베트남어
베트남어의 nàng tiên은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 nàng tiên라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nàng tiên를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 nàng tiên라는 단어는 요정, 페어리를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 nàng tiên의 의미
요정noun Khi tất cả các cô bé đến như một công chúa hay một nàng tiên. 모든 여자 아이들이 공주나 요정 옷을 입고 오는 파티 말이에요. |
페어리noun |
더 많은 예 보기
Nàng tiên cá yêu tôi chăng? 인어가 날 좋아한다는 점? |
Made by sóc joiner hoặc grub cũ, Thời gian ra khỏi tâm trí nàng tiên ́o coachmakers. O ́마음 요정'coachmakers 밖으로 소목 장이의 다람쥐이나 오래된 GRUB, 시간으로했다. |
Như các nàng tiên khác. 다른 요정은 날아 다니는데요 |
Ờ, nhưng nàng tiên cá thì lại không may như vậy. 인어는 그렇게 운이 좋지 못했어 |
Anh ta nói: "Em như một nàng tiên cá, nhưng đi như nhảy điệu van-xơ." 남자가 말합니다. "당신은 인어 같아요.하지만 왈츠를 추듯이 걸을 수 있네요" |
Ah, đồ xỏ lá đến 2 Capulet, bởi nàng tiên của tôi, nó sáp cuối, tôi sẽ nghỉ ngơi của tôi. 아, 여봐 [ 2 Capulet ] 늦었어요, 내 페이에 의해, 그것이 왁스, 내 쉬어야합니다. |
Cô ấy là nàng tiên nữ hộ sinh và cô đến hình dạng không lớn hơn một đá, mã não 그녀는 요정 ́산파이며, 그녀는 모양에서 마노 - 돌보다 더 큰 끈다 |
Chúng ta đều đã nghe kể về các nàng tiên, chúng ta đều đã nghe kể về các nữ thần, nhưng có mấy ai không ở Ấn Độ mà lại biết về phiên bản Ấn Độ, các nàng Apsara? 우리는 모두 서양의 요정이라든지 님프에 대해서는 들어봤지만 인도밖에 사는 사람들은 그들과 비슷한 인도의 압사라스 요정에 대해서는 잘 모르죠. |
Và tôi ngồi đó trong phòng thu xem những phụ nữ này vỗ tay -- những giai điệu tuyệt đẹp -- như những nàng tiên cổ tích nhỏ bé mặc những chiếc áo lụa màu sắc tuyệt đẹp, đang nhảy múa xung quanh họ. 그리고 저는 그 스튜디오에 앉아서 그 분들이 손뼉을 치는 것을 바라 보았습니다. 정말 아름다운 리듬이었습니다. 마치 작은 요정들이 아름다운 색깔의 비단 옷을 입고 그 분들 주위에서 춤추는 것 같았습니다. |
Nàng có được cái đẹp bên trong mà tổ tiên nàng là Ê-va đã thiếu hẳn (Nhã-ca 1:15; 4:1; 8:4, 6, 10). 오히려, 소녀는 조상인 하와에게 결핍되었던, 내적 아름다움을 지니고 있었다.—아가 1:15; 4:1; 8:4, 6, 10. |
Có thể cũng có thể có người trong số khán giả dưới kìa sẽ đặt những nghi vấn khoa học thật sự chính thống về khái niệm những nàng tiên, họ theo người khác để mang đến sự thần kỳ trong những dự án của họ. 만약에 제가 예술가을 따라 다니며 그들의 작품에 일종의 요정쥬스 같은것을 발라주는 요정들이 있다는 이야기를 한다면, 그말에 대해 과학적 의문들을 제기하는 분들이 있을지 모르겠습니다. |
Vào dịp này Ma-ri “đã lựa phần tốt” khi nàng dành ưu tiên cho những điều thiêng liêng (Lu-ca 10:38-42). 그 경우에, 마리아는 영적인 일을 첫째로 둠으로 “좋은 편을 택”하였습니다. |
3 Sau đó, tôi gần gũi với nữ tiên tri,* nàng mang thai rồi sinh một con trai. 3 그 후에 내가 여예언자*와 관계를 가졌는데,* 그가 임신하여 얼마 후 아들을 낳았다. + 그때에 여호와께서 나에게 말씀하셨다. |
Và đây là điều đầu tiên cô nàng làm. 그녀는 저한테 경주하듯 달려오더니, 제 카메라를 완전히 감쌋습니다. |
