베트남어
베트남어의 hình tam giác은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 hình tam giác라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hình tam giác를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 hình tam giác라는 단어는 세모, 삼각형, 트라이앵글, 三角形, 삼각를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 hình tam giác의 의미
세모(triangle) |
삼각형(triangle) |
트라이앵글(triangle) |
三角形(triangle) |
삼각(triangle) |
더 많은 예 보기
Vì hình tam giác là cấu trúc duy nhất chắc chắn. 왜냐하면 삼각형만이 경직된 구조이기 때문입니다. |
Họ luôn làm một cái mái hình tam giác. 그들은 항상 삼각형의 지붕을 짓습니다. |
Thế còn trung tâm của một hình tam giác thì sao? 삼각형의 중심은 어떨까요? |
Nhưng nó khác hoàn toàn với đối xứng của hình tam giác. 그러나 이것은 삼각형의 대칭들과는 완전히 다르지요. |
Tuy nhiên, cái chúng ta nhìn thấy là hai hình tam giác chồng lên nhau. 우리가 보는 것은, 그러나, 겹쳐진 두 개의 삼각형입니다. |
Nhưng giờ tôi muốn tiếp tục với hình tam giác cân 45- 45- 90. 이제 45도 - 45도 - 90도 삼각형에 대해 계속할께요. |
Tôi có thể xoay 1/3 vòng quanh trung tâm hình tam giác, và tất cả đều khớp với nhau. 삼각형의 중심을 중심으로 해서 1/3 회전 시켜도 모든 것이 겹칩니다. |
Kết quả ta có là một hình tam giác hoàn toàn khác so với ban đầu. 이 두 움직임을 합친 결과는 이전과는 전혀 다른 위치가 됩니다. |
Tại sao lại dùng hình tam giác? 왜 삼각형을 이용하나구요? |
* Chúng ta nên viết gì ở phía dưới bên góc tay phải của hình tam giác này? * 삼각형의 오른쪽 꼭지점에는 무엇을 적어야 하는가?( |
Hình tam giác đen nhỏ tượng trưng cho một ngọn núi. 검은 소 삼각형은 산을 표시한다. |
Nếu bạn có 3 cái, bạn có thể gắn chúng lại, và tạo ra một hình tam giác. 만일 여러분이 그것중 세개를 가지고 그것들의 고리를 함께 연결하면, 삼각형을 만들게 됩니다. |
Tôi có thể sử dụng hình tam giác. 삼각형을 쓸 수도 있겠죠. |
Nhưng còn hình tam giác thì sao? 그러면 삼각형은 어떨까요? |
Bộ bung cây hình tam giác 삼각형 트리 확장 아이콘 |
Nhưng khi đưa một đứa trẻ một hình tam giác, thì nó không thể làm gì với thứ đó. 하지만 어린이에게 삼각형을 주면, 그는 그것을 가지고 아무것도 할 수 없습니다. |
Ví dụ, hãy lấy bức tường tuyệt đẹp này có những hình tam giác với các cạnh lượn sóng. 예를들어, 꼭지점들이 휘어진 삼각형으로 장식된 아름다운 이 벽을 보세요. |
Với diện tích 166 kilômét vuông, đảo hình tam giác này chủ yếu gồm có ba núi lửa đã tắt. 면적이 166제곱킬로미터에 삼각형 모양인 이 섬은 기본적으로 세 개의 사화산으로 이루어져 있습니다. |
Cảnh báo quan trọng về tài khoản của bạn có thể nhận biết bằng biểu tượng hình tam giác màu đỏ . 계정에 관한 중요 알림은 빨간색 삼각형 기호 로 표시됩니다. |
Nhưng các hình sẽ tương ứng nếu tôi xoay 1/6 vòng xung quanh điểm mà tất cả các hình tam giác nối nhau. 삼각형이 만나는 점을 중심으로 해서 1/6 회전 시키면 모든 삼각형들이 겹치죠. |
Trước tiên, hãy nhấp vào hình tam giác ngược bên cạnh biểu tượng tìm kiếm để thấy danh sách thả xuống sau đây: 우선 검색 아이콘 옆의 역삼각형을 클릭하여 다음과 같은 드롭다운을 표시합니다. |
Vì vậy, cho tôi rút ra một số phải hình tam giác, hãy để tôi chỉ cần vẽ một tam giác bên phải. '단위( Measure )'를 뜻하고 있습니다. 그럼 제가 몇 가지 예를 들어 보도록 하죠. |
Nếu bạn nói, chúng tôi đã có hai hình vuông, theo sau là một hình tam giác, điều gì theo sau hai vòng tròn? 그들에게 "네모 2개 다음에 세모 1개가 나온다면 동그라마 1개 다음에는 무엇이 나오는가?" |
Tôi bắt đầu sưu tập mọi hình tròn- tam giác- hình vuông. 저는 모든 원형- 삼각형- 사각형의 부분들을 수집하기 시작했습니다. |
Tôi bắt đầu sưu tập mọi hình tròn-tam giác-hình vuông. 저는 모든 원형-삼각형-사각형의 부분들을 수집하기 시작했습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 hình tam giác의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.