베트남어
베트남어의 hiền lành은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 hiền lành라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hiền lành를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 hiền lành라는 단어는 온화한, 부드럽다, 착하다, 달다, 달콤하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 hiền lành의 의미
온화한(mild) |
부드럽다
|
착하다(good-natured) |
달다
|
달콤하다
|
더 많은 예 보기
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành 침례자 ‘요한’은 상징적 문지기로서 선한 목자이신 예수를 영접하였다 |
Cả bầy thuộc về Đức Giê-hô-va, và đấng Christ là “người chăn hiền-lành” (Giăng 10:14). (베드로 전 5:1-3, 「신세」) 양 무리는 여호와의 것이며, 그리스도는 그 양 무리의 “훌륭한 목자”이십니다. |
Nhưng họ không nhìn nhận và không hưởng ứng tiếng gọi của đấng Chăn Hiền Lành. (마태 23:2; 요한 8:31-44) 그러나 그들은 훌륭한 목자의 음성을 알아듣지도 그 음성에 반응을 보이려 하지도 않았습니다. |
Khi khó giữ trung lập, làm thế nào chúng ta có thể “khôn khéo” và “hiền lành”? 중립 입장을 유지하기가 어려울 수 있는 상황에서 어떻게 ‘조심스러우면서도 순진하게’ 행동할 수 있습니까? |
Họ cùng nhau hợp thành một bầy chiên duy-nhất của đấng Chăn chiên Hiền-lành. 그들은 다 함께 선한 목자의 양떼로서 한 무리를 이루고 있읍니다. |
* Xem thêm Chăn Hiền Lành, Người; Chúa Giê Su Ky Tô * 또한 선한 목자; 예수 그리스도 참조 |
(Ma-thi-ơ 17:5) Chúa Giê-su, Người Chăn Hiền Lành, cho chúng ta biết phải làm gì? (마태 17:5) 훌륭한 목자 예수께서는 우리에게 어떻게 하라고 말씀하십니까? |
Cha mẹ tôi ăn ở hiền lành nhưng không đi nhà thờ. 부모님은 선량한 분들이셨지만 교회에 다니지는 않으셨습니다. |
Nhưng nó lại trở nên hiền lành và tình cảm khi đứng gần các con Nidoqueen. 미하일은 심약하고 무능했고 환관 니케포리체스의 손아귀에 좌지우지 되었다. |
Đấng Chăn Hiền Lành của Chúng Ta 우리의 선한 목자 |
Thế nào là hiền lành, và đức tính này đóng vai trò gì trong đời sống chúng ta? 선함이란 무엇입니까? 우리는 생활에서 이 특성을 어느 정도나 나타내야 합니까? |
Chúa Giê Su Ky Tô tự gọi Ngài là Người Chăn Hiền Lành. 예수 그리스도께서는 자신을 선한 목자라고 부르셨습니다. |
□ Giê-su là đấng Chăn chiên Hiền-lành đối với chuồng mới nào? □ 예수께서 선한 목자로서 돌보시는 새로운 양의 우리는 무엇이었읍니까? |
Chúa Giê-su bảo: “Ta là người chăn hiền-lành, ta quen chiên ta”. “나는 훌륭한 목자입니다. 나는 내 양을 [압니다].” |
Đấng chăn chiên hiền-lành và “chuồng nầy” của ngài 선한 목자와 “이 우리” |
• Làm thế nào người chồng có thể noi gương Người Chăn Hiền Lành? • 남편은 어떻게 훌륭한 목자이신 예수를 본받을 수 있습니까? |
Viết ở khoảng trống đó tuân theo tiếng nói của Đấng Chăn Hiền Lành. 그 자리에 다음과 같이 쓴다. 선한 목자의 음성을 따르라. |
Đây là những khán giả hiền lành, anh Julian ạ. CA: 이분들은 점잖은 사람들이에요. |
Biểu lộ lòng nhân từ và hiền lành 친절과 선함을 나타내라 |
Ốm đau, khỏe mạnh,hiền lành và bạo lực. 질병, 건강, 상냥한 폭력. |
(Giăng, chương 13-17) Ngài chứng tỏ là “người chăn hiền-lành” luôn chăm sóc bầy mình.—Giăng 10:11-14. (요한 13-17장) 그분은 자신의 양들에게 관심이 있는 “훌륭한 목자”이셨습니다.—요한 10:11-14. |
Sau đây là 1 câu hỏi khác từ 1 người quảng cáo hiền lành. 자, 광고쟁이의 순박한 질문 또 하나 나갑니다. |
* Người chăn hiền lành kêu gọi các người trong danh Ngài, là danh của Đấng Ky Tô, AnMa 5:38, 60. * 선한 목자가 너희를 그리스도이신 자기의 이름으로 부르시나니, 앨 5:38, 60. |
33 Ngài phải dâng cho Đức Chúa Trời của-lễ hy sinh để cứu chuộc những người hiền lành. 33 그분은 선한 사람들을 구원하기 위해서 하나님께 희생 제물을 바치셔야 하였읍니다. |
Tính nhân từ liên quan thế nào đến tính nhịn nhục và hiền lành? 친절은 오래 참음 및 선함과 어떤 관련이 있습니까? |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 hiền lành의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.