베트남어
베트남어의 không đủ tư cách은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 không đủ tư cách라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 không đủ tư cách를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 không đủ tư cách라는 단어는 부적당한, 서투른, 사용하지 않다, 부적합한, 무능한를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 không đủ tư cách의 의미
부적당한(unqualified) |
서투른(inapt) |
사용하지 않다(disable) |
부적합한(unsuitable) |
무능한(incapable) |
더 많은 예 보기
Các em đã có thử làm một việc mà các em không đủ tư cách làm, hay không? 우리는 잘할 줄 모르는 어떤 일을 하려고 할 때가 있지요? |
Nhưng nếu các trưởng lão không hội đủ những điều kiện đó thì không đủ tư cách làm trưởng lão. 그렇지만, 장로들 역시 그러한 요구 조건에 달하지 못한다면 섬길 자격이 없을 것입니다. |
Những cảm giác như thế có nghĩa là chúng ta không đủ tư cách để phụng sự Đức Chúa Trời không? 그런 감정은 우리가 하나님의 봉사에 영적으로 적합하지 않다는 것을 뜻하는가? |
Học biết về A-mốt giúp ích chúng ta như thế nào nếu cảm thấy không đủ tư cách rao giảng? 우리가 전파할 자격이 없다고 느낄 경우 아모스에 대해 알아보는 것은 어떻게 도움이 됩니까? |
Đức Chúa Trời có đồng ý rằng vì Giê-rê-mi còn trẻ nên không đủ tư cách để nói không? 하느님께서는 예레미야가 어리기 때문에 말할 자격이 없다는 의견에 동의하셨습니까? |
Nhưng điều đó có khiến chúng ta cảm thấy mình không đủ tư cách rao giảng Lời Đức Chúa Trời không? 하지만 그 때문에 우리가 하느님의 말씀을 전파할 자격이 없다고 느껴야 하겠습니까? |
Hoặc bạn có từng cảm thấy không đủ tư cách để thực hiện một vài trách nhiệm của tín đồ đấng Christ không? 또는 당신도 어떤 그리스도인 책임을 수행할 자격이 없다고 느낀 적이 있습니까? |
Nhưng có ít khả năng hơn về một phương diện giảng dạy không hẳn là một người không đủ tư cách giảng dạy. 하지만 어느 한 부면에서 가르치는 능력이 다소 부족하다고 해서 반드시 가르치는 사람으로서의 자격이 없는 것은 아닙니다. |
Qua năm sau, tôi đã trưởng thành hơn nên bắt đầu nhận thấy rằng anh ta không đủ tư cách làm người chồng tốt. 1년이 채 되지 않아서, 나는 좀 더 성숙해졌고 그 청년이 좋은 배우자가 될 만한 특성들을 갖추지 못했다는 것을 알게 되었습니다. |
Bạn có thể thấy họ hoàn toàn không đủ tư cách dạy người khác vì họ thậm chí còn chưa dạy được bản thân. 따라서 우리는 그들이 다른 사람들을 가르칠 자격을 전혀 갖추지 못했다는 것을 알 수 있습니다. 그들은 사실상 그들 자신조차 가르치지 않고 있었던 것입니다. |
Nhiều thí dụ trong giới động vật cho Gióp thấy là loài người không đủ tư cách chất vấn việc làm của Đức Chúa Trời. 동물계에서 이끌어 낸 본보기를 통해 욥에게 제시된 사실은, 인간은 하느님의 방법에 의문을 제기할 입장에 있지 않다는 것입니다. |
(Sáng-thế Ký 46:34) Thảo nào ông cảm thấy không đủ tư cách làm người giải thoát dân của Đức Chúa Trời khỏi vòng nô lệ! (창세 46:34) 그러니 모세가 노예살이를 하는 하느님의 백성을 해방시킬 인물로 자신이 부적합하다고 느낀 것도 무리가 아니었을 것입니다! |
(1 Phi-e-rơ 5:3, Bản Dịch Mới) Quả thật, tinh thần tìm kiếm tư lợi là dấu hiệu cho thấy một người không đủ tư cách làm giám thị. (베드로 첫째 5:3) 사실, 자기 본위의 영을 가지고 있다는 것은 그 사람이 감독자로서 합당하지 않음을 드러내는 것입니다. |
