베트남어
베트남어의 không tôn giáo은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 không tôn giáo라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 không tôn giáo를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 không tôn giáo라는 단어는 무교, 무교를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 không tôn giáo의 의미
무교
|
무교
|
더 많은 예 보기
Tôi cảm thấy không tôn giáo nào có chân lý. 어떤 종교에도 진리란 없다는 생각이 들었습니다. |
Tôi muốn nói rằng, không, tôn giáo là 1 hiện tượng tự nhiên quan trọng. 저는, 종교란 중요한 자연 현상이라고 봅니다. |
Không tôn giáo sẽ tốt hơn chăng? 종교가 없는 편이 더 나은가? |
Tôn giáo không có sự độc tôn trong đó nhưng có rất nhiều điều không hay ở tôn giáo. 종교가 괴짜들을 독점하지는 않습니다. 물론 종교적인 괴짜도 많이 있죠. |
Bạn có sống trong một gia đình không cùng tôn giáo không? 종교적으로 분열된 가정에 살고 있습니까? |
Hoặc có thể người chồng không tin tôn giáo nào và nhất định không cho con mình học về tôn giáo. 아니면 남편이 모든 종교에 반대하면서 자녀에게는 어떠한 종교 교육도 해서는 안 된다고 주장할 수도 있습니다. |
5 Các sách cổ xưa khác về tôn giáo hay không về tôn giáo chỉ có ít bản chép tay còn sót lại. 5 다른 종교 서적들 그리고 비종교 서적들은 현재 남아 있는 고대 사본이 소수에 불과합니다. |
Những người ủng hộ hòa đồng tôn giáo thường cảm thấy không tôn giáo nào có thể tuyên bố rằng chỉ mình là có sự thật. 대개, 종교 연합을 지지하는 사람들은 그 어떤 종교도 자기들만 진리를 가지고 있다는 주장을 할 수 없다고 생각합니다. |
Đức Chúa Trời có hài lòng với mọi tôn giáo không, hay chỉ một tôn giáo duy nhất? 모든 종교가 하느님을 기쁘시게 하고 있는가? 아니면 단 하나의 종교만 하느님을 기쁘시게 하는가? |
Người được giải thưởng Nobel là Desmond Tutu nói: “Không tôn giáo nào có thể cho là nắm trọn sự thật về sự huyền bí” của đức tin. 노벨 평화상 수상자인 데즈먼드 투투는 이렇게 말하였습니다. “[신앙과 관련된] 수수께끼들에 대해 온전한 진리를 갖고 있다고 주장할 수 있는 종교는 하나도 없다.” |
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có khuyến khích người vợ lờ đi ước muốn của người chồng không cùng tôn giáo không? ▪ 여호와의 증인은 남편이 같은 신앙을 갖고 있지 않을 경우 그가 원하는 대로 해 주지 말라고 아내들에게 권합니까? |
Tôi tìm sự nương tựa nơi nhiều tôn giáo, nhưng không tôn giáo nào thật sự an ủi hoặc giúp tôi giải đáp các thắc mắc về Đức Chúa Trời. 여러 종교를 통해 위안을 얻어 보려고 했지만 진정한 위로를 베풀어 주거나 영적 필요를 충족시켜 준 종교는 없었습니다. |
Các thần thánh vô danh là đặc điểm của tôn giáo giả, chứ không phải của tôn giáo thật. 알려지지 않은 신들은 거짓 종교의 특징이지 참 종교의 특징이 아닙니다. |
Theo điều tra dân số năm 2007, 81,3% dân số trên 12 tuổi mô tả bản thân là tín hữu Công giáo, 12,5% là tín hữu Tin Lành, 3,3% theo các giáo phái khác, và 2,9% không tôn giáo. 2007년 인구조사에 따르면 12세 이상 인구의 81.3%가 자신을 로마 가톨릭이라 답하였고, 12.5%는 개신교(Evangelical)이며, 3.3%는 다른 종교이고, 2.9%는 무교였다. |
Vợ tôi không quan tâm đến tôn giáo và lúc ấy tôn giáo không ảnh hưởng cuộc sống của chúng tôi. 아내는 종교에 전혀 관심이 없었고 당시 우리 부부는 종교에 구애받지 않고 생활했습니다. |
Điều này làm anh chán ngán tôn giáo và không còn muốn nói về tôn giáo nữa. 남편은 종교라면 넌더리를 치게 되었고 종교 이야기를 꺼내는 것조차 싫어했습니다. |
6 “Bạn vẫn có thể hạnh phúc dù không có tôn giáo”. 6 “종교 없이도 행복할 수 있다.” |
Sự mềm mại giúp ích thế nào trong một gia đình không cùng tôn giáo? 온화는 종교적으로 분열된 가정에 어떻게 도움이 될 수 있습니까? |
Cháu đã quyết dành trọn đời chống lại bọn không theo tôn giáo. " 전 적들과 싸우는데 제 인생을 바쳤습니다. " 라고 말할거예요. |
Nhiều người không theo tôn giáo nào nhưng muốn cải thiện mối quan hệ trong gia đình. 많은 사람들은 종교심은 없지만 더 나은 가족 관계를 누리고 싶어 합니다. |
Bạn có thể hạnh phúc trong gia đình không cùng tôn giáo 분열된 가정에서도 행복할 수 있다 |
Cũng có những người sống trong gia đình không cùng tôn giáo hoặc đơn thân nuôi con. 또한 종교적으로 분열되어 있는 가정이나 한 부모 가정에서 사는 사람들도 있습니다. |
Tại sao các tín đồ sống trong gia đình không cùng tôn giáo có thể hạnh phúc? 종교적으로 분열된 가정에 사는 그리스도인들도 행복을 누릴 수 있는 이유는 무엇입니까? |
Tuy kính sợ Đức Chúa Trời nhưng cha mẹ tôi không theo tôn giáo nào cả. 부모님은 하느님을 믿기는 했지만 종교를 갖지는 않았습니다. |
5 Sự mềm mại đặc biệt quan trọng trong một gia đình không cùng tôn giáo. 5 온화는 종교적으로 분열된 가정에 특히 중요합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 không tôn giáo의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.