베트남어의 huy động은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 huy động라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 huy động를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어huy động라는 단어는 동원, 출동, 동원령, 확보를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 huy động의 의미

동원

(mobilization)

출동

동원령

(mobilization)

확보

더 많은 예 보기

Vậy cần những gì để huy động 100 phần trăm?
100%를 동원하는데 무엇이 필요할까요?
Không có sự hỗ trợ từ chính phủ, các công ty Nigeria tự huy động vốn nước ngoài.
정부의 어떤 지원도 없이 나이지리아는 해외자본을 늘리고 있습니다
Tôi tin rằng luật lệ cơ bản là: Dễ huy động không có nghĩa là dễ đạt được.
제가 보기에 이 경험에서 나오는 법칙은 쉽게 사람들을 움직일 수 있다고 해서 결과도 쉽게 얻는 건 아니라는 겁니다.
Anh phải huy động quân đội tộc Tiên.
엘프 군대를 동원해야 하네
HUY ĐỘNG LỰC LƯỢNG ĐỂ ĐÁNH VUA PHƯƠNG NAM
남방 왕을 치다
Cấm huy động vốn Điều 82.
현행 지방재정법 제82조에 해당한다.
Vua thứ tư sẽ “huy động mọi người chống lại vương quốc Hy Lạp”.
네 번째 왕은 “모든 것을 동원하여 그리스 왕국을 대적할 것”이었다.
Và chúng ta có thể huy động những nguồn lực và sự ủng hộ từ chính trị.
우리는 자원과 정치적 의지를 동원할 수 있습니다.
Lo sợ trước tham vọng của bà, Aurelian huy động “lực lượng và can đảm” đi đánh Zenobia.
제노비아의 야심에 경계심을 갖게 된 아우렐리아누스는 “자기의 힘과 마음”을 불러일으켜 제노비아를 쳤습니다.
Chính phủ huy động quân đội liên bang và Biafra bị phong tỏa toàn diện.
연방군이 동원되었고 동부 지역이 완전히 봉쇄되었다.
Còn Nga hoàng Nicholas thì huy động đoàn quân đông đảo đi đánh Đức và đế quốc Áo-Hung.
차르 니콜라스는 독일 및 오스트리아-헝가리와의 전쟁을 위해 대규모 러시아군에 동원령을 내렸다.
Chúng tôi huy động những người ưu tú và nhận được sự hỗ trợ to lớn của truyền thông.
우리는 엘리트들을 동원하고 언론에서 엄청난 지지를 얻었습니다.
Qua sự huy động của E-xơ-ra, 1.500 gia đình—có lẽ khoảng 6.000 người—đã đáp ứng lời kêu gọi.
에스라의 격려를 받아 1500가족—아마도 6000명—은 호응을 하였습니다.
Tưởng tượng xem nếu ta có thể huy động triệu người phụ nữ trên khắp thế giới để nói: "Đủ rồi!"
만약 저희가 전 세계 수백만 명의 여성과 함께 해서 전통적인 정치 싸움에 대고 "이제 충분해!"
Thông tin trên Google là hữu ích và chính xác vì nó liên quan tới việc huy động trí thức bên ngoài.
이제 구글로 아는 것이 유용한 것은 정확히 그것이 지적인 아웃소싱을 포함하기 때문입니다.
Nó sử dụng giải pháp mái xanh, rất hữu ích cho người dân thiếu vốn hoặc ít khả năng huy động vốn.
여러분은 풀뿌리 해결책들을 볼 수 있을텐데요, 그건 아무 자본도 없고 제한된 권리만 가진 사람들을 위한 것이죠.
Khi nhận được sự ủng hộ từ chính trị nghĩa là chúng ta có thể huy động được nhiều nguồn tài nguyên.
하지만 정치적 의지는 자원을 동원하기 위한 목적으로 동원되어야 합니다.
22 Vào năm 1588, Vua Tây Ban Nha là Phi-líp II huy động lực lượng hải quân Tây Ban Nha tấn công Anh Quốc.
22 1588년에, 스페인의 펠리페 2세는 영국을 향해 스페인의 무적 함대를 출진시켰습니다.
Nhưng lòng trắc ẩn, sự phát sinh của lòng trắc ẩn, sẽ có tác dụng huy động sự miễn dịch của chúng ta.
하지만 연민은, 그런 연민의 생성은 우리가 면역력이 생길 수 있도록 해줍니다
Người con này của Seleucus II huy động một lực lượng hùng hậu để tấn công vua phương nam lúc đó là Ptolemy IV.
셀레우코스 2세의 이 아들은 남방 왕을 공격하기 위해 큰 군대를 모았습니다. 그 당시 남방 왕은 프톨레마이오스 4세였습니다.
Liên kết người xem đến thẳng dự án sáng tạo của bạn bằng một trong các URL huy động vốn cộng đồng được chấp thuận.
승인된 크라우드 펀딩 URL의 창의적인 프로젝트로 바로 연결되는 링크를 시청자에게 제공합니다.
Barack Obama thắng bầu cử (vỗ tay) vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết qua cách dùng mạng lưới xã hội.
버락 오바마는 승리했습니다 (박수) 왜냐하면 그는 이전과는 달리 소셜 네트워크를 통해 사람들을 동원했습니다.
Gần giống như kiểu dự án huy động vốn, có thời gian thực hiện là 15 năm và hàng triệu tấn khí CO2 bị ảnh hưởng.
Kickstarter 프로젝트와 비슷한데 단 15년 안에 수 백만톤의 이산화탄소 제거를 목표하고 있습니다.
Qua Con ngài hiện đang làm Vua, Đức Giê-hô-va sẽ huy động lực lượng nào để đánh bại kẻ thù đáng sợ ấy?
여호와께서는 지금 통치하는 아들이 이끄는 어떤 군대를 사용하여 그 무시무시한 적과 맞서게 하실 것입니까?
Huy động lực lượng thần linh hùng mạnh do Đấng Christ chỉ huy, Đức Chúa Trời sẽ “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”.
그리스도의 지도 아래 있는 강력한 영적 군대를 사용하여, 하느님께서는 “땅을 파멸시키는 자들을 파멸시키실” 것입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 huy động의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.