Thời Nê-hê-mi, cả gia tộc của người Lê-vi đã không đủ tư cách làm thầy tế lễ vì họ “tìm-kiếm gia-phổ mình, nhưng không thấy”.—Nê-hê-mi 7:61-65. 느헤미야 시대에는 몇몇 레위인 집안이 “자기들의 계보를 공식 확증하기 위해 등록부를 찾아보았지만 발견되지 않았으므로” 집안 전체가 제사장 자격을 상실하기도 했습니다.—느헤미야 7:61-65. |
Bạn tôi đã làm cho mình không có đủ tư cách để phục vụ truyền giáo. 내 친구는 선교 사업을 할 수 있는 자격을 스스로 박탈하였다. |
Những ai có thói quen như thế mà không biết ăn năn sẽ không đủ tư cách để hưởng sự sống đời đời dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời.—Ga-la-ti 5:19-21, TTGM. 그러한 행위들을 하고 회개하지 않는 사람이 있다면 누구든 하느님의 왕국 통치 아래서 누릴 영원한 생명을 상속받을 자격을 상실하게 됩니다.—갈라디아 5:19-21. |
Tại sao những trẻ sơ sinh không có đủ tư cách để làm báp têm? 유아들은 왜 침례받기에 적절하지 못할 것입니까? |
Hậu quả là những người thu thuế bị xem không khác gì những kẻ có tội, và theo The Jewish Encyclopedia, họ “không đủ tư cách để làm quan án hay thậm chí làm nhân chứng”.—Ma-thi-ơ 9:10, 11. (누가 3:13; 19:8) 그 결과 세금 징수원들은 죄인과 같은 부류로 여겨졌으며, 「유대인 백과사전」(The Jewish Encyclopedia)에 따르면 그들은 “재판관은 물론이고 증인이 될 자격도 없는” 사람들이었습니다.—마태 9:10, 11. |
Tại sao dân Y-sơ-ra-ên xưa không còn đủ tư cách làm “đầy-tớ” của Đức Chúa Trời? 고대 이스라엘 나라가 하느님의 “종”으로서의 자격을 잃은 이유는 무엇입니까? |
Tuy nhiên, rất khó để giới trẻ hiểu về những hành động họ thực hiện bây giờ sẽ chuẩn bị cho họ hay làm cho họ không đủ tư cách để có những cơ hội phục vụ trong tương lai như thế nào. 하지만 현재 자신의 행동이 미래의 봉사를 준비하는 데 도움이 되는지, 아니면 오히려 해가 되는지를 청소년이 판단하기란 어려운 일입니다. |
Một số nhà thiên văn thậm chí nghĩ rằng sao Diêm Vương không còn đủ tư cách là một hành tinh lớn nữa! 일부 천문학자들은 명왕성이 더는 주요 행성이 아니라고 생각하기까지 합니다! |
Trong bảy năm vua không còn đủ tư cách để cai trị; ông ăn rau cỏ, y như Đa-ni-ên đã báo trước. 다니엘이 예언한 대로, 7년 동안 통치하기에 부적합하게 된 왕은 풀을 먹고 살았습니다. |
Không, sự kiện họ tham gia chính trị khiến họ không có đủ tư cách để thi hành sứ mạng này (Giăng 15:19; 17:14; Gia-cơ 4:4). 아닙니다. 그들이 정치에 관여하는 것을 볼 때 그들은 그 임명을 수행할 자격이 없습니다. |
Với tư cách là Cố Vấn Tài Chính, ta không thấy còn ai có đủ tư cách hơn ngài. 당신은 왕가의 재정관이니 이 이상의 적임자는 없습니다 |
Bất kỳ quan điểm nào cho phép tình huống tương tự bị đối xử trong một tình huống không tương tự đều không có đủ tư cách đạo đức có thể được chấp nhận " 유사한 사례들을 다른 방식으로 취급하도록 허용하는 그 어떤 입장이라도 만족스러운 도덕론으로써의 자격을 얻지 못할 것이다. " 라고 썼습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 không đủ tư cách의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.