Cũng giống như bộ phim, bài hát này có nhiều nét gợi nhớ tới và cũng có nhiều điểm tương đồng với nhiều sáng tác trước đây của Disney, đặc biệt là các sản phẩm lớn như "Under the Sea" trong phim Nàng tiên cá và "Be Our Guest" trong phim Người đẹp và quái vật, mà cả hai bài hát này, thật tình cờ, đều do nhạc sĩ Alan Menken soạn nhạc. 영화처럼, 이 곡은 과거 디즈니 작품들에 대한 오마주이자 자기 풍자로서 작곡되었는데, 특히 《인어 공주》에서의 "Under the Sea"와 《미녀와 야수》의 "Be Our Guest"등의 대규모 제작 곡들이 그랬으며, 두 곡 모두 너무나도 우연하게 앨런 멩컨이 작곡하였다. |
Khi có ai cần gì, nàng là trong số những người đầu tiên đến để giúp, nàng chú ý thật sự đến những nhu cầu của người khác. 궁핍한 사람이 있으면, 돕기를 원하는 첫 사람들 가운데 끼며, 다른 사람들의 필요에 진정한 관심을 가집니다. |
14 Khải tượng các kẻ tiên tri kể cho nàng đều giả dối và rỗng tuếch;+ 14 너의 예언자들이 너에게 전해 준 환상은 거짓되고 헛된 것이었다. + |
Kinh Thánh cho chúng ta biết ngài đã tạo ra người nữ đầu tiên và “đem nàng đến cho [người đàn ông]”. 성경에서는 하느님께서 첫 여자를 만드시고 “그를 사람[남자]에게 데려오셨다”고 알려 줍니다. |
Năm tháng trôi qua đã chứng tỏ nàng là bạn tiên phong tuyệt vời, và một trong những bí quyết giúp chúng tôi thành công trong gần 60 năm thánh chức trọn thời gian là khả năng của nàng biết hài lòng với ít của cải và làm như có nhiều lắm. 여러 해 동안 아내는 훌륭한 파이오니아 짝이었으며, 약 60년간의 전 시간 봉사에서 우리가 성공을 거둔 비결 중 하나는, 가진 것이 얼마 없어도 만족할 줄 알며 그 얼마 안 되는 것을 많아 보이게 할 줄 아는 아내의 재능이었습니다. |
Theo truyền thuyết, nàng là người phụ nữ đầu tiên vì sự tò mò mãnh liệt đã gây ra một loạt tai ương cho con người. 전설에 의하면 판도라는 최초의 여성이었습니다. 주체할 수 없는 호기심으로 세상을 뒤흔들 사건을 만들죠. |
Ma-ri tiếp tục ca tụng Đức Chúa Trời bằng những lời được soi dẫn mang tính cách tiên tri, nàng nói: “Cánh tay ngài thực hiện những việc oai hùng; ngài làm tan lạc những kẻ có toan tính cao ngạo trong lòng. 마리아는 예언적 의미가 있는 영감받은 말로 하느님을 계속 이렇게 찬양합니다. “그분은 자신의 팔로 위력 있게 행하셨고, 마음에 품은 의도가 거만한 자들을 흩으셨습니다. |
Nàng bị mắng chửi, hành hạ khổ sở và có thể bị chồng ly dị vì nàng đã từ bỏ các thần giả của tổ tiên. 조상의 신을 버렸다는 이유로 욕설과 고통을 면하기 어려웠고 이혼을 당할 수도 있었읍니다. |
Ra-háp đã làm những thay đổi về luân lý và đức tin tích cực của nàng được ban ơn vì nàng và cả nhà nàng được cứu khi thành Giê-ri-cô sụp đổ và nàng được trở thành tổ tiên của Giê-su Christ (Giô-suê 2:1-11; 6:20-23; Ma-thi-ơ 1:1, 5; Gia-cơ 2:24-26). 라합은 도덕적으로 합당한 변화를 하였으며, 여리고가 멸망될 때 자기 가족과 함께 보존받고 예수 그리스도의 여자 조상이 됨으로써 자기의 행동이 따른 믿음에 대한 축복을 받았읍니다.—여호수아 2:1-11; 6:20-23; 마태 1:1, 5; 야고보 2:24-26. |
Nàng trở nên vợ tôi và không lâu trở thành người cộng sự với tôi trong thánh chức tiên phong. 앤은 내 아내가 되었고, 곧 파이오니아 봉사에서도 내 짝이 되었습니다. |
Chẳng hạn như nàng từng biết rằng nhiều năm trước đó những nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ê-li và Ê-li-sê đã dùng quyền năng của Đức Chúa Trời để mỗi người làm một đứa bé sống lại (I Các Vua 17:17-24; II Các Vua 4:32-37). 예를 들면 그는 오래 전에 하나님의 예언자 엘리야와 엘리사가 각각 하나님의 능력으로 어린이를 부활시켰음을 알고 있었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 nàng tiên의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.