베트남어
베트남어의 không có chi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 không có chi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 không có chi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 không có chi라는 단어는 천만에요, 아니다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 không có chi의 의미
천만에요Phrase "Cám ơn." "Không có chi." "감사합니다." "천만에요." |
아니다adjective |
더 많은 예 보기
Và "mở" không có nghĩa là sẽ không có chi phí. 그리고 공개되었다는 것이 무료를 의미하진 않습니다. |
Không có chi. 괜찮아요, 가죠 |
"Cám ơn." "Không có chi." "감사합니다." "천만에요." |
Không có chi đâu bố. 별말씀을요, 아버지 |
Không có chi phí giao dịch và thuế. 정리해고와 임금삭감을 하지 않는다. |
Không có chi anh Moon. 별 말씀을, 미스터 문 |
Không có chi phí trong một hoặc hai ngày 청구일이 하루, 이틀 정도 차이가 있음 |
Ông thấy cần phải dọn bữa cho khách nhưng nhà lại “không có chi đãi”. 그 남자는 손님에게 꼭 음식을 대접해야 한다고 생각하지만, “그 앞에 내놓을 것이 아무것도 없”습니다. |
Khi trở lại, người tôi tớ báo cáo một điều không mấy phấn khởi: “Không có chi hết”. 수종은 돌아와서 무덤덤하게 “아무것도 없습니다”라고 보고했습니다. |
Khi trở lại, người phụ tá cho ông biết một tin không mấy phấn khởi: “Không có chi hết”. 수종은 돌아와서 무덤덤하게 “아무것도 없습니다”라고 보고하였습니다. |
Tuy vậy, có lẽ lúc nào họ cũng hô hào là sự chết không có chi phối đời sống của họ. 그러나 그러면서도 그들은 죽음이 그들의 생활을 틀잡지 않는다고 주장한다. |
Sự kiện này khiến ta cho rằng đó là cái chết tự nhiên, không có chi tiết nào đặc biệt đáng đề cập .... 그렇기 때문에 마리아의 사망은 특별히 언급할 만한 특정한 일이 없이 자연스럽게 발생하였으리라고 생각됩니다. |
Tên của mười một người trong số này được đặt cho mười một chi phái, nhưng không có chi phái nào mang tên Giô-sép. (창세 29:32–30:24; 35:16-18) 그중 열한 명의 형제들의 경우에는 그들의 이름을 딴 지파들이 있었지만 요셉의 이름을 딴 지파는 없었습니다. |
Bởi thế, cũng không có chi lạ khi Giê-su đã cảnh giác như sau: “Hãy coi chừng mọi sự thèm thuồng!” (Lu-ca 12:15, NW). 예수께서 “삼가 모든 탐심을 물리치라”고 경고하신 것도 당연한 일입니다.—누가 12:15. |
Gáp-ri-ên nói: “Sau sáu mươi hai tuần-lễ đó, Đấng chịu xức dầu sẽ bị trừ đi, và sẽ không có chi hết... 가브리엘은 이렇게 말하였습니다. “육십이 주 후에 메시아가 끊어질 것인데, 그에게는 아무 것도 남지 않을 것이다. |
Rồi tảng sáng có một người đứng bên bờ biển từ đằng xa kêu vọng họ lại: “Hỡi các con, không có chi ăn hết sao?” 그런데 새벽에 한 사람이 바닷가에 나타나서 바다를 향하여 그들을 부르며 “얘들아 너희에게 고기가 있느냐” 하고 말하였습니다. |
Dù là một quyển sách cổ xưa và nói đến nhiều đề tài, nhưng trong Kinh Thánh không có chi tiết nào thiếu chính xác về khoa học. 성서는 아주 오래전에 기록되었고 다양한 주제를 다루고 있지만 과학적으로 부정확한 내용이 전혀 들어 있지 않습니다. |
Tuy nhiên, những người nghiên cứu Kinh Thánh biết rằng trong văn bản gốc, không có chi tiết nào xác nhận La Mã là “Ba-by-lôn lớn”.—Khải-huyền 17:15–18:24. 하지만 성서를 연구하는 사람들은 원래의 성서 기록에는 “큰 바빌론”이 무엇인지에 관하여 그와 같은 견해를 지지하는 기록이 전혀 없다는 것을 알고 있습니다.—계시 17:15–18:24. |
Bản án tử hình dành cho A-đam là cần thiết vì không có chi bất toàn mà lại có thể được cho phép tồn tại và làm ô nhiễm vũ trụ vô hạn định. (로마 6:23) 아담에게 죽음의 선고가 내려질 필요가 있었던 이유는, 불완전한 것은 무엇이든 무한히 생존하면서 우주를 더럽히도록 허용될 수 없기 때문이다. |
+ 22 Ngài chẳng hề phạm tội,+ trong miệng ngài không có điều chi gian trá. + 22 그분은 아무 죄도 짓지 않으셨으며+ 그분의 입에는 속임수가 없었습니다. |
Không có điều chi khác có thể mở ấn ý nghĩa của sự hiện thấy. 다른 어떤 것도 환상의 의미를 밝혀 주지 못할 것입니다. |
Trong miệng không có điều chi gian trá. 죽어서 부자들*과 함께 있게 되었습니다. |
Ẩn náu trên các núi cũng không có ích chi cả. 그들이 언덕 위로 올라갔다 해도 도움이 되지 않았지요. |
Không có trang chi tiết phân khúc có siêu liên kết 하이퍼링크된 세그먼트 세부정보 페이지 없음 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 không có chi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.