베트남어
베트남어의 mái che은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 mái che라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 mái che를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 mái che라는 단어는 초관, 미늘창, 방패, 허울, 파라솔를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 mái che의 의미
초관(canopy) |
미늘창
|
방패
|
허울
|
파라솔
|
더 많은 예 보기
Người lái chiếc máy kéo vô ý làm sập mái che của một hang mộ xưa. 트랙터가 우연히 고대 동굴 묘지의 천장 부분을 무너뜨린 것입니다. |
Đầu tiên, mái che. 우선, 그늘입니다. |
Hội nghị đặc biệt một ngày được tổ chức tại một vận động trường có mái che. 커다란 실내 체육관에서 특별 대회가 열렸다. 3332명이 참석하여 기뻤다. |
Chỉ có 22 Phòng Nước Trời trong nước, và trong số này chỉ 12 phòng có mái che. 이 나라에는 왕국회관이 22채밖에 없으며, 그 중 12채만 어떤 형태로든 지붕이 있습니다. |
Pérez đã đề xuất xây dựng một mái che di động hiện đại hơn trước khi ông từ chức vào năm 2005. 페레스는 개폐식 지붕 설치 계획을 발표했지만 2005년에 물러났다. |
“Xung quanh địa điểm hội nghị có hàng rào bằng cỏ, và có mái che bóng mát làm bằng cây sậy. 대회 장소는 풀잎으로 담을 둘렀으며, 그늘을 마련하기 위해 갈대로 얼기설기 지붕을 이었습니다. |
Amsterdam ArenA có mái che, và tạo nên trào lưu cho những sân vận động hiện đại mới ở châu Âu trong vài năm. 이 아레나는 지붕을 개폐할 수 있는데, 이어지는 시기동안 신축된 현대적 유럽 경기장에 트렌드를 일으켰다. |
Tại quảng trường to lớn này, mà xung quanh có những khu dạo chơi với mái che, là nơi các sinh hoạt diễn ra thường ngày. 포장된 산책로로 둘러싸인 그 거대한 광장에서 사람들은 일상적인 사업 거래를 하였습니다. |
Nếu nhà bạn không đủ chỗ để trồng, hãy đặc biệt tận dụng khoảng sân không có mái che và các bồn hoa bên cửa sổ. 공간에 여유가 없다면, 테라스나 화초 상자에 심어 키우기 좋게 특별히 개량된 품종을 찾아볼 수도 있을 것입니다. |
Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán. 남자와 여자와 아이들은 지붕이 있는 작은 어선을 타고 섬들을 오가면서, 친척들을 방문하고 치료를 받으며 생산물을 거래하거나 내다 팝니다. |
Có nhiều cửa sổ dọc đỉnh tàu, cũng như có một mái che, có thể hơi nhô lên ở giữa để nước chảy xuống.—Sáng-thế Ký 6:14-16. 맨 윗부분에는 창문이 줄지어 나 있었고 지붕은 빗물이 흘러내리도록 아마 가운데가 약간 높게 경사져 있었을 것입니다.—창세 6:14-16. |
Khi đặt chân đến trại, một người tị nạn được cấp cho một số vật liệu cơ bản để cất nhà và vải dầu để lợp mái che. 난민들은 수용소에 도착하면 집을 짓기 위한 기본적인 자재와 지붕을 덮을 방수포를 받는다. |
Nhưng nay, họ phải mất tám tiếng để đến tham dự hội nghị bằng tiếng Anh gần nhất, được tổ chức trong một nơi không có mái che. 그런데 이제는 노천 시설에서 열리는 가장 가까운 영어 대회에 참석하기 위해서도 8시간이나 여행하지 않으면 안 되었습니다. |
