베트남어
베트남어의 làm vinh dự은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 làm vinh dự라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 làm vinh dự를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 làm vinh dự라는 단어는 유혹, 면목, 은총, 광영, 영광를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 làm vinh dự의 의미
유혹(grace) |
면목(honour) |
은총(grace) |
광영(honour) |
영광(honour) |
더 많은 예 보기
Tôi rất lấy làm vinh dự khi được có mặt ở đây. 여기 오고 싶었던 이유는 어떤 변화가 필요하다고 생각해서에요. |
Preston Reed: Thật sững sờ, và tôi cảm thấy rất tự hào, thực sự lấy làm vinh dự. Preston Reed: 감동적이죠, 참 자랑스럽고, 영광입니다. |
Tôi rất lấy làm vinh dự. 물론, 교육 목적으로 |
Rồi chúng sẽ trở nên một nguồn đem khen ngợi và làm vinh dự cho bạn và Đấng Tạo-hóa của chúng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. 그렇게 될 때, 자녀는 부모 여러분과 창조주 여호와 하나님께 찬양과 영예의 근원이 될 것입니다. |
Sự truyền giáo đó có làm vinh dự cho Đức Chúa Trời của Kinh-thánh không, hay là nó làm sai lệch các dạy dỗ của đạo đấng Christ? 성서의 하나님을 영예롭게 하였는가, 아니면 그리스도교 가르침을 흐려 놓았는가? |
Tại phường xóm hay ở trường học, em có thể làm vinh dự cha mẹ em bằng nhiều cách: tỏ ra tử tế, sẵn sàng giúp đỡ, tôn trọng những người khác và thân thiện với họ. 당신이—이웃에서 그리고 학교에서—다른 사람들에게 친절, 도움, 존경, 우정을 나타냄으로써 부모들에게 영예를 돌릴 수 있는 여러 가지 방법이 있읍니다. |
tôi được vinh dự làm việc ở Haiti trong 2 tuần đầu năm nay 얼마 전에 아이티에서 2주 동안 일한 적이 있습니다. |
15 phút: Vinh dự được làm người rao truyền tin mừng. 10분: 좋은 소식의 봉사자가 되는 영예. |
Tôi có vinh dự được làm người truyền giáo trọn thời gian trong 23 năm qua. 지난 23년 동안 전 시간 봉사자로 그러한 전도 활동에 참여하는 기쁨을 누려 왔어요. |
Tôi đã trải qua 29 năm với vinh dự được làm mẹ của Pete Frates. 저는 29년을 피트 프레이트의 엄마로서 살아가는 영예를 가졌습니다. |
Anh Joyner thật vinh dự được làm việc với anh. 조이너 씨, 당신과 함께 일해서 기뻤어요 |
Vinh dự được làm anh em của họ 형제가 되는 영예 |
Nhưng những thứ mà tôi vừa làm -- và tôi rất vinh dự khi được khoe với các bạn, lần đầu tiên công bố ở đây. 하지만 제가 지금 막 만든건, 여러분에게 보여주게 되어 기뻐요, 공개석상에선 처음이거든요. |
Được làm một thủ lĩnh là một vinh dự. 족장이 되는 것은 명예로운 일입니다. |
Và thật vinh dự khi được làm một Nhân Chứng Giê-hô-va. 그리고 여호와의 증인이 된다는 것은 참으로 영예로운 특권입니다. |
Thật vinh dự khi được làm việc chung với các thiên sứ trung thành! 충실한 천사들과 함께 일할 수 있다는 것은 참으로 영예로운 일이 아닐 수 없습니다! |
Vài năm sau, tôi được đề nghị làm một dự án để tôn vinh những cống hiến của những điều dưỡng. 몇 년이 흐르고, 저는 한 프로젝트를 의뢰 받았는데 이는 간호사들의 일을 세상에 알리는 것 이었습니다. |
Ngày 27-10-1973, chúng tôi kết hôn và rất vinh dự được anh Knorr làm bài diễn văn hôn lễ. 우리는 1973년 10월 27일에 결혼했는데, 감사하게도 노어 형제가 주례사를 해 주었습니다. |
Chúng tôi kết hôn vào ngày 16 tháng 9 năm 1961 và có vinh dự được anh Knorr làm bài giảng hôn lễ. 우리는 1961년 9월 16일에 결혼했고, 매우 기쁘게도 노어 형제가 주례사를 해 주었습니다. |
Chúng ta có vinh dự và ân phước được làm Nhân-chứng của Ngài (Ê-sai 43:10-12). (이사야 43:10-12) 그리고 우리는 기도의 귀중한 특권을 누리고 있습니다. |
(1 Sa-mu-ên 18:18) Bình luận về câu này, một học giả viết: ‘Ý Đa-vít muốn nói, ông không có khả năng, cũng không có địa vị, hoặc thuộc dòng dõi quý tộc, làm sao ông có thể tự cho mình xứng đáng nhận vinh dự làm phò mã của vua’. (사무엘 첫째 18:18) 한 학자는 이 구절을 설명하면서 이렇게 기술하였습니다. “다윗이 한 말은 개인 자격으로 보나, 사회적 신분으로 보나, 가문으로 보나 자신으로서는 왕의 사위가 되는 영예를 감히 넘볼 수 없다는 뜻이었다.” |
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11) Thật là một vinh dự được làm người dạy Lời Đức Chúa Trời và chia sẻ những giá trị thiêng liêng mang lại lợi ích lâu dài! (데살로니가 첫째 5:11) 하느님의 말씀을 가르치는 사람이 되어 오랫동안 지속적인 유익을 줄 수 있는 영적으로 가치 있는 것들을 나누어 주는 일은 참으로 큰 특권입니다! |
Có lẽ đó là loại vinh dự chúng ta có thể không làm. 보여주길 원해서야 음, 어쩌면 우리 없이도 할 수 있는 명예같은 거네요 |
Tượng để tôn vinh họ được dựng lên làm lễ vật tạ ơn các thần—một vinh dự thường không ban cho người phàm—và thi sĩ ca ngợi sự dũng cảm của họ. 신들에게 바치는 감사의 제물로 운동 선수들을 기리는 조각상이 세워졌는데, 이러한 영예는 다른 경우에 인간에게는 주어지지 않는 것이었습니다. |
Trên hết mọi sự, họ sẽ làm cho Đức Giê-hô-va, Nguồn vinh dự và ân phước của họ, được tôn vinh và ngợi khen.—1 Các Vua 8:41-43. 그리고 무엇보다도, 그들은 자기들의 영광과 축복의 근원이신 여호와께 영예와 찬양을 돌리게 될 것입니다.—열왕 첫째 8:41-43. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 làm vinh dự의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.