베트남어의 máy chiếu은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 máy chiếu라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 máy chiếu를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어máy chiếu라는 단어는 프로젝터, 투영기, 스포트라이트, 영상 프로젝터, 탐조등를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 máy chiếu의 의미

프로젝터

(projector)

투영기

(projector)

스포트라이트

영상 프로젝터

탐조등

더 많은 예 보기

Oly mang máy chiếu, còn tôi thì xách bình ắc-quy xe hơi 12 vôn.
아내는 슬라이드 환등기를 들었고 나는 12볼트짜리 자동차 배터리를 나르느라 진땀을 뺐습니다.
Điện dùng cho máy chiếu phim lấy từ một thuyền máy thả neo ở con sông gần đó.
영사기에 필요한 동력은 근처 강에 정박시켜 놓은 모터보트에서 끌어 왔습니다.
Sau đó, việc làm sạch máy chiếu là cả một vấn đề!
상영이 끝나고 영사기를 청소하려면 정말 힘들었지요!
Ngài Stark, Tôi rất lấy làm tiếc về máy chiếu.
스타크씨, 아까 자막화면 정말 미안해요
Một máy chiếu để chiếu ảnh màu
천연색 슬라이드를 보여 주는 데 환등기가 사용되었습니다
Tôi nghĩ đó là lý do tôi đặt tên thiết bị này là máy chiếu gắn liền đầu.
이래서 이런 것을 Head-Mounted 프로젝터라고 하죠. 그렇죠?
Để nhận ra giấc mơ này, tôi nghĩ đến việc đặt một máy chiếu cỡ lớn trên đầu mình.
이 꿈을 실현시키기 위해서 저는 거대한 프로젝터를 제 머리 위에 얹어 봤습니다.
Máy chiếu cho bộ “Eureka Y”, không cần điện, có thể dùng đèn chạy bằng hóa chất a-xê-ti-len.
“유레카 극 Y” 세트에는 환등기가 사용되었는데, 전기 없이도 카바이드등으로 슬라이드를 투영할 수 있었습니다.
CA: Nhưng có phải nó có nghĩa là, tại bàn của bạn hay tại nhà bạn, bạn cần phải có máy chiếu, máy quay?
크리스 앤더슨: 그렇다면 집이나 책상이나 프로젝터와 카메라가 필요할텐데요.
Chúng tôi phải để máy chiếu phim trong lòng để cho nó không bị xóc và rơi ra từng mảnh vì đường gồ ghề.
험한 길을 여행할 때는 영사기가 흔들려 부서지는 일이 없도록 무릎에 올려 놓아 충격을 받지 않게 해야 하였다.
Và thứ mà chúng tôi có là 1 chiếc điện thoại nhỏ cùng với một chiếc máy chiếu rất nhỏ và giá trị của chúng vào khoảng 60 đô la.
그래서 60달러 정도 하는 작은 프로젝터가 달린 휴대폰을 발견했습니다.
Nhưng tôi muốn bàn về một cách du lịch khác không cần tàu thủy hoặc máy bay, và chỉ cần một cái máy quay phim, một máy chiếu và một màn hình.
그건 배나 비행기를 필요로 하지 않아요. 단지 영화카메라, 프로젝터, 그리고 스크린이면 되는 거에요. 그게 제가 오늘 여러분께 이야기하려는 것입니다.
Nhưng tôi muốn bàn về một cách du lịch khác không cần tàu thủy hoặc máy bay, và chỉ cần một cái máy quay phim, một máy chiếu và một màn hình.
하지만 저는 여행하는 또다른 방법에 대해 이야기하고 싶어요. 그건 배나 비행기를 필요로 하지 않아요. 단지 영화카메라, 프로젝터, 그리고 스크린이면 되는 거에요.
Tôi xử lý ý tưởng hoàn toàn theo nghĩa đen thôi, tôi lấy cái mũ bão hiểm đi xe đạp cắt bớt đi một chút để cái máy chiếu vừa khít vào đó.
저는 실제로, 자전거 헬멧을 약간 잘라내어 그 안에 프로젝터를 끼워 넣어 보았습니다.
Không cần máy chiếu phim hoặc màn hình to, các Học viên Kinh Thánh có thể mang kịch miễn phí này đến miền quê, đem thông điệp Nước Trời đến những khu vực mới.
성경 연구생들은 필름 영사기나 대형 화면이 필요 없는 이 무료 “유레카 극”을 시골 지역으로 가지고 가서 새로운 구역들에 왕국 소식을 전할 수 있었습니다.
