베트남어의 kỳ nghỉ hè은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 kỳ nghỉ hè라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 kỳ nghỉ hè를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어kỳ nghỉ hè라는 단어는 휴가, 공휴일, 休暇, 방학, 휴가를 가다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 kỳ nghỉ hè의 의미

휴가

(vacation)

공휴일

(vacation)

休暇

(vacation)

방학

(vacation)

휴가를 가다

(vacation)

더 많은 예 보기

Đó là kỳ nghỉ hè, nên nhóm đông hơn bình thường.
방학 때였기 때문에 보통 때보다 사람이 더 많았습니다.
Mỗi năm vào kỳ nghỉ hè, tôi quá giang xe cả ngàn kilômét đi khắp Âu Châu.
해마다 여름 방학이면 나는 지나가는 차를 얻어 타고 유럽 전역으로 수천 킬로미터를 돌아다녔습니다.
1 Sau kỳ nghỉ hè, các em nghĩ thế nào về việc nhập học?
1 여름 방학이 끝나고 학교에 다시 돌아갈 생각을 하면 어떤 기분이 듭니까?
Vào những kỳ nghỉ hè tôi về Kopervik để thăm gia đình.
여름 휴가 때면, 나는 코페르비크에 돌아가 가족을 만나곤 하였습니다.
Gia đình tôi vừa trở về từ một kỳ nghỉ hè thật tuyệt vời.
우리 가족은 멋진 휴가를 보내고 이제 막 돌아온 참이었다.
Nhóm đông thêm trong kỳ nghỉ hè khi một số bà mẹ trở lại đảo.
하지만 몇몇 어머니들이 이 섬으로 돌아오는 방학 기간에는 집단 성원이 늘어납니다.
Trong một kỳ nghỉ hè khi học đại học, tôi đã nhận được một việc làm ở bang Texas.
대학 시절, 저는 여름 방학 동안 텍사스에서 잠시 일을 하게 된 적이 있었습니다.
Năm 1946 khi tôi về nhà vào kỳ nghỉ hè, chúng tôi tham dự hội nghị ở Cleveland, Ohio, Hoa Kỳ.
1946년 여름에 집에 갔을 때, 가족과 함께 미국 오하이오 주 클리블랜드에서 열린 대회에 참석했습니다.
Rồi thì, sau ba tháng, kỳ nghỉ hè của tôi đã kết thúc và tôi đã phải trở lại Albania.
그렇게 석 달이 지나자 여름 방학이 끝나 알바니아로 돌아가야 했다.
Trên đường trở về Kenya sau kỳ nghỉ hè, Arlene tự nguyện nhường chỗ của mình trên chuyến bay quá đông người.
그는 휴가를 마치고 케냐로 돌아오는 길에 비행기 예약자가 정원을 초과하자 자진하여 좌석을 양보하려고 하였습니다.
Vào một kỳ nghỉ hè, tôi đến đây, đến New York để thực tập tại một cửa hiệu thời trang ở Phố Tàu.
한 번은 여름 방학에 인턴을 하러 뉴욕에 왔는데 차이나타운에 있는 의상실이었어요.
kỳ nghỉ hè tiếp theo tôi lại tiếp tục làm việc với Tiến sĩ Basu. tại trung tâm sức khỏe UNT tại Fort Worth, Texas.
바수 박사님 밑에서 일을 하였습니다. 박사님은 텍사스 포트 워스에 있는 UNT 헬스 센터에 계신 분이었어요.
Vào kỳ nghỉ hè, chúng thường đi rao giảng với các anh chị tiên phong, tức những người truyền giáo trọn thời gian trong hội thánh.
여름 방학 기간에는 회중의 파이오니아 즉 전 시간 봉사자들과 함께 자주 전파 활동을 하러 나가곤 하였습니다.
Trong kỳ nghỉ hè, vợ chồng anh Joe đi lặn ở một dải san hô vùng nhiệt đới, nơi đó có đủ loại cá lớn nhỏ, đầy màu sắc.
