베트남어의 người da trắng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 người da trắng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 người da trắng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어người da trắng라는 단어는 白人, 백인를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 người da trắng의 의미

白人

noun

Nếu bạn là người da trắng, đó là mùa hè tình yêu.
여러분이 백인이었다면 사랑에 빠지는 여름이었을거고,

백인

noun

Nếu bạn là người da trắng, đó là mùa hè tình yêu.
여러분이 백인이었다면 사랑에 빠지는 여름이었을거고,

더 많은 예 보기

Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
그렇게 많은 ́아중구 ́들 사이에 있어본 적도 없었어요. 백인들 말이죠.
Tiếp xúc với người da trắng
백인들과 접촉하다
Thoạt đầu, tôi không muốn nghe vì tôi không tin tưởng người da trắng.
나는 백인들을 믿지 않았으므로 처음에는 듣고 싶지가 않았습니다.
Người da trắng chiếm 8,98% dân số và người da màu chiếm 2,89%.
백인은 8.98%이며, 그외 컬러드라 부르는 혼혈인이 2.89%에 달한다.
Người da đen cũng hạnh phúc hệt như người da trắng.
흑인들도 백인들만큼 행복합니다.
Anh bạn thổ dân nói: “Người da trắng các anh phải xuất hiện nhiều hơn.”
원주민 동료가 말하길, "당신네 백인 친구들이 좀 더 와 줘야 되겠네.
Tôi đã muốn tìm những người da trắng giàu có.
그래서 저는 신문의 경제면을 들었죠. 백인 부자들에 대해 알아보려고요.
Và một người da trắng có nên nghĩ mình tốt hơn những người da đen không?
또는 흰 피부색을 가진 사람은 검은 피부색을 가진 사람보다 낫다고 생각해야 할까요?
Tuy cũng có vài người da trắng ở đây.
제 말은, 몇 명의 백인들도 거기 있다는 거예요.
Khi nhận thấy các anh chị không giống những người da trắng khác, tôi không biết tại sao.
여러분이 다른 백인들과 참으로 다르다는 것을 깨닫고는, 그 이유가 궁금해졌어요.
" Làm ơn đi mà, những người da trắng Họ ở đâu vậy? Chuyện gì thế này ?
무슨 일인거지?
Đó là lí do tại sao người da trắng tại Châu Phi được gọi là "bwana," ông chủ.
이것이 아프리카에서 백인을 '나리' 라고 부르는 이유입니다.
Chúng tôi thấm nhuần tư tưởng chính trị và được dạy thù ghét người da trắng.
우리는 정치 사상을 주입받았고 백인들을 증오하도록 교육받았습니다.
Một linh mục người da trắng làm giáo sĩ đến làm phép xức dầu cho tôi.
백인 선교인 사제가 마지막 의식을 거행하기 위해 왔습니다.
Anh Henry Nichols là tôi tớ hội đoàn thuộc hội thánh người da trắng.
백인 회중의 부회의 종은 헨리 니콜스였습니다.
Tôi đã nói rồi, là thời đại của riêng người da trắng.
제가 앞서 백인들이 시간을 소유한다고 말씀드렸죠.
Nửa trên người da đỏ, nửa dưới người da trắng.
절반 위는 원주민들이, 절반의 아래는 백인 정착민들이 살죠.
Tôi ưu tiên những người da trắng như tôi.
백인 특권을 십분 활용했습니다.
Họ vùng lên chống lại người da trắng, dẫn đến cuộc chiến gọi là Chiến tranh Giai cấp.
결국 마야족은 “백인들”에게 대항하기 위해 일어섰으며, 이 사건은 카스트 전쟁이라고 알려지게 되었습니다.
Trước khi bà ngoại qua đời, chúng tôi ít tiếp xúc với người da trắng.
할머니가 돌아가시기 전까지, 우리는 백인들과의 접촉이 거의 없었습니다.
Chúa trao cho người da trắng chiếc đồng hồ nhưng lại gửi tặng người da đen thời gian.
" 신은 백인에게 시계를 주시고 흑인에겐 시간을 주셨다. "
Đến năm 2042, người da trắng sẽ không còn chiếm đa số tại Mỹ.
2042년에는 백인이 더 이상 미국인들의 대다수가 아닐 것입니다.
người da trắng viếng thăm nhà của người Uganda sẽ dễ gây chú ý.
백인이 우간다 사람들의 집을 방문하는 것은 정말 눈에 잘 띄는 일이었습니다.
Rồi chúng tôi đến khu người da trắng tìm thêm người để đánh.
그러고는 백인들이 사는 동네로 가서 또 폭행할 만한 사람을 찾아다녔습니다.
Ông Teszler đã thuê 16 người, 8 người da trắng, 8 người da đen.
테슬러씨는 8명의 백인과 8명의 흑인, 총 16명을 고용했습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 người da trắng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.