베트남어
베트남어의 nền kinh tế thị trường은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 nền kinh tế thị trường라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nền kinh tế thị trường를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 nền kinh tế thị trường라는 단어는 市場經濟, 시장 경제를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 nền kinh tế thị trường의 의미
市場經濟noun |
시장 경제noun |
더 많은 예 보기
Tôi sinh năm 1944 ở Brazil, trong khoảng thời gian mà Brazil vẫn chưa phải là nền kinh tế thị trường. 얘기할 것이 있기 때문이에요. 저는 1944년에 브라질에서 태어났습니다. 아직 브라질이 시장 경제 체제가 아닐 때였지요. |
Vậy kiểu bình đẳng nào mà ngày nay chúng ta có thể hy vọng tới trong một nền kinh tế thị trường? 그러면 오늘날 사람들은 어떤 형태의 평등을 가질 수 있을까요? 시장 경제하에서요. |
Tuy nhiên, có một vấn đề là, nền kinh tế thị trường cần sự bất bình đẳng trong thu nhập để hoạt động. 하지만 거기에는 문제가 있어요. 시장 경제가 작용하려면 수입의 불평등이 필요하다는 문제이죠. |
Các ngân hàng được thành lập để tài trợ cho doanh nghiệp mới trong nền kinh tế thị trường tự do mở rộng. 개방된 자유 시장 경제에서 신흥 기업의 재정을 뒷받침하기 위해 은행이 설립되었습니다. |
Hầu hết chúng ta đều đồng ý rằng tài sản tư nhân và nền kinh tế thị trường là cách tốt nhất để kiểm soát hầu hết nguồn lực của xã hội. 오늘날 대부분의 사람들은 사유 재산과 시장 경제를 대부분의 사회적 자원을 운영하는데 가장 좋은 방법으로 받아들입니다. |
Bài báo trong Die Zeit đề cập ở trên nói rằng nền kinh tế thị trường tự do ngày nay có thể dần dần “thoái hóa và một ngày nào đó có lẽ sụp đổ”. 앞서 언급한 「디 차이트」지 기사에서는, “최근에 사회주의 체제가 붕괴된 것”처럼 오늘날의 자유 시장 경제가 점차 “와해되어 아마 언젠가는 붕괴”될 수도 있을 것이라고 말합니다. |
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. 둘째로, 지난 20년 동안 글로벌화와 시장 경제의 덕분으로 그리고 중산층의 증가로 인해 터키의 국민들은 제가 이슬람교 근대주의의 재탄생이라 정의한 것을 보게 됩니다. |
Và khi hòa bình, các công nghệ đó bất ngờ len lỏi vào thị trường nền kinh tế mới. 종전후에 모든 기술력이 갑작스럽게 민간시장에서 이용가능했죠 |
Công việc ổn định lệ thuộc vào nhiều thứ—từ điều kiện tổng quát của nền kinh tế địa phương đến tình trạng thị trường toàn cầu. 안정된 직장은 지역 경제의 전반적인 상황으로부터 세계 시장의 상태에 이르기까지 많은 요인들의 영향을 받습니다. |
Nó ám chỉ những người bị mất việc làm trong giai đoạn chuyển giao từ nền kinh tế kế hoạch sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc. 중국이 계획 경제에서 시장 경제로 옮겨가는 과정에서 일자리를 잃은 사람들을 가리킵니다. |
Thị trường đã thay đổi suốt 20 năm qua, nhưng chỉ các ông lớn của nền kinh tế mới hay biết. 지난 20년간 시장은 아주 엄청난 변화를 겪었습니다. 경제 구조 최상층 조직들만을 위해서 말이죠. |
Thị trường đã thay đổi suốt 20 năm qua, nhưng chỉ các ông lớn của nền kinh tế mới hay biết. 지난 20년간 시장은 아주 엄청난 변화를 겪었습니다. |
