베트남어
베트남어의 người cho thuê은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 người cho thuê라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 người cho thuê를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 người cho thuê라는 단어는 임대인를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 người cho thuê의 의미
임대인
|
더 많은 예 보기
Xin xem con như một người làm thuê cho cha’”. 저를 품꾼으로 삼아 주십시오.’” |
Xin xem con như một người làm thuê cho cha”’. 저를 품꾼으로 삼아 주십시오.”’ |
41 Các trưởng tế và trưởng lão trả lời: “Vì bọn chúng độc ác nên ông ta sẽ diệt chúng và cho người khác thuê. Những người này sẽ nộp hoa lợi cho ông vào đúng mùa”. 41 그들이 그분에게 대답했다. “그들이 악하므로 그들을 가차 없이 멸하고, 제때에 소출을 바칠 다른 경작자들에게 포도원을 세놓을 것이오.” |
Tại đây, người Sa-ma-ri thuê một chỗ cho người bị nạn ở và ông săn sóc người này. 여관에 도착해서는 그 사람이 머물 방을 마련해 주고 그를 돌봐 주었답니다. |
Bây giờ, có lẽ các bạn đều biết, Airbnb là mạng lưới ngang hàng, kết nối với những người có chỗ cho thuê và những người đang kiếm một nơi để trọ trên hơn 192 quốc gia. 아시다시피, Airbnb는 peer-to-peer 시장(개인대 개인 거래)입니다. 192개 이상의 국가에서 빌려줄 공간을 가지고 있는 사람들과 머물 곳을 찾는 사람들이 짝을 이루는 식이죠. 머물 곳을 찾는 사람들이 짝을 이루는 식이죠. |
Điều này cho phép quảng cáo động hiển thị cho mọi người (các) khách sạn và cho thuê chính xác mà họ đã xem. 이렇게 되어야 귀하의 사이트에서 사용자가 봤던 호텔 및 임대를 동적 광고를 통해 해당 사용자에게 정확히 보여줄 수 있습니다. |
17 Khi tỉnh ngộ, anh nói: ‘Biết bao nhiêu người làm thuê cho cha mình có dư dật thức ăn, còn mình lại chết đói ở đây! 17 그는 제정신이 들자 이렇게 말했습니다. ‘내 아버지의 그 많은 품꾼에게는 빵이 남아도는데, 나는 여기서 굶어 죽는구나! |
Người chủ nông trại cho tôi thuê một căn nhà tranh. 농장 주인에게서 작은 오두막을 세냈습니다. |
15 Thậm chí anh ta xin làm thuê cho một người dân xứ đó, ông sai anh đi chăn heo+ ngoài đồng. 15 그래서 그 나라 시민 중 한 사람에게 가서 얹혀살게 되었는데, 그 사람은 그를 들로 보내 돼지를+ 치게 했습니다. |
Thậm chí anh ta xin làm thuê cho một người dân xứ đó, ông sai anh đi chăn heo ngoài đồng. 그래서 그 나라 시민 중 한 사람에게 가서 얹혀살게 되었는데, 그 사람은 그를 들로 보내 돼지를 치게 했습니다. |
Hắn đã gán tội cho con bé cùng những người thuê nhà khác của hắn. 그걸 리디아가 가져간 걸로 누명을 씌웠어 |
Chị tôi và anh rể có nhà cho mấy người thợ mỏ than thuê ở trọ nên tôi đến ở với anh chị. 누나와 매형은 탄광 광부들을 위한 하숙집을 운영하고 있었는데, 나는 그들과 함께 살게 되었습니다. |
Cậu bé già nói rằng ở London, chuyến đi đã đặt anh trở lại eightpence và người đánh xe ngựa thuê cho biết anh ta nên lo lắng. 오래된 소년은 런던에서 여행 eightpence 그를 다시 설정한 것이라고 말했다, 그리고 |
