베트남어
베트남어의 ngã tư은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 ngã tư라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ngã tư를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 ngã tư라는 단어는 교차로, 네거리, 사거리를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 ngã tư의 의미
교차로noun Và Times Square ở New York như là một ngã tư của thế giới. 뉴욕의 타임스퀘어는 말 그대로 세상의 교차로입니다. |
네거리noun |
사거리noun |
더 많은 예 보기
Và Times Square ở New York như là một ngã tư của thế giới. 뉴욕의 타임스퀘어는 말 그대로 세상의 교차로입니다. |
Khi tới ngã tư, những robot kiến sẽ ngẫu nhiên chọn hướng trái, phải hay thẳng. 만약 개미들이 교차로에 도착한다면 그들은 무작위로 왼쪽, 오른쪽, 또는 앞으로 갈 것입니다. |
"Ba tuần nữa là Siêu thị an toàn khai trương ở Ngã tư Vua!!!" "3주 뒤, 세이프마트가 킹스 크로스에 문을 엽니다!" |
Hoảng hốt, hai chị thoát chạy tứ tán đến một ngã tư. 겁에 질린 증인 여자들은 필사적으로 달리면서, 갈림길에서 서로 다른 방향으로 뛰었다. |
Cảnh báo, sắp tới ngã tư. 차 없는 곳으로 안내해! |
(Châm-ngôn 7:12) “Sự khôn-ngoan đứng trên chót các nơi cao, ngoài đường, tại các ngã-tư. (잠언 7:12) “높은 곳들의 꼭대기에, 길 곁에, 다니는 길의 교차로에 그것이 서 있다. |
" Hồn ma cô gái khóc nhè ở ngã tư 6 và 26 ". '6-26번가에서 우는 유령 발견' |
"Siêu thị an toàn khai trương tại Ngã tư Vua trong một tuần nữa!!!" "일주일 뒤, 세이프마트가 킹스 크로스에 문을 엽니다!" |
"Chỉ còn hai tuần Siêu thị an toàn tại Ngã tư Vua mở cửa!!" "2주 뒤, 세이프마트가 킹스 크로스에 문을 엽니다!" |
Một vài ngày trước đây, ngay ngã tư bên đường từ đây, có hàng trăm người tụ tập cùng nhau. 단지 몇일전에, 여기서 바로 맞은편 거리에, 수백명의 사람들이 모여있었습니다. |
Theo sự chỉ dẫn của anh ấy, mười lăm phút sau, tôi tìm được ngã tư mà anh ấy miêu tả. 15분 후에 나는 집배원이 알려 준 교차로를 발견했습니다. |
Ca Bê Na Um tọa lạc trên ngã tư của các con đường thương mại quan trọng, với các đất đai phì nhiêu bao quanh nó. 가버나움은 비옥한 땅으로 둘러싸였고 중요한 무역로의 교차로에 위치하고 있었다. |
Một tình huống như thế đã xảy ra trên một đoạn đường Alaska Highway ở giữa ngã tư Tok Junction, Alaska, và Mile 1202, tức vùng Scotty Creek. 한번은 알래스카 주의 토크 분기점과 도슨크리크에서 1202마일(1934킬로미터) 떨어져 있는 지점 즉 스카티크리크 지역 사이에 뻗어 있는 알래스카 간선 도로에서 그러한 일이 있었습니다. |
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California. 1989년 10월 17일, 차로 퇴근하던 길에 캘리포니아 샌프란시스코 마켓 가와 빌 가의 교차로 신호등에 근접했을 때 일입니다. |
Thí dụ, nếu bạn phải băng qua một ngã tư không có đèn lưu thông có nhiều xe qua lại, mà cứ chăm chăm nhìn phía trước mà đi thì có khôn ngoan không? 예를 들어, 신호등이 없는 혼잡한 횡단 보도를 건널 경우, 앞만 보고 가는 것이 현명한 일이겠습니까? |
