베트남어
베트남어의 kéo dài thời gian은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 kéo dài thời gian라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 kéo dài thời gian를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 kéo dài thời gian라는 단어는 확산, 뿌리다, 유포시키다, 깔다, 걸치다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 kéo dài thời gian의 의미
확산(spread) |
뿌리다(spread) |
유포시키다(spread) |
깔다(spread) |
걸치다(spread) |
더 많은 예 보기
Có lẽ chúng chỉ kéo dài thời gian thôi. 시간을 끄는 건지도 모르지 |
Với thời gian, chúng ta có thể kéo dài thời gian thảo luận để học cả bài. 시간이 지나면 토의 시간을 늘려서 전체 과를 다룰 수 있을 것입니다. |
Lão bệnh học cố kéo dài thời gian bằng cách ngăn tổn thương chuyển thành bệnh. 그리고 노인병 전문 의사들은 노화가 병으로 바뀌는 과정을 막음으로 노화를 막으려는 노력을 하고 있습니다. |
Không nên kéo dài thời gian học với người ngưng rao giảng. 그러한 연구는 오랫동안 할 필요가 없습니다. |
Để giúp kéo dài thời gian sử dụng thiết bị, hãy tránh các hành động có thể làm hỏng màn hình. 기기를 좀 더 오랫동안 사용하려면 화면을 손상시킬 수 있는 행동을 삼가는 것이 좋습니다. |
8 Vua nói: “Rõ ràng các ngươi đang tìm cách kéo dài thời gian, vì các ngươi biết phán quyết của ta là gì. 8 그러자 왕이 대답했다. “이제 확실히 알겠다. 내 뜻이 분명한 것을 보고 너희가 시간을 벌려 하는구나. |
Bạn có thể muốn mở rộng nhắm mục tiêu, giảm giới hạn tần suất, kéo dài thời gian chạy mục hàng, v.v. 타겟팅을 확장하거나 게재빈도를 완화하거나 광고 항목의 런타임을 연장할 수 있습니다. |
Nếu cứ tiếp tục nói “giá như thế này, giá như thế kia” thì cũng không thay đổi được gì mà còn kéo dài thời gian đau buồn. 자꾸 “··· 만 했더라도” 하는 식의 온갖 상념에 사로잡힌다고 해서 달라지는 것은 아무 것도 없으며, 오히려 회복만 늦어질 뿐입니다. |
Chữ Hy Lạp được dịch là “kỳ” có nghĩa là “thời gian kéo dài”, một khoảng thời gian (dài hay ngắn). “때”로 번역된 그리스어 단어는 (길든 짧든) 어느 정도의 시간, 즉 “지속된다는 의미에서의 때”를 말합니다. |
Vụ ám sát John Lennon vào ngày 8 tháng 12 năm 1980 đã gây chấn động mạnh mẽ và càng khiến Harrison muốn kéo dài thời gian sống ẩn dật khỏi những kẻ cuồng tín. 1980년 12월 8일 존 레논 피살 사건 이후 해리슨은 정서적으로 불안해졌고, 10년간 스토커에 대한 주의를 강화했다. |
Khi tạo hoặc chỉnh sửa mục hàng, bạn có thể nhấp vào Cho phép thời gian gia hạn và nhập số ngày bạn muốn kéo dài thời gian kết thúc của mục hàng. 광고 항목을 생성하거나 수정할 때는 유예 기간 허용을 클릭하고 광고 항목의 종료일을 연장할 일수를 입력합니다. |
MR: Và cái cô đang nói ở đây không phải là về kéo dài tuổi thọ người bằng cách ngăn chạn cái chết, cũng như là kéo dài thời gian trẻ của con người. 하지만 박사님께서 여기서 이야기 하신 것은 죽음을 예방함으로써 인간의 수명을 늘린다는 것보다는 인간의 젊음을 늘리는 것이었죠 |
