베트남어의 không giữ lời hứa은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 không giữ lời hứa라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 không giữ lời hứa를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어không giữ lời hứa라는 단어는 기인하다, 기만하다, 눈가림하십시욢, 속이다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 không giữ lời hứa의 의미

기인하다

기만하다

눈가림하십시욢

속이다

더 많은 예 보기

Họ có hy vọng gì nếu chính phủ có tiếng không giữ lời hứa?
정부가 자주 약속을 어겼다면 그 가족이 무슨 희망을 가질 수 있겠는가?
Họ giống như đứa con thứ nhất, hứa làm theo ý muốn Đức Chúa Trời nhưng rồi không giữ lời hứa.
그들은 첫째 아들처럼, 하느님의 뜻을 행하겠다고 약속해 놓고 그 약속을 지키지 않았습니다.
* Các em đã từng có một người nào đó lập một lời hứa với các em và sau đó không giữ lời hứa đó không?
* 여러분과 약속을 한 사람이 그 약속을 어긴 적이 있었는가?
* Nếu một anh không giữ lời hứakhông ăn năn về những điều quấy như thế, thì vấn đề chắc chắn là nghiêm trọng.
* 어떤 형제가 자신이 한 말을 지키려고 하지 않고 그러한 잘못에 대해 회개하지 않는다면, 그것은 확실히 심각한 일이 될 것입니다.
Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là Chúa Giê-su không giữ lời hứa về việc ở cùng môn đồ “luôn cho đến tận-thế”.
하지만 예수께서는 “사물의 제도의 종결까지” 항상 제자들과 함께 있어 주겠다고 하신 약속은 지켜 오셨습니다.
Khi triều đình Anh Quốc không giữ lời hứa tài trợ cho công việc này, ông đã tự bỏ tiền túi để in bản nhuận chính nói trên.
재정적으로 도와주겠다는 영국 왕실의 약속이 무산되자, 그는 사재를 털어 개정판을 인쇄하였습니다.
31 Ta là ai, lời Chúa phán, mà đã ahứa hẹn rồi không giữ trọn lời hứa?
31 내가 누구이기에, 주가 이르노라, ᄀ약속을 하고서 이루지 아니하였느냐?
không giữ được lời hứa cũng chẳng thèm xin lỗi.
걸맞는 사과없이 깨어진 약속들.
37 Nhưng sau khi An Ma đã chỉ đường cho dân La Man đi đến xứ Nê Phi rồi, thì chúng không giữ lời hứa; chúng đặt quân acanh gác quanh xứ Hê Lam để canh chừng An Ma cùng những người anh em của ông.
37 그러나 앨마가 그들에게 니파이 땅에 이르는 길을 보여 준 후 레이맨인들이 그들의 약속을 지키려 아니하고, 힐램 땅 주위에 ᄀ파수꾼을 세워 앨마와 그의 형제들을 지키게 하였더라.
17 Một số người không dâng mình cho Đức Giê-hô-va vì sợ rằng họ không thể giữ lời hứa phụng sự ngài.
17 어떤 사람들은 여호와를 섬기겠다는 약속을 지키지 못하게 될까 두려워서 그분께 헌신하기를 주저합니다.
(Các Quan Xét 11:30-40) Một người không giữ trọn lời hứa nguyện có thể khiến Đức Chúa Trời “nổi giận” và phá hủy những gì người đó đã làm.
(재판관 11:30-40) 어떤 사람이 서원을 갚지 않으면, 하느님께서 “분개”하시어 그 사람이 이루어 놓은 일을 무너뜨리실지도 모릅니다.
Dĩ nhiên, nhiều người không hề có ý giữ lời hứa.
물론, 약속을 지키려는 의지가 전혀 없는 사람들이 많습니다.
13 Kẻ đó đã xem thường những lời khuyên dạy của Thượng Đế, và đã không giữ những lời hứa thiêng liêng nhất đã lập với Thượng Đế, và đã ỷ vào sự xét đoán riêng của mình, và akhoe khoang sự khôn ngoan riêng của mình.
13 그는 하나님의 권고를 무시하며, 하나님 앞에서 맺은 지극히 성스러운 약속들을 깨뜨리고, 자신의 판단에 의지하며, 자신의 지혜를 ᄀ자랑하였느니라.
Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu.
사실이 어떠하든, 하느님께서는 방주 안에 있는 모든 생명체가 안전히 생존할 수 있게 해 주겠다는 약속을 분명히 지키셨다.
“Anh chị có giữ lời hứa không?”: (10 phút)
“당신은 약속을 지키는 사람인가?”: (10분)
Chú không chắc chú có thể giữ lời hứa đó.
약속을 지킬 수 있을지 확신할 수가 없구나
Ngài có đáng tin cậy trong việc giữ lời hứa không?
그분이 약속을 지키실 것이라고 믿을 수 있겠습니까?
7 Đức Giê-hô-va có giữ lời hứa không?
7 여호와께서는 그 약속을 지키셨습니까?
Đức Giê-hô-va có giữ lời hứa không?
여호와께서는 자신의 말씀에 충실하셨습니까?
Anh chị có giữ lời hứa không?
당신은 약속을 지키는 사람인가?
Bạn có tin là Ngài sẽ giữ lời hứa ấy không?
여호와께서 그 약속을 지키실 것을 확신합니까?
Tomoe gật đầu đồng ý, mặc dù cho đến lúc ấy cô không thể làm được việc gì cả, thậm chí cũng không tự giữ được một lời hứa đơn giản nào.
도모에는 사실 그때까지만 해도 아무런 일도, 심지어 간단한 약속도 확실하게 할 수가 없었지만, 동의하는 뜻으로 고개를 끄덕였습니다.
(Thi-thiên 78:10) Họ không vâng giữ lời mà tổ phụ họ đã hứa nguyện với Đức Giê-hô-va.
(시 78:10) 그들은 조상들이 여호와께 한 서원을 지키지 않았습니다.
Khi con trai của chúng tôi là Ben, được 16 tuổi và nói chuyện trong đại hội giáo khu, nó đã đặt ra câu hỏi: “Các anh chị em sẽ cảm thấy như thế nào nếu một người nào đó đã hứa với các anh em một điều gì đó mỗi tuần mà không bao giờ giữ lời hứa?”
제 아들 벤은 16세 때 스테이크 대회에서 말씀을 전하며 이러한 질문을 했습니다. “누군가 여러분에게 매주 뭔가를 약속하고도 한 번도 지키지 않는다면 기분이 어떻겠습니까?”
* Các em nghĩ tại sao một số người có thể không tin rằng Thượng Đế sẽ giữ những lời hứa của Ngài?
* 여러분은 왜 하나님이 그분의 약속을 지키실지에 관해 의심하는 사람들이 있을 수 있다고 생각하는가?

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 không giữ lời hứa의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.