베트남어
베트남어의 không khí trong lành은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 không khí trong lành라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 không khí trong lành를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 không khí trong lành라는 단어는 신선한 공기를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 không khí trong lành의 의미
신선한 공기noun |
더 많은 예 보기
Bây giờ, chúng ta hãy hít bầu không khí trong lành trong căn phòng này. 지금 바로 이 강당 안의 투명한 공기를 들이마셔 보세요. |
Không khí trong lành. 깨끗해 이럴 줄 알았다 |
Không khí trong lành và khung cảnh thay đổi sẽ có lợi nhiều cho cả bạn và con. 신선한 공기와 풍경의 변화는 당신과 아기에게 커다란 유익이 될 것이다. |
Mặc dù buổi sáng sớm, không khí trong lành là một phần nhuốm màu với sự ấm áp. 이른 아침에도 불구하고, 신선한 공기가 부분적으로 온기로 물들어했다. |
Liệu nếu không có đủ không khí trong lành và nước ngọt ? 깨끗한 공기와 신선한 물이 충분치 않다면 어떨까요? |
12 Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên? 12 신선한 공기와 햇빛—천연 “항생제”? |
Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên? 신선한 공기와 햇빛—천연 “항생제”? |
Vào một ngày mùa xuân đẹp trời, tôi để cửa mở để tận hưởng không khí trong lành. 어느 화창한 봄날, 저는 맑은 공기를 쐬려고 문을 열어 두었습니다. |
● Hít thở sâu, và hình dung không khí trong lành đang tràn vào phổi. ● 심호흡을 하고 폐가 맑은 공기로 가득 차는 상상을 한다. |
Mùa hè, nóng, không khí trong lành 여름 더위. 공기가 맑다 |
Không khí trong lành làm đầu óc của ông thoáng đãng và giúp ông suy nghĩ thấu đáo hơn. 신선한 공기는 그의 정신을 맑게 하고 생각을 더 잘 할 수 있도록 돕습니다. |
Ở đó họ đã có thể hít vào buồng phổi bầu không khí trong lành từ một hồ gần đó thổi đến. 그 곳에서 그들은 인근의 호수에서 불어오는 신선하고 깨끗한 공기로 폐를 채울 수 있었습니다. |
Ánh sáng đầy đủ và không khí trong lành có thể giúp bạn nhận được nhiều lợi ích nhất từ việc đọc. 또한 적절한 조명을 갖추고 공기를 쾌적하게 유지하는 것도 집중하는 데 도움이 됩니다. |
Thật là tuyệt diệu khi được hít thở không khí trong lành, nhìn ra thật xa, tận hưởng vẻ đẹp thiên nhiên! 신선한 공기를 마시면서 아득히 먼 곳을 바라보며 자연의 아름다움에 흠뻑 빠져 드는 그 기분은 참으로 즐거운 경험이었을 것입니다! |
Nếu nơi đó có vườn, chúng ta có thể đưa các cụ ra ngoài vườn để hít thở không khí trong lành không? 요양원에 정원이 있다면 연로한 벗과 함께 밖에 나가 신선한 공기를 쐬는 것은 어떻겠습니까? |
Không khí trong lành, đào, và nhảy dây, đã khiến cô ấy cảm thấy rất thoải mái mệt mỏi rằng cô đã ngủ. & gt; 신선한 공기와 파고, 그리고 줄넘기 줄 그녀가 너무 편안하게 피곤해 만든 것을 그녀는 잠에 떨어졌다. |
Chủ nhật hôm sau là một ngày đẹp trời và không khí trong lành—thời tiết rất thuận lợi cho công việc rao giảng. 이튿날인 일요일에 동이 텄는데 정말 화창하고 상쾌한 날이었습니다. 전파하기에 딱 좋은 날씨였습니다. |
Từ lâu, ở Anh Quốc đã có nhiều người ủng hộ khả năng chữa bệnh của ánh nắng mặt trời và không khí trong lành. 영국에는 오래전부터 햇빛과 신선한 공기에 치료 효과가 있다고 생각한 사람들이 있었습니다. |
Sau một lúc tập trung có lẽ bạn sẽ cần làm vài động tác thư giãn hoặc bước ra ngoài hít thở không khí trong lành. 얼마간 정신 집중을 한 뒤에는 잠깐 기지개를 켜거나 밖에 나가서 신선한 공기를 마시는 것이 도움이 된다는 것을 알게 될 것입니다. |
Cô diễn ra trong không khí trong lành skippin ́th ́ nó sẽ duỗi chân, cánh tay và một ́ cung cấp cho cô một số sức mạnh ́em'. " '그녀는이 무기'그것이 그녀의 다리를 늘어져 ́일'신선한 공기를 skippin ́에서 놀자 그녀에게 일부 힘을주고 그들을. " |
Ngoại trừ mùi nước sơn và bụi từ gạch, tất cả những người này đều làm việc trong một bầu không khí trong lành và sạch sẽ”. 사람들이 저마다 어떤 일이든 하고 있었지만, 페인트 냄새와 벽돌에서 나는 먼지를 제외하고는 공기는 맑고 깨끗하였다.” |
Thử nghĩ đến sự khoan khoái khi thưởng thức một bữa ăn ngon, hít thở không khí trong lành, hay ngắm một cảnh hoàng hôn thơ mộng! (신명 32:4, 5) 훌륭한 음식을 맛보거나, 깨끗한 공기를 마음껏 들이마시거나, 화려한 석양을 감상하는 즐거움을 잠시 생각해 보십시오! |
Sau khoảng hai giờ đi bộ, dọc đường vừa đi vừa vui thích hít thở không khí trong lành miền núi, cuối cùng chúng ta đến đích. 산 속의 상쾌한 공기를 들이마시며 길을 따라 두어 시간 걸으면 마침내 목적지에 도착합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 không khí trong lành의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.