Nhưng ở Châu Phi, nhìn chung nó bị bỏ qua bởi người làm ô tô họ tập trung vào thị trường sẵn có và lớn hơn và nền kinh tế đang nổi như Ấn Độ & Trung Quốc. 하지만 그 많은 자동차 기업들은 아프리카 시장은 무시하고 더 크고 안정적인 시장과 인도와 중국 같은 신흥 시장에만 주목했죠. |
Do vậy, 3 người này đều hiểu được làm sao để sử dụng đồng đô la hiệu quả thông qua nền kinh tế địa phương để đáp ứng được với nhu cầu của thị trường, giảm những vấn đề xã hội hiện hành và ngăn ngừa những vấn nạn mới trong tương lai. 아까 세 분들은 모두, 어떻게 생산적으로 자금을 지역 경제에 보내어 기존의 시장 요구를 충족시키고, 우리가 현재 직면하는 사회적 문제와 미래에 생길 수도 있는 새로운 문제를 줄여야 하는지를 이해하고 있습니다. |
Giờ , nếu nhà nước của các bạn sụp đổ, , nền kinh tế đang xuống dốc không phanh, những người tốt nhất mà bạn muốn tiếp cận trong thị trường lao động là 14 nghìn người mà kỹ năng chính là theo dõi buôn lậu, xây dựng mạng lưới ngầm, và giết người. 즉, 여러분들의 국가가 무너지고 경제가 빠른속도로 추락하는 상황에서 마지막 노동시장에 뛰어든 만사천명이나 되는 사람들이 주로 가지고 있는 기술이라는 것들이 감시, 밀수, 지하조직 만들기, 그리고 살인이라고 생각해보세요. |
Cuộc khủng hoảng này đã ảnh hưởng nặng nề đến nền kinh tế Nga, bao gồm cả người tiêu dùng và các công ty, cũng như có một tác động tiêu cực đến thị trường tài chính toàn cầu. 이 경제 위기는 러시아의 소비자와 기업 모두에게 큰 영향을 주었으며, 금융계에도 부정적인 영향을 주었다. |
" Không, chúng ta phải thống nhất ngay bây giờ, vì chỉ trong 10 phút, ó rất nhiều thị trường ở Nhật Bản đang mở ra, và nó sẽ tạo nên một cú tàn phá đối với nền kinh tế toàn cầu. " 왜냐하면 10분 안에, 일본에서 시장이 열릴 것이고, |
Vậy tại sao có cách biệt giữa các thị trường vô cùng phức tạp ở đỉnh đang ngày càng hút thêm hoạt động và tài nguyên từ nền kinh tế chính vào bậc giao dịch yếu kém này, và ta còn lại những gì ? 이러한 불공평한 차이는 왜 생겨난 걸까요? 경제 중간층의 자원과 활동을 지속적으로 끌어다가 아주 극한된 거래 공간으로 퍼올리는 최상위층의 아주 정교해진 시장과 우리에게 남겨진 것들 간의 차이 말입니다. |
Bởi vì các nhà đầu tư nhìn thấy tiềm năng lợi nhuận ngay lúc nền tăng trưởng kinh tế chậm lại, và vì vậy họ tạo ra sản phẩm tài chính và các công cụ tài chính cải tiến được biến đổi cho phù hợp với các thị trường mới nổi. 경제가 침체된 상태에 있었던 그 당시 투자가들은 투자수익의 가능성을 보고 신흥시장에 맞춘 금융상품과 금융혁신을 소개했지요. |
Lớn nhất là "nền kinh tế mới" bong bóng Internet năm 2000, đổ vỡ vào năm 2000, bong bóng bất động sản ở nhiều nước, tạo bong bóng tài chính phái sinh khắp mọi nơi, bong bóng thị trường chứng khoán cũng ở khắp mọi nơi, hàng hóa và đủ loại bong bóng, bong bóng nợ và tín dụng - bong bóng, bong bóng, bong bóng. 가장 큰 거품은 2000년에 터졌던 "신경제" 닷컴버블이었고, 뒤이어 많은 나라에서 부동산 거품이 일어났으며, 파생 상품 거품과 주식 시장 거품 또한 널리 퍼졌고, 상품과 빚, 신용 거품들도 있었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 nền kinh tế thị trường의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.