베트남어의 mẫu mã은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 mẫu mã라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 mẫu mã를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어mẫu mã라는 단어는 방식, 패션, 유행, 작풍, 귀감를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 mẫu mã의 의미

방식

(style)

패션

(style)

유행

(style)

작풍

(style)

귀감

(model)

더 많은 예 보기

Anh có nhớ mẫu mã không?
패턴을 기억할 수 있어?
Ví dụ về các kiểu mẫu mã của sản phẩm là:
제품 옵션의 예는 다음과 같습니다.
Bao gồm một ID duy nhất cho mỗi kiểu mẫu mã sản phẩm.
제품의 변형마다 고유한 ID를 사용하세요.
Bạn có thể nhóm các kiểu mẫu mã sản phẩm bằng thuộc tính item_group_id [id_nhóm_mặt_hàng].
item_group_id[상품_그룹_ID] 속성을 사용해 여러 개의 제품 옵션을 함께 그룹화할 수 있습니다.
Đừng sử dụng item_group_id [id_nhóm_mặt_hàng] cho các sản phẩm không phải là kiểu mẫu mã sản phẩm.
제품 옵션에 해당되지 않는 제품에는 item_group_id[상품_그룹_ID]를 사용하면 안 됩니다.
Danh tính tự nó không nên là một mẫu mã chảnh chọe hay một huy chương vàng mà là một cuộc cách mạng.
정체성은 잘난척 할 수 있는 표식이나 금메달이 아닌 혁명이어야 합니다.
Thay vào đó, bạn nên gửi từng kiểu mẫu mã sản phẩm dưới dạng một mặt hàng duy nhất trong nguồn cấp dữ liệu.
대신 각 제품 옵션을 피드의 고유 항목으로 제출해야 합니다.
Họ nhìn hình ngoài bìa, lời nhạc, mẫu mã bao bì, và đọc lời phê bình trên báo và xem các đoạn trích ngắn.
그들은 표지 그림과 가사와 포장을 보며, 신문의 평론을 읽고 발췌문을 봅니다.
Bất kỳ hình ảnh additional_image_link [liên_kết_hình_ảnh_bổ_sung] nào bạn gửi cũng phải hiển thị cùng một kiểu mẫu mã.
제출한 additional_image_link[추가_이미지_링크] 사진에도 동일한 옵션이 표시되어야 합니다.
Đừng hiển thị tất cả các tùy chọn kiểu mẫu mã dưới dạng một giá trị duy nhất trong giá trị thuộc tính tương ứng.
모든 옵션을 해당하는 속성 값에 단일 값으로 표시하지 마세요.
Bạn có thể quản lý các kiểu mẫu mã sản phẩm dễ dàng hơn bằng cách nhóm theo cùng một item_group_id [id_nhóm_mặt_hàng].
동일한 item_group_id[상품_그룹_ID]로 그룹화하면 제품 옵션을 더욱 쉽게 관리 할 수 있습니다.
Bạn phải gửi từng màu, kích thước, chất liệu và mẫu dưới dạng một mặt hàng duy nhất nếu bán sản phẩm với nhiều kiểu mẫu mã khác nhau.
판매하는 제품에 다양한 옵션이 있다면 각 색상, 크기, 재질, 패턴을 고유 상품으로 제출해야 합니다.
Bằng cách này, khi có ai nhấp vào quảng cáo để chuyển hướng đến trang đích, họ sẽ thấy cùng một mẫu mã của sản phẩm đang tìm kiếm.
이렇게 하면 사용자가 광고를 클릭하여 연결되었을 때 검색했던 동일한 제품이 표시됩니다.
Dưới đây là một mẫu mã đầy đủ để tạo Thẻ nhà xuất bản Google (GPT) cho việc triển khai trên máy tính để bàn và thiết bị di động.
다음은 데스크톱 및 모바일 구현을 위한 GPT(Google 게시자 태그)를 만드는 데 필요한 전체 코드의 샘플입니다.
Hãy tìm hiểu thêm về các phương pháp hay nhất để gửi các kiểu mẫu mã không được hỗ trợ nếu các thuộc tính hiện có không đủ để xác định từng kiểu mẫu mã sản phẩm.
제공되는 속성이 각 제품 변형을 정의하기에 충분하지 않다면 다음을 참조하세요. 지원되지 않는 변형 제출을 위한 권장사항 자세히 알아보기
Để không làm gián đoạn trải nghiệm người dùng, hãy đảm bảo chuyển hướng mọi người đến một trang đích có loại mẫu mã điện thoại di động đã chọn trước tương ứng với Quảng cáo mua sắm của bạn.
최대한 일관성 있는 환경을 제공하도록 사용자를 쇼핑 광고와 일치하는 휴대전화 옵션이 미리 선택되어 있는 방문 페이지로 안내하시기 바랍니다.
Ví dụ: nếu bạn có SKU gốc cho một bộ 4 kiểu mẫu mã của cùng một sản phẩm, hãy gửi SKU gốc trong thuộc tính item_group_id [id_nhóm_mặt_hàng] và một ID duy nhất dựa trên SKU gốc cho thuộc tính id.
예를 들어 동일한 제품에 4개의 변형이 있고 그 위에 상위 SKU가 있는 경우, item_group_id[상품_그룹_ID] 속성에는 상위 SKU를 제출하고 id[ID] 속성에는 상위 SKU를 기반으로 하는 고유한 ID를 제출하세요.
Để người dùng có trải nghiệm liền mạch, thì image_link [liên_kết_hình_ảnh] mà bạn gửi phải khớp với kiểu mẫu mã sản phẩm, đồng thời quảng cáo của bạn phải liên kết đến trang đích với đúng kiểu mẫu mã đã chọn.
원활한 사용자 환경을 위해서는 제출된 image_link[이미지_링크]가 제품 옵션과 일치해야 하며 올바른 옵션이 선택된 방문 페이지로 광고가 연결되어야 합니다.
Cách điều chỉnh mã mẫu này cho phù hợp với trang web của bạn:
이 샘플 코드를 내 사이트에 맞춰 수정하는 방법은 다음과 같습니다.
Bài viết này cung cấp các mẹo và mẫu để thêm .
이 도움말에서는 코드 추가에 관한 도움말과 샘플을 제공합니다.
Đối với từng trang mẫu, hãy thêm sau ngay sau thẻ mở <body>:
각 템플릿 페이지의 경우 시작 태그인 <body> 바로 다음에 다음 코드를 추가합니다.
Đoạn mã mẫu của thẻ lồng nhau có macro:
매크로가 있는 중첩 태그의 샘플 코드 스니펫
Nhấp vào đây để biết thêm tính năng với mã mẫu.
샘플 코드와 함께 추가 기능을 확인하려면 여기를 클릭하세요.
Chúng tôi có thể đặt mẫu DNA này vào máy phân tích chuỗi DNA và hóa mẫu DNA thành mã di truyền A, C, T và G và có được bộ mã đã được đọc ra.
이 DNA를 DNA 분석 장치에 넣으면 A, C, T, 그리고 G의 문자들로 기호화된 최종 결과를 얻게 됩니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 mẫu mã의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.