조는 휴가 중에 아내와 함께 형형색색의 물고기가 가득한 열대의 산호초에서 스노클링을 즐기고 있었습니다.
Karl làm tiên phong nhiều lần trong những kỳ nghỉ hè trước khi em học xong trung học đầu năm 1947 và em bắt đầu làm tiên phong đều đều.
칼은 1947년 초에 고등학교를 마치기 전까지 방학을 이용하여 몇 차례 파이오니아 봉사를 하였으며 정규 파이오니아 봉사를 시작하였습니다.
Từ đó trở đi, mỗi kỳ nghỉ hè tôi đều đăng ký làm công việc tiên phong (nay là tiên phong phụ trợ), dành 100 giờ mỗi tháng cho thánh chức.
그때 이래로 여름 방학 때면 임시 파이오니아(지금의 보조 파이오니아)로 등록해서 한 달에 100시간씩 봉사를 하였습니다.
Những dịp vui mừng mà hai vợ chồng trước kia thường chia sẻ—chẳng hạn như các kỳ nghỉ hè và những lần kỷ niệm ngày cưới—có thể là những kỷ niệm tình cảm khó vượt qua.
휴가나 결혼 기념일처럼 이전에 부부가 함께 즐기던 행복한 일들이, 감정적으로 견디기 힘든 경험이 될 수 있습니다.
* Làm thế nào gia đình của các em có thể cho thấy đức tin nơi thẩm quyền của những người nắm giữ các chìa khóa chức tư tế để hướng dẫn công việc của chức tư tế khi họ hoạch định cách dự phần Tiệc Thánh trong kỳ nghỉ hè của họ?
* 여러분의 가족이 휴가 중 여행지에서 성찬을 어떻게 취할지를 계획할 때, 신권 사업을 이끌 신권 열쇠가 있는 이들의 권세를 믿는 신앙을 나타내려면 어떻게 할 수 있겠는가?
(Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi!
(웃음) 여름 방학은 주로 아버지께서 저를 치료하시는 시간으로 채워졌어요. 그래서 전 사슴 우유를 마시기도 하고 뜨거운 컵을 제 등에 두르기도 하고 사해의 물을 마시기도 했어요. 그리고 제 눈에서 물이 끓는 듯한 느낌이 들 때, 저는 이렇게 생각했었어요. "효과가 있군! 효과가 있어!"
Vào kỳ nghỉ hè là những học sinh, sinh viên ở các thành phố tìm về vùng nông thôn để giúp đỡ việc làm nông. Hoạt động này gọi là hoạt động ở nông thôn. Thay cho việc giúp đỡ làm nông, sinh viên được cung cấp thức ăn và chỗ ở. Thông qua những hoạt động ở nông thôn, không những có thể giảm bớt sự thiếu hụt lao động ở nông thôn mà những sinh viên này còn có được nhiều bài học quý giá do lao động mang lại.
여름 방학이 되면 도시의 대학생들이 농촌을 찾아가서 농사일을 돕는다. 이것을 농촌 활동이라고 한다. 학생들은 농사일을 돕는 대신 농가에서 식사와 숙박을 제공 받는다. 농촌 활동을 통해 부족한 일손을 덜어줄 뿐만 아니라 노동이 주는 소중한 가르침을 얻들 수 있다.
Cuối thập niên 1970, tôi trở về Hoa Kỳ trong một dịp nghỉ hè và dành vài tiếng để thăm anh Frank tôi.
1970년대 말, 나는 휴가차 미국으로 돌아와서 형 프랭크와 함께 몇 시간을 보냈다.
Hàng năm, mỗi khi được nghỉ hè, tôi làm tiên phong kỳ nghỉ (nay gọi là tiên phong phụ trợ) cùng các bạn đồng lứa.
당시 나는 여름 방학 때마다 또래들과 함께 임시 파이오니아(지금의 보조 파이오니아)로 일했습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 kỳ nghỉ hè의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.