베트남어
베트남어의 lao công은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 lao công라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lao công를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 lao công라는 단어는 막일꾼, 노무자, 잡부, 인부, 잡역부를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 lao công의 의미
막일꾼(labourer) |
노무자
|
잡부
|
인부
|
잡역부
|
더 많은 예 보기
Jenny gọi lao công đến đây! 제니, 여기 보안팀 불러! |
Vị giáo sư và người lao công cầm đèn và cùng nhau vượt qua cầu. 교수와 관리인이 손전등을 들고 함께 다리를 건넙니다. |
Nền kinh tế cần những người lao công. 경제는 그들을 필요로 합니다. |
Vì thế tôi nhận công việc lao công. 그래서 저는 직접 위생 관리원으로 일했습니다. |
Có một người lao công ở dưới đó. 저 아래에는 일꾼이 한 명 있습니다. |
Khi bị giam tại thành Phi-líp, sứ đồ Phao-lô đã làm chứng cho người đề lao (Công 16:23- 34). (사도 16:23-34) 그 후 가택 연금 상태에 있을 때에도, 바울은 “자기에게 오는 모든 사람을 친절하게 맞이하고, ··· 하느님의 왕국을 전파하며 주 예수 그리스도에 관한 것들을 가르쳤습니다.” |
Tôi có thể cảm nhận được phạm vi và tầm vóc lớn lao công việc của Đức Giê-hô-va”. 나는 여호와께서 하시는 일의 규모와 중요성을 느낄 수 있습니다.” |
Chính là những người lao công này họ thường phải đi xuống các hố xí và loại bỏ chất thải bằng tay. 여러분들에겐 직접 구덩이로 내려가서 손수 내용물을 처리해주는 일꾼들이 있습니다. |
Darren, một lao công nhà trường trung học ở Úc, nhận xét: “Giờ đây, ngay trong lớp học cũng thấy có sự bẩn thỉu”. 오스트레일리아의 한 고등학교 수위인 대런은 이렇게 말하였습니다. “이제는 교실 안에도 쓰레기가 있습니다.” |
Như Ê-sai đã tiên tri, các chiên khác bước theo lớp đầy tớ được xức dầu và phục vụ như “lao công” theo nghĩa nào? 이사야는 다른 양들이 기름부음받은 종 반열의 뒤에서 걸으면서 “무급 노역자들”로서 섬길 것이라고 예언하였습니다. 다른 양들은 어떻게 그렇게 하고 있습니까? |
Và kẻ đang say, chú lao công ấy, đã lủi vào một góc, và cầu khấn Thánh Anthony vì chú ta chỉ nhớ có ông ấy mà thôi. 그리고 그 술 취했던 청소부, 그 사람은 모퉁이에 웅크려서 성 안토니한테 기도하더라고. 그가 기억하는 성인이 그 사람밖에 없었으니까. |
73 Và luôn cả vị giám trợ cũng phải nhận được sự trợ cấp của mình, hoặc một số thù lao công bình cho tất cả mọi dịch vụ của mình trong giáo hội. 73 그리고 감독 역시 부양을 받거나 교회에서 행한 그의 모든 수고에 대하여 정당한 보수를 받을지니라. |
Việc này tốn 10 phút vì người lao công sẽ phải chậm lại chờ ông giáo sư già nguời luôn càm ràm là ông ta không nên cho đám thây ma khả năng nhìn trong đêm. 10분이 걸립니다. 관리인은 교수에게 맞추느라 속도를 늦춰야 합니다. 교수는 계속 불평합니다. 밤눈이 어두운 좀비를 만들 걸 그랬다면서 말이죠. |
Christopher đã đi lao động công ích. 사회봉사를 이수했고 이 사건이 자신의 미래와 공동체에 끼쳤을 영향에 대해 글을 썼습니다. |
(Ga-la-ti 6:16; Xa-cha-ri 8:23) Giống như “lao công” và “doanh thương” mà Ê-sai nhắc đến, họ vui vẻ dùng sức lực và các nguồn tài chính để ủng hộ sự thờ phượng thật. (갈라디아 6:16; 스가랴 8:23) 이사야가 언급한 “노역자들”과 “상인들”처럼, 그들은 자신의 신체적 힘과 재정적 자원을 참 숭배를 지원하는 데 기꺼이 바치고 있습니다. |
