베트남어의 nam tính은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nam tính라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nam tính를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nam tính라는 단어는 남성, 남자 같은, 남자다운, 남자의, 수컷를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nam tính의 의미

남성

(masculine)

남자 같은

(masculine)

남자다운

(manly)

남자의

(masculine)

수컷

더 많은 예 보기

Vẻ đẹp nam tính
남성적 아름다움
Tại sao Giê-su không thiếu nam tính vì ngài đã khóc?
예수께서 우셨다는 이유로, 남자답지 못한 분이라고 수 없는 이유는 무엇입니까?
Tôi bắt đầu đăng tải các nội dung được dàn dựng về những việc "nam tính" --
전형적인 남성성을 상징하는 포스팅을 하기 시작했어요.
Và hi sinh vẻ nam tính của mình à?
남성적인걸 포기하면서 말이지?
Vâng, trong La Mã cổ đại, tính chắn là điều kiện của sự nam tính.
고대 로마시대에는 불가입성이 남성다움의 기준이었습니다.
Giô-sép đã làm gương tốt về nam tính đúng đắn như thế nào?
요셉은 올바른 남자다움에 대한 무슨 훌륭한 모범을 세웠습니까?
Sự nam tính phụ thuộc vào bạn là một người thấu hiểu chủ động.
남성다움은 여러분이 능동적인 통찰자인가에 따라 결정됩니다.
Ý tôi là, đó là loại hành vi nam tính.
그러니까 이런게 좀 더 남성다운 행동이죠.
b) Chúa Giê-su biểu lộ nam tính ngài như thế nào?
(ᄂ) 예수께서는 남자다움을 어떻게 분명히 나타내셨습니까?
Như thể nếu đồng tính thì bạn sẽ bớt nam tính đi vậy, đúng không?
게이라면 남성성이 부족한 것 처럼요, 그렇죠?
Nam tính của loài người sẽ cân bằng tốt đẹp với nữ tính (Sáng-thế Ký 2:18).
인간의 남성다움은 인간의 여성다움과 아름다운 균형을 이룹니다.
Cô có vẻ nam tính đó, phải vậy không?
너는 선머슴처럼 하고 다니잖아, 안그래?
Tôi đã vẽ về sự nam tính mà ta không được phô bày.
전 행해질 필요가 없는 남성성에 대해서 말합니다.
Chúng ta không tốt hơn nam giới, chúng ta chỉ không phải chứng tỏ nam tính.
우리가 남자보다 더 나은게 아니라 증명할 남자다움이 없는 겁니다.
Nam tính thật sự và nữ tính thật sự
진정한 남자다움과 진정한 여자다움
Ngược lại, “dương” tượng trưng cho cái gì sáng chói, nóng, nam tính.
그 반대인 “양”은 밝고 덥고 남성적인 것을 나타낸다.
Kinh-thánh không đi sâu vào chi tiết về mọi khía cạnh khác nhau của nam tính và nữ tính.
(마태 15:1-9) 성서는 남자다움과 여자다움의 모든 부면에 대하여 일일이 설명하지는 않습니다.
Anh là một người đàn ông đẹp trai, tốt bụng và dễ thương, và anh ấy vô cùng nam tính.
착한 데다가 잘생기고 사랑스러운 남자예요. 그리고 힘도 세요.
Để có quan điểm đúng về sự nam tính, hãy học theo gương của Chúa Giê-su (1 Phi-e-rơ 2:21).
(베드로 첫째 2:21) 그분은 남자다운 힘과 부드러움을 겸비한 완벽한 본을 남기셨습니다.
Ga-la-ti 5:22, 23 nên có ảnh hưởng nào đến quan điểm của chúng ta về nam tính và nữ tính?
갈라디아 5:22, 23은 남자다움과 여자다움에 대한 우리의 견해에 어떤 영향을 미쳐야 합니까?
Người ta sanh ra là nam hay nữ, nhưng họ học trở thành người có nam tính hay nữ tính”.
사람들은 남자나 여자로 태어나지만, 남자답게 혹은 여자답게 되는 법은 배워서 알게 된다.”
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn.
6 남자다움과 여자다움이 오용되는 일은, 홍수 전에 누가 보아도 분명히 알 수 있는 정도가 되었습니다.
Sẽ thế nào nếu con trai và con gái cùng được dạy rằng nam tính và tiền bạc không liên quan?
만약 남자아이와 여자아이 모두 돈을 남성성과 연관짓지 않도록 길러진다면 어떨까요?
Trong làng, con trai được xem là nam tính nếu giỏi đánh nhau và hạ gục những cậu con trai khác.
우리 마을에서는 싸움을 잘해서 다른 아이들을 때려눕힐 수 있어야 남자답다고 여겨졌습니다.
Bởi vì đã cố ý làm điều mà ông biết là sai, A-đam đã không biểu lộ nam tính thật sự.
(창세 3:6) 아담은 그릇된 일임을 알면서도 그 일에 가담함으로 진정한 남자다움을 나타내지 못하였습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nam tính의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.