Mỗi Thứ Bảy, tôi đạp xe ba bánh và đi đến các ngã tư khác nhau, chúng tôi cho dĩa hát một vài bản nhạc, và rồi cho nghe một bài giảng của anh Rutherford. 토요일마다 나는 세발 자전거를 타고 출발해 여기저기 길모퉁이로 가서 얼마간 음악을 들려 준 다음, 러더퍼드 형제의 강연을 틀어 주었다. |
Bản ngã này mang đến khía cạnh về "chủ thể" bên trong tư duy, và chúng ta chỉ thực sự có ý thức khi bản ngã đến với tư duy. 자아가 정신에 주관적 관점을 부여하기 때문에 자아가 정신에 깃들어 있을 때만 우리의 의식이 완전히 깨어있을 수 있습니다. |
Những cảm nghĩ riêng tư gây ngã lòng 낙담하게 하는 개인적 감정 |
Như vậy một tư duy ý thức là một tư duy với bản ngã ngay bên trong nó. 그러므로 의식은 '자아가 있는 정신'이라 할 수 있습니다. |
Họ dẫn đầu trong công việc rao giảng tin mừng, dùng Kinh-thánh để dạy dỗ sao cho động tới lòng mọi người và yên ủi những “kẻ ngã lòng” với tư cách là người chăn chiên đầy yêu thương và dịu dàng (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:14). 그들은 좋은 소식을 전파하는 일에서 인도하고, 마음을 감동시키기 위해 성서로부터 가르치며, 사랑 많고 부드러운 목자로서 “우울한 영혼들”에게 말합니다. |
Một khi kèm theo điều này với những tài liệu Kinh Thánh vững chắc, những người ngã lòng thấy có đủ tư cách đặt ra những mục tiêu mới, chẳng hạn như cầu nguyện, học hỏi và đọc Kinh Thánh cùng với gia đình”.—Hê-bơ-rơ 6:10. 일단 그러한 추리를 확고한 성경적 근거로 뒷받침하면, 낙담한 사람들은 가족이 함께 하는 기도와 연구 그리고 성서 읽기와 같은 새로운 목표를 세울 수 있게 됩니다.”—히브리 6:10. |
11 Nếu làm việc chăn chiên nhiều hơn trước khi một tín đồ sa ngã và phạm tội thì những vụ tư pháp giữa dân sự Đức Giê-hô-va có lẽ sẽ bớt đi nhiều. 11 어떤 그리스도인이 잘못된 길에 들어서기 전에 보다 집중적으로 양치는 일을 할 때 당연히 여호와의 백성 중에서 사법 문제 건수가 줄어들 것입니다. |
Vào phần đầu của An Ma 13, An Ma tiếp tục câu chuyện của ông, yêu cầu dân chúng “nhớ lại” một thời gian sau khi Sự Sa Ngã khi Chúa sắc phong các thầy tư tế để giảng dạy các lệnh truyền của Ngài. 앨마서 12:22~23, 30~32 참조) 앨마서 13장의 서두에서 앨마는 백성에게 주께서 계명을 가르치시려고 제사들을 성임한 타락 이후의 시기로 “[그들의] 생각을 앞으로 옮겨” 보라며 이야기를 계속했다. |
Tuy nhiên, Nê Phi buồn phiền vì trong thế hệ thứ tư của con cháu ông, một số người sẽ sa ngã khỏi sự ngay chính, chối bỏ Đấng Mê Si và cuối cùng bị hủy diệt. 그러나 니파이는 넷째 세대 가운데 일부가 의로움에서 떨어져 나가고 메시야를 저버리고 결국 멸망할 것을 슬퍼했다. |
Nhưng vì họ vấp ngã và trở nên nản lòng, nên họ rút lui khỏi những cam kết của chức tư tế và theo đuổi những nỗ lực khác ít xứng đáng hơn. 하지만 비틀거리고 좌절했다는 이유로 그들은 신권에 대한 결심을 철회하고, 다른 합당하지 않은 길을 따랐습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 ngã tư의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.