Khi “của-cải” hoặc tài sản của một người càng gia tăng, thì càng cần nhiều người để trông nom, chẳng hạn như thợ sửa chữa, lao công, phục dịch, người canh gác và những người khác nữa. (전도 5:11) “재산”이 늘면, 그것을 관리하기 위해 더 많은 사람이 필요하게 됩니다. |
Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công. 이들 중에서 80명이 선택되었는데, 그 가운데는 목수, 철공 기술자, 배관공, 기와공, 미장공, 도장공, 전기 기술자, 음향 기술자, 콘크리트공, 조적공 및 잡역부들이 포함되었습니다. |
Tuy nhiên, chúng ta nhận được ân tứ của sự tha thứ nhờ vào các công lao của Đấng Cứu Rỗi, chứ không phải là các công lao của chúng ta. 하지만 우리는 우리 자신의 공덕이 아니라 구주의 공덕 덕분에 용서라는 은사를 받는다. |
Như “lao công”, các chiên khác sẵn lòng dùng sức lực và tài chính để ủng hộ công việc rao giảng trên toàn cầu mà Đấng Christ đã giao cho các môn đồ được xức dầu sống trên đất.—Công-vụ 1:8; Khải-huyền 12:17. “무급 노역자들”인 다른 양들은 그리스도께서 지상에 있는 자신의 기름부음받은 제자들에게 맡기신 세계적인 전파 활동을 지원하는 일에 자신들의 신체적 힘과 재원을 기꺼이 바칩니다.—사도 1:8; 계시 12:17. |
Một người tham công tiếc việc không bao giờ vui hưởng thành quả của công lao mình vì công việc chiếm hết thời gian và sức lực của họ. 일밖에 모르는 사람은 시간과 힘을 다 쏟아 일하기 때문에 자기가 한 일에 따르는 상을 누릴 여유가 없을 것입니다. |
Ông viết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Lời-lãi [“Lao công”, Nguyễn Thế Thuấn] nước Ê-díp-tô, của-cải nước Ê-thi-ô-bi, cùng người Sa-bê, người vóc-dạng cao-lớn, đều sẽ qua cùng ngươi và thuộc về ngươi. “여호와께서 이렇게 말씀하셨다. ‘이집트의 무급 노역자들과 에티오피아 상인들과 키 큰 사람들인 사바 사람들이 너에게 건너와서 너의 것이 될 것이다. |
Josephus nói: “Những ai trên mười bảy tuổi thì bị trói vào còng và đày đi làm lao công khổ cực tại Ai cập, trong khi một số lớn thì bị Titus giao cho các tỉnh khác để bị giết bằng gươm hay bằng dã thú tại đấu trường”. 요세푸스는 이렇게 말합니다. “17세 이상의 포로들은 족쇄에 채워져 중노동을 위해 이집트로 보내졌으며, 티투스는 여러 속주에 매우 많은 수의 포로들을 선물로 보내 극장에서 칼이나 맹수에 의해 죽임을 당하게 하였다.” |
Tuy một số người phải khổ sở vì phấn hoa, nhưng tất cả chúng ta nên nhớ đến công lao của các công nhân vận chuyển những hạt bụi mang mầm sống. 물론, 꽃가루 때문에 불편을 겪는 사람들도 있지만 우리 모두는 이 생명의 가루를 부지런히 운반하여 수분을 시켜 주는 일꾼들에게 감사해야 할 것입니다. |
Để giúp học sinh hiểu được ý nghĩa của cụm từ “qua các công lao của Ngài,” hãy giải thích rằng công lao là những phẩm chất hay hành động làm cho một người xứng đáng được tưởng thưởng. 학생들이 “그의 공덕을 통하여”라는 문구의 뜻을 이해하는 데 도움이 되도록, 공덕이란 어떤 사람이 보상을 받을 자격을 갖게 해 주는 자질이나 행위라고 설명한다. |
72 Hoặc họ phải nhận được một số thù lao công bình cho tất cả các dịch vụ của mình, hoặc là nhiệm vụ quản lý hay một nhiệm vụ nào khác, tùy theo điều mà các vị cố vấn và vị giám trợ nghĩ hoặc quyết định là tốt nhất. 72 그렇지 아니하면 보좌들과 감독이 최선으로 여기거나 결정한 대로 그들은 자신이 행한 모든 수고에 대하여 청지기 직분으로나 다른 방법으로 정당한 보수를 받아야 하느니라. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 lao công의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.