+ Về tiền công của người làm thuê, ngươi đừng giữ cả đêm cho đến sáng. + 품꾼의 삯을 주지 않고 아침까지 밤새 가지고 있어서는 안 된다. |
Ngài cho người khát và người đói được thỏa thuê (9) 그분은 목마른 자와 굶주린 자를 만족시켜 주셨다 (9) |
Có thể là 1) chủ nhà đã chết; 2) chủ nhà đã xây cất nhà rất tốt nhưng bây giờ không còn chú tâm đến cái nhà này nữa; hay 3) chủ nhà đã tạm thời cho người ta thuê nhà, nhưng người thuê nhà vô ơn không biết trọng tài sản. (1) 주인이 죽었거나; (2) 그가 유능한 건축가이기는 하지만 그 집에 더는 관심이 없거나; (3) 자기 부동산을 인식 없는 거주자에게 일시적으로 빌려 준 것일 수 있습니다. |
Vì thế, họ phải thuê ong và trả công cho người nuôi ong. 어떤 지역에서는 농장주들이 벌통 하나당 얼마씩 양봉가들에게 대가를 지불하기도 한다. |
8 Đến chiều tối, chủ vườn nho bảo người quản lý: ‘Hãy gọi những người làm đến và trả công cho họ,+ bắt đầu từ những người được thuê cuối cùng tới những người đầu tiên’. 8 저녁이 되자 포도원 주인이 관리인에게 말했습니다. ‘일꾼들을 불러 마지막에 온 사람들부터 시작해서 첫 번째로 온 사람들까지 품삯을 주시오.’ |
Cô ấy thậm chí còn thuê một "người trở lại" khác làm việc cho mình. 그녀는 또 다른 재취업희망자를 고용하기까지 했어요. |
Hầu hết những người ngoại quốc được thuê làm nhân viên điều hành cho những công ty nước ngoài. 당시 외국인들은 대부분 외국계 회사의 중역으로 일하고 있었습니다. |
Những người tốt thương tôi giúp trả tiền thuê nhà Cho tôi một bữa ăn, đồ mặc vào buổi phỏng vấn mới. 저를 불쌍하게 생각한 착하고 마음씨 따뜻한 사람들이 한 달 방세를 내주거나 밥을 사주고 인터뷰하라고 옷을 사줬습니다. |
Lúc ấy, không có chỗ ở cho 17 người chúng tôi làm việc trong ba văn phòng thuê và một xưởng nhỏ gần đó. 그 때에는 세 개의 임대 사무실과 근처의 작은 공장에서 일하는 17명의 벧엘 봉사자들을 수용할 수 있는 단일 숙소 건물이 없었다. |
Chúa Giê-su kết thúc minh họa bằng cách miêu tả những gì xảy ra vào cuối ngày: “Đến chiều tối, chủ vườn nho bảo người quản lý: ‘Hãy gọi những người làm đến và trả công cho họ, bắt đầu từ những người được thuê cuối cùng tới những người đầu tiên’. 예수께서는 비유의 결론 부분에서 하루 일이 끝날 때 무슨 일이 있는지를 이렇게 설명하십니다. “저녁이 되자 포도원 주인이 관리인에게 말했습니다. ‘일꾼들을 불러 마지막에 온 사람들부터 시작해서 첫 번째로 온 사람들까지 품삯을 주시오.’ |
Tuy nhiên, một bài báo viết về đề tài này cho biết “có thể thật ra những người trung gian là người sở hữu những chiếc thuyền này và cho các nhóm đánh cá thuê”. (누가 5:3) 하지만 이 분야의 전문가가 쓴 기사에 따르면, “적어도 중개인이 배를 실제로 소유하고 협동조합에서 그 배를 사용했을 가능성이 있습니다.” |
Những người quản lý hứa cho mướn địa điểm nhưng khi các anh hỏi thuê vào ngày giờ nhất định thì họ lại từ chối. 관리인들은 시설을 사용하게 해 주겠다고 약속해 놓고는 빌릴 날짜를 말하면 거절하곤 하였습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 người cho thuê의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.