Anh còn cho chúng tôi xem phim bằng máy phóng chiếu mà hội thánh sẽ xem vào cuối tuần.
그는 방문 주간 끝에 회중에서 상영하기로 되어 있는 슬라이드를 보여 주기까지 하였습니다.
Chúng tôi đã phải đáp tàu hỏa một đoạn đường và rồi đi bộ quãng đường còn lại—tay cầm, tay xách, nào là va li, máy đánh chữ, máy chiếu đèn, cặp rao giảng và các ấn phẩm.
우리는 열차를 타고 간 다음, 나머지 길은 걸어가야 했는데, 여행 가방, 타자기, 슬라이드 영사기, 봉사 가방, 출판물 등을 들고 가야 했습니다.
Đi lên xe buýt mà cầm phim, máy chiếu phim, cái biến thế, một số hồ sơ, sách báo, giấy mời và dụng cụ để đóng dấu địa điểm chiếu phim trên giấy mời không phải là chuyện dễ.
필름, 영사기, 변압기, 서류철, 서적, 초대장 그리고 영화 상영 장소를 초대장에 찍기 위한 도구를 가지고 버스를 타는 것은 그리 쉬운 일이 아니었다.
Làm chứng trong vùng hẻo lánh ở Châu Phi đòi hỏi phải mang theo thức ăn, nước uống, chăn màn để ngủ, quần áo, máy chiếu phim, máy phát điện, màn lớn để chiếu phim và những thứ cần thiết khác.
아프리카의 미개척지에서 증거하려면 물, 음식, 침구, 개인 옷가지, 영사기와 발전기, 큰 영사막과 기타 필수품을 가지고 다녀야 하였습니다.
Và chúng tôi cũng không thích cái cảnh ấy nên chúng tôi đã chế tạo các phụ kiện đi kèm nho nhỏ này để đóng các máy chiếu, nhờ đó có thể để máy mở suốt mà hoàn toàn không có tiếng ồn.
우린 그걸 별로 좋아하지 않았습니다. 그래서, 아마도 2 주 쯤 걸렸는 데, 우리는 이런 작은 울타리를 만들었습니다. 프로젝터를 둘러쌓게 해서, 프로젝터를 언제나 그대로 놔둘 수 있게 하는 겁니다. 그리고 이건 아주 조용합니다.
Bức thư pháp này, thực ra -- tôi dùng sơn phát quang màu trắng cho phần chữ nên khi hoàn thành dự án, chúng tôi thuê máy chiếu ánh sắc đen và chiếu vào khu dân cư, làm mọi người đều bất ngờ.
손글씨에는 사실 하얀색 야광 도료를 사용했습니다. 마지막에 저희는 검은 조명 프로젝터를 빌리고 동네 전체를 비췄습니다.
Chúng tôi cũng muốn cải tiến không gian làm việc của mình, và nhận thấy trong các cuộc họp, chúng ta phải đợi khá lâu để tắt và bật máy chiếu, và máy chiếu khá ồn nên ai cũng muốn tắt nó đi cho rảnh.
너무 오래 기다려야 합니다. 그리고 프로젝터는 시끄러워서, 사람들은 그걸 끕니다. 우린 그걸 별로 좋아하지 않았습니다. 그래서,
Chúng tôi cũng muốn cải tiến không gian làm việc của mình, và nhận thấy trong các cuộc họp, chúng ta phải đợi khá lâu để tắt và bật máy chiếu, và máy chiếu khá ồn nên ai cũng muốn tắt nó đi cho rảnh.
우린 우리의 물리적인 공간도 혁신하고 싶어합니다. 우린 회의를 할 때, 프로젝터를 켜고 끄는 데, 너무 오래 기다려야 합니다. 그리고 프로젝터는 시끄러워서, 사람들은 그걸 끕니다.
Tại Bê-tên chúng tôi được huấn luyện sử dụng máy chiếu phim để chiếu những phim The New World Society in Action (Xã hội thế giới mới đang hoạt động) và The Happiness of the New World Society (Hạnh phúc của xã hội thế giới mới) do Nhân-chứng Giê-hô-va sản xuất.
우리는 여호와의 증인이 제작한 “활동하는 신세계 사회”와 “신세계 사회의 행복”이라는 영화를 상영하기 위해 벧엘에서 영사기 작동법을 훈련받았습니다.
Ông không đến thăm chiên một cách máy móc hoặc chiếu lệ.
바울은 회중 성원들을 그저 기계적이거나 형식적인 태도로 방문하지 않았습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 máy chiếu의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.