trách nhiệm này chỉ là hỗ trợ và ở đằng sau hậu trường mà thôi. 당시 저는 젊은 신권 지도자로서 성전 재헌납 협의회의 요청으로 킴볼 회장님과 그 일행을 위해 현지의 안전과 교통편을 책임졌습니다. |
Xem video này để có thông tin hậu trường về yêu cầu Ad Exchange: Ad Exchange Overview: Behind the Scenes (1:36)Ad Exchange Overview: Behind the Scenes (1:36) 다음 동영상에서 Ad Exchange 요청이 내부적으로 어떻게 처리되는지 확인해 보세요. Ad Exchange Overview: Behind the Scenes (1:36) |
Các công cụ cồng kềnh của các kế toán viên và các con mọt máy tính đã trốn khỏi hậu trường để đến với cuộc ẩu đả truyền thông. 한때는 회계사나 다른 컴퓨터 전문가들만의 다루기 힘든 도구였던 컴퓨터가 이젠 그 뒷방을 탈출해서 미디어 싸움에 들어섰습니다. |
Hiện nay, chiếc máy hát đó có khả năng di chuyển giữa toàn bộ các cấu hình tại nút đẩy và vài người dọn dẹp hậu trường trong thời gian ngắn. 하지만 우리가 세운 입장을 토대로 그들은 제대로 검토하고 얻은 믿음으로 그렇게 하기로 했습니다. 우리는 실제로 극장 기계라는 것을 만들어 냈습니다. |
Xưa nay vẫn là kẻ lừa dối đại tài, Sa-tan hoạt động trong hậu trường, đưa những nhà lãnh đạo và cải cách của thế giới lên sân khấu trình diễn. 속임수의 대가인 사탄은 언제나 막후에서 활동하면서, 세계의 지도자들과 세상의 경향을 선도하는 사람들을 역할 연기자로 무대에 올려놓습니다. |
4 “Ghi nhớ” ngày Đức Giê-hô-va có nghĩa chúng ta suy nghĩ nhiều nhất về điều đó hàng ngày, không bao giờ gạt nó qua một bên, hoặc để nó vào một xó trong hậu trường. 4 여호와의 날을 “깊이 유념”한다는 것은, 그 날을 우리의 매일의 생각에서 맨 앞에 두는 것, 즉 결코 뒷전에 있는 하찮은 자리로 밀어내지 않는 것을 의미한다. |
Tuy nhiên, vì nhiều lý do khác nhau, kể cả những tiến bộ đáng chú ý về y tế và vệ sinh trong thế kỷ 20, thời gian “các diễn viên” chờ ở hậu trường trong “hồi thứ ba” đã tăng thêm 25 năm. 하지만 20세기에 들어와서, 보건과 위생 분야의 놀라운 진보를 비롯한 여러 가지 이유로, “제3막”이 진행되는 동안 “배우들”이 무대 뒤에서 보내는 시간의 길이가 많게는 25년까지 늘어났습니다. |
Nhưng khi chúng tôi thực hiện dự án này với Cleveland chúng tôi cũng đang thực hiện phần hậu trường để xây dựng chương trình tương tác lớn nhất của mình tính tới thời điểm này đó là Bảo tàng và Đài tưởng niệm 11/9 우리는 클리브랜드 미술관을 위한 참여형 작업을 하면서 한편으로는 지금까지 한 일 중에서 가장 큰 규모로 일을 하고 있는데 그건 9/11 기념 미술관입니다. |
Ta cần viết, gọi và email cho các công ty đang làm và phân phối phim, và ta cần đăng lên mạng xã hội khi ta muốn thấy sự công bằng về giới hay phụ nữ trên màn ảnh, và quan trọng nhất, phụ nữ sau hậu trường. 영화를 만들고 배급하는 기업들에게 전화를 걸고 편지나 이메일을 써야 합니다. 그리고 모두가 대변되는 영화를 보고 싶거나 스크린에 여성이 나오는 것이나, 카메라 뒤에 여성이 있는 걸 보고 싶을 때 SNS 계정에 글을 올려야 합니다. |
Để biết câu trả lời, chúng ta chỉ cần xem lại lời nhận định của một cựu viên chức của chính phủ Đức: “Hiển nhiên, các kẻ năng nổ cuồng tín nấp sau hậu trường chính trị đã giựt dây cho ủy ban của chính phủ phải đi theo đường hướng của họ”. 라는 적절한 질문을 제기하였습니다. 그 대답은, 독일 정부 관리였던 한 사람이 기고한 다음과 같은 글에서 쉽게 찾을 수 있습니다. “의문의 여지 없이 이러한 일의 배후에는 정부 분과가 정치적 조처들을 취하도록 뒤에서 조종한 교회의 열성분자들이 있었을 것이다.” |
Tôi không chắc rằng điều đó là khôn ngoan, tùy vào tầm quan trọng của vấn đề, nhưng giờ về cuộc thảo luận về địa chất công trình về việc, nên làm gì sau hậu trường trong trường hợp mọi thứ diễn ra nhanh hơn, hoặc là sự cách tân này được thực hiện chậm hơn nhiều so với những gì chúng ta hi vọng. 문제의 중요성에 비해 이게 현명한 것인지 확신이 서지 않지만, 지오 엔지니어링이 이 점에 대해 논의하고 있고, 환경 변화가 예상보다 빨리 일어나거나 예상보다 혁신이 매우 느릴 때를 대비할 수 있다고 봅니다. |
Trong một số trường hợp, hậu quả của sự tham nhũng có thể vô cùng thảm khốc. 어떤 경우에는 부정부패 때문에 끔찍한 결과가 초래되기도 합니다. |
Trong những trường hợp khác, hậu quả thì không nghiêm trọng lắm. 물론 그처럼 심각한 결과에 이르지 않는 경우도 있습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 hậu trường의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.