베트남어의 linh tính은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 linh tính라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 linh tính를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어linh tính라는 단어는 예감, 전조, 예고, 징조, 豫感를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 linh tính의 의미

예감

(presentiment)

전조

(premonition)

예고

(premonition)

징조

(premonition)

豫感

(premonition)

더 많은 예 보기

Một cách để chúng ta phát huy tâm linh tính là cầu nguyện.
영성을 발전시킬 수 있는 한 가지 방법은 기도를 하는 것입니다.
" Có cái gì mới đâu, tui biết rồi, chính là " linh tính " đó.
" 직감을 모두가 알고 있기 때문에 새로운 무언가를 말하는 것은 아니에요.
Tôi có một loại linh tính.
사실 이쪽으로 생각합니다. 나는 두려움의 종류를했다.
Khi người ta thấy xã hội loài người suy thoái, nhiều người có linh tính là sẽ có hiểm họa
많은 사람들은 인간 사회가 타락하는 것을 보고 불길한 예감을 느낀다
Nhiều người trong thế gian này có linh tính là sẽ có hiểm họa khi họ thấy xã hội loài người suy thoái.
세상의 많은 사람들은 인간 사회가 타락하는 것을 보고 불길한 예감을 느끼고 있습니다.
Với tính năng theo dõi lượt chuyển đổi, bạn có thể linh hoạt tính chuyển đổi theo nhu cầu của doanh nghiệp.
전환추적을 이용하면 비즈니스 요구에 따라 유연하게 전환수를 집계할 수 있습니다.
3 Những đức tính đến từ thánh linh phản ánh cá tính của Nguồn ban thánh linh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Cô 3:9, 10).
3 성령이 산출하는 특성들은영의 근원이신 여호와 하느님의 성품을 그대로 보여 줍니다.
Điều đầu tiên các bạn có thể nhận thấy ở trang bản đồ là tính linh động của tính năng phóng to thu nhỏ, vốn xuất xứ từ
접근하려고 노력했습니다. 여러분이 우리의 지도 사이트에서 처음 발견할 수 있는 것은, 매우 매끄럽게 확대 축소와 좌우 이동이 이루어진다는 것인데, 이것은 여러분이 알고 있을지도 모르는 시드래곤에서 온 기술입니다. 물론 지도 기술은
Điều đầu tiên các bạn có thể nhận thấy ở trang bản đồ là tính linh động của tính năng phóng to thu nhỏ, vốn xuất xứ từ Seadragon.
여러분이 우리의 지도 사이트에서 처음 발견할 수 있는 것은, 매우 매끄럽게 확대 축소와 좌우 이동이 이루어진다는 것인데, 이것은 여러분이 알고 있을지도 모르는 시드래곤에서 온 기술입니다.
Trong cuốn Youth Studies Australia, Giáo Sư Ruth Webber khẳng định: “Phần lớn giới trẻ tin có Đức Chúa Trời, hay một lực siêu nhiên nào đó, nhưng không xem nhà thờ là quan trọng hay có ích trong việc giúp họ thể hiện tâm linh tính”.
루스 웨버 교수는 「오스트레일리아 청소년 연구」(Youth Studies Australia)지에 기고하면서 이렇게 주장합니다. “다수의 젊은이들은 하느님이나 모종의 초자연적 힘이 존재한다고 믿지만, 교회가 자신들의 영성을 표현하는 데 중요하다거나 도움이 된다고는 생각하지 않는다.”
Một người rao giảng thể hiện tính linh hoạt
발전적인 봉사자의 활동
Nó có tính linh động.
역동적이지요.
Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân.
교통체증이 발생하고 기동성과 또 많은것을 잃게 됩니다.
Kinh Thánh không dạy rằng linh hồn có tính bất tử bẩm sinh”.
성서는 영혼의 선천적 불멸성을 가르치지 않는다.”
Thế nên, phương pháp xây dựng của chúng tôi đòi hỏi tính linh hoạt.
우리가 하는 건축 방식에는 상황에 유연하게 대처하는 능력이 필요하지요.
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ cố tránh nhật thực về phần thuộc linh của tính kiêu ngạo bằng cách tiếp nhận đức tính khiêm nhường.
우리가 겸손의 미덕을 받아들여 교만이라는 영적인 일식을 피할 수 있도록 노력할 수 있기를 소망합니다.
7 Phao-lô cũng thể hiện tính linh động.
7 바울은 또한 융통성이 있었습니다.
15 Con người họa chăng chỉ có thể cố mô phỏng theo tính linh động hoàn hảo như thế.
15 인간은 그러한 완벽한 적응력을 단지 본받으려고 노력할 수 있을 뿐입니다.
Kích thước linh hoạt là kích thước trong quảng cáo gốc, mang lại tính linh hoạt hơn khi tạo kiểu cho quảng cáo.
'유연한' 크기는 광고 스타일을 지정할 때 더 자유롭게 설정할 수 있게 해주는 네이티브 광고 크기입니다.
Phao-lô thể hiện tính linh động như thế nào khi rao giảng cho đám đông ở Lít-trơ?
바울은 리스트라에서 군중에게 전파할 때 어떻게 융통성을 나타냈습니까?
Vì người ta có trình độ học vấn khác nhau nên chúng ta cũng cần có tính linh động.
융통성은 우리가 사람들의 매우 다양한 교육 수준에 맞추어 전파하는 데도 필요합니다.
(Sự xá miễn các tội lỗi, được đầy dẫy Đức Thánh Linh, và được tính vào trong số dân Ngài).
죄 사함, 성신으로 충만해짐, 그분의 백성 가운데에서 헤아림을 받음)
Các cuộc khám phá gần đây về tính linh động của bộ óc đồng ý với lời khuyên trong Kinh-thánh.
우리 뇌의 융통성에 관해 최근에 발견된 사실들은 성서에 나오는 조언과 일치합니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 linh tính의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.