Họ làm điều đó tại “hành lang Sa-lô-môn”, một hành lang có mái che ở phía đông đền thờ, nơi có nhiều người Do Thái nhóm lại. 성전 동편에 있었던 그 주랑에는 기둥으로 받쳐진 지붕이 있었고 유대인들이 많이 모였습니다. |
Dọc theo con đường Lechaeum là những bức tường đôi, vỉa hè, tòa nhà hành chính, đền thờ, những cửa hàng dưới các dãy cột thường có mái che. 두 개의 성벽으로 보호되어 있는 레카이움로를 따라 인도와, 관공서, 신전, 주랑이 있었는데, 주랑에는 상점들이 들어서 있었습니다. |
Vì giáo đường không đủ chỗ cho 2.000 tín hữu nên chúng tôi nhóm họp ở ngoài trời dưới mái che làm bằng những tấm nhựa và cột trụ là mấy cây tre. 2천 명의 회원이 모이기엔 예배당이 작았으므로 우리는 대나무 기둥으로 큰 비닐 천막을 받친 차양 아래서 모임을 했습니다. |
Và khái niệm tương tự: mái che chắn nắng, mái che chắn gió, sử dụng, dùng và tận dụng lợi ích từ mặt trời mà bạn có được từ dấu chân của bạn. 그리고 같은 컨셉이 있는데요 태양을 가리는 태양 전지판 바람을 막는 태양 전지판 등, 계속 사용해서 여러분들이 만들 수 있는 태양의 장점을 충분히 활용해야합니다. |
Khi một cư dân mới chuyển vào sống trong tòa tháp, họ vốn đã có mái che trên đầu, nên họ chỉ cần đánh dấu vị trí của mình bằng một vài bức màn. 새로운 주민이 이 건물에 이사오면 이미 머리 위에 지붕이 있기 때문에 일단 커튼 몇장이나 천으로 자신의 공간을 표시합니다. |
+ 19 Có sáu bậc bước lên chỗ ngai, phía trên ngai là một mái che hình tròn. Hai bên ngai là hai chỗ gác tay và có hai tượng sư tử+ đứng cạnh hai chỗ gác tay. + 19 왕좌에는 계단이 여섯 개 있었고, 왕좌 뒤쪽 위에는 둥근 덮개가 있었으며, 앉는 자리 양쪽에 팔걸이가 있었고, 팔걸이들 옆에는 사자+ 두 마리가 서 있었다. |
Điều mà chúng tôi đề nghị là xây dựng một khu mua sắm chỉ dành cho người đi bộ được bao phủ bằng mái che từ da thuộc tái chế và nối đến các bờ sông. 대신, 우리는 광장을 재활용 가죽 장식으로 덮고 강둑까지 연결해서 보행자 전용으로 만들자고 제안했죠. |
Sau đó, họ di dời các hàng rào, dựng khung sườn và lợp mái để che mưa che nắng. 그런 다음 울타리를 옮기고 기둥을 세워 청중이 햇볕이나 비를 피할 수 있도록 지붕을 얹었습니다. |
Các tòa nhà của vận động trường được bố trí vòng quanh khoảng đất rộng để tập luyện, xung quanh là mái cổng và những khoảng đất khác có mái che được dùng làm thư viện và lớp học. 훈련장 건물들은 연습을 하기 위한 커다란 빈 공간 주위에 배치되어 있었으며, 그 주변에는 도서관과 교실로 사용되던 주랑들과 비바람을 피할 곳들이 있었습니다. |
16 Vậy nên, vĩnh cửu là mái che của chúng tôi, là atảng đá và sự cứu rỗi của chúng tôi trong khi chúng tôi hành trình từ Ha Ran qua ngả Giê Sơn để đến xứ Ca Na An. 16 그러므로 우리가 하란을 떠나 가나안 땅에 이르려고 옐손의 길로 여행하는 동안 영원은 우리의 덮개요, 우리의 ᄀ반석이요, 우리의 구원이더라. |
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. 저는 몇몇 소년들과 함께 편안한 텐트를 떠나 은신처를 마련하고 자연에서 찾아낼 수 있는 재료로 원시적인 잠자리를 만들었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 mái che의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.