Giống như người bộ hành trong câu chuyện thánh thư về người Sa Ma Ri nhân từ, dường như sự giúp đỡ cần thiết kéo dài thời gian hơn một mình ta có thể giúp đỡ. 선한 사마리아인 이야기에 나오는 여행자처럼, 필요한 도움은 여러분이 혼자서 줄 수 있는 것보다 시간이 더 오래 걸리는 때가 있습니다. |
Tôi đã làm nhiều việc khác nhau, mỗi việc chỉ kéo dài một thời gian ngắn. 여러 직장에서 일할 수 있었지만 오래도록 할 수 있었던 일은 없었습니다. |
13, 14. a) Vì sao chúng ta phải kết luận rằng một pa·rou·siʹa kéo dài trong thời gian? 13, 14. (ᄀ) 우리는 왜 파루시아가 긴 시간에 걸쳐 있는 것이라고 결론 내려야 합니까? |
Công việc kéo dài một thời gian dài. 그는 익숙한 있었다 이후 심장, 왜 그레거, 같은 느낌 안됩니다 |
“Có mấy quãng đường, biển êm kéo dài một thời gian khá lâu. “잔잔한 바다가 길게 뻗어 있었습니다. |
Nhưng nói gì nếu Đức Giê-hô-va cho phép sự thử thách kéo dài một thời gian? (시 69, 102, 126편; 이사야 12장) 그러나 여호와께서 시련이 얼마간 계속되도록 허락하실 경우 어떻게 할 것입니까? |
Cùng lắm nó chỉ có thể kéo dài trong thời gian ngắn ngủi còn lại của thế gian này. 아무리 길어 봐야 이 세상이 존속하도록 남아 있는 제한된 시간밖에는 더 지속될 수 없을 것입니다. |
Nếu quá trình tự động gia hạn không thành công, thì gói đăng ký của bạn sẽ được kéo dài thời gian gia hạn thêm 7 ngày để bạn có thể cập nhật thông tin thanh toán của mình. 자동 갱신에 실패한 경우 결제 정보를 업데이트할 수 있도록 가입 기간에 7일의 유예 기간이 추가됩니다. |
Với các công cụ kiểm soát Lưu giữ dữ liệu, khách hàng có thể giới hạn hoặc kéo dài thời gian mà dữ liệu cấp người dùng và cấp sự kiện của họ được lưu trữ trong máy chủ Google Analytics. 데이터 보존 기능을 통해 고객은 사용자 및 이벤트 데이터가 Google 애널리틱스 서버에 저장되는 기간을 제한하거나 연장할 수 있습니다. |
Những ngày ấy, kéo dài qua thời gian, dẫn đến cao điểm, “nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy”. 상당 기간 계속되던 그 날은 절정에 이르렀으며, “홍수가 닥쳐 그들을 모두 쓸어 버”렸습니다. |
Tại sao chúng ta cần phải trải qua bệnh tật và những sự kiện mà sẽ làm cho những người thân yêu trong gia đình của mình phải bị tàn tật hay chết non hoặc kéo dài thời gian đau đớn của họ? 왜 우리는 장애가 생기거나 죽음이 앞당겨지거나 고통스럽게 오랜 세월을 지내게 하는 질병 혹은 사건이 소중한 가족에게 일어나는 경험을 해야 하는 것일까요? |
Nếu Đức Giê-hô-va cho phép thử thách kéo dài một thời gian, có thể có kết quả tốt nào? 여호와께서 시련이 얼마간 계속되도록 허락하실 경우 무슨 좋은 결과를 가져올 수 있습니까? |
Và chỉ trong vài tuần điều trị, chúng tôi có thể làm chậm sự phát triển của khối u, đến mức chúng tôi đã có thể kéo dài thời gian sống của Milo gấp 6 lần khoảng mà bác sĩ thú y dự đoán, với chất lượng sống tốt. 이 치료를 받는 몇 주 안에 우리는 암의 성장이 하락하는 것을 볼 수 있었습니다. 우리는 결국 수의사가 처음에 예견했던 것의 6배의 기간동안의 매우 양질의 삶을 마일로가 더 살 수 있게 했습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 kéo dài thời gian의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.