베트남어의 người hầu gái은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 người hầu gái라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 người hầu gái를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어người hầu gái라는 단어는 아가씨, 소녀, 하녀, 여자, 下女를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 người hầu gái의 의미

아가씨

(lass)

소녀

(maid)

하녀

(maidservant)

여자

下女

(maid)

더 많은 예 보기

Cha tôi là con trai của một người hầu gái Ông được kế thừa màu da socola đậm.
가정부의 아들이었던 아버지는 당신 어머니로부터 아주 짙은 초콜릿 색을 물려받으셨어요.
Người hầu gái tên Rô-đa—một tên phổ biến trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là “hoa hồng”—đi ra cổng.
로데—“장미”를 뜻하는 일반적인 그리스어 이름—라는 하녀가 문 있는 곳으로 나왔습니다.
Nếu Kelim-ninu không sinh con thì cô sẽ tìm một phụ nữ [một người hầu gái] ở vùng Lullu để làm vợ Shennima”.
··· 켈림-니누가 [자녀를] 낳지 못하면 켈림-니누는 룰루 지역에서 한 여자[여종]를 구해서 셰니마에게 아내로 줄 것이다.”
Tôi thật hạnh phúc vì thoát khỏi ảnh hưởng của chúng, giống như người hầu gái đã được Phao-lô giải thoát khỏi “ác thần bói toán”.—Công vụ 16:16-18.
바울의 도움으로 “점치는 악귀”로부터 해방된 하녀처럼, 나도 악귀들의 영향력으로부터 벗어나게 되어 무척 행복합니다.—사도 16:16-18.
Em gái này từng làm người hầu trước khi em được đến trường.
이 여자아이는 학교에 오기 전 가정부로 일을 했습니다.
* 2 Trong một lần đột kích, người Sy-ri đã bắt một bé gái từ xứ Y-sơ-ra-ên, và bé gái ấy trở thành người hầu của vợ Na-a-man.
* 2 한번은 시리아 사람들이 약탈하러 나갔다가 이스라엘 땅에서 어린 소녀 하나를 잡아 왔는데, 그 소녀는 나아만의 아내의 종이 되었다.
Nhưng đa số trên thế giới nơi mà hầu hết mọi người sống ở hầu hết các quốc gia, các trẻ em gái ngày nay đều đi học như các em trai, khoảng như vậy
하지만 세상에 있는 대부분이, 대부분의 사람들이 사는 곳에서 대부분의 나라에서 오늘날 여자 아이들은 남자 아이들만큼 비슷하게 학교를 갑니다.
Còn các con gái thì ở nhà để được dạy kỹ năng cần thiết hầu sau này trở thành người vợ đảm đang.
딸은 집에 있으면서 유능한 아내가 되는 필요한 기술을 익혔습니다.
Cha mẹ bà, tất cả các em trai và em gái cùng với người chị đều đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va cũng như hầu hết con cái và cháu nội, cháu ngoại của họ.
그의 어머니와 아버지와 남동생들과 언니와 여동생들 모두는 여호와의 증인이 되었고, 그들의 자녀들과 손자녀들 역시 거의 모두 증인이 되었습니다.
“Vậy nên, hỡi các đồng bào và [chị em] yêu mến của tôi, các người hãy cầu nguyện lên Đức Chúa Cha với tất cả mãnh lực của lòng mình, để các người được tràn đầy tình thương này, là tình thương mà Ngài đã ban cho tất cả những tín đồ chân chính của Vị Nam Tử của Ngài, tức là Chúa Giê Su Ky Tô; ngõ hầu các người có thể trở thành [con trai và con gái] của Thượng Đế; để khi Ngài hiện đến, chúng ta sẽ được giống như Ngài, vì chúng ta sẽ trông thấy Ngài như Ngài vốn thật là vậy; để chúng ta có hy vọng ấy; ngõ hầu chúng ta được thanh khiết giống như Ngài thanh khiết vậy” (Mô Rô Ni 7:45–48).
그런즉 내 사랑하는 형제 [자매]들아, 마음의 힘을 다해 아버지께 기도하여, 그의 아들 예수 그리스도를 참되게 따르는 자 모두에게 내려주신 이 사랑으로 충만하게 되며, 너희가 하나님의 아들 []이 되며, 그가 나타나실 때에 그가 계신 그대로 우리가 그를 볼 것인즉, 우리가 그와 같이 되게 하며, 우리로 이 소망을 갖게 하며, 그가 순결하신 것같이 우리가 순결하게 되게 할지어다.”( 모로나이서 7:45~48)
Tôi bây giờ đã nhận thấy về Afghanistan, và đây là thứ thường bị bỏ qua ở Tây phương, là đằng sau hầu hết mỗi người thành công chúng ta là một người cha trân trọng giá trị của con gái họ và người thấy thành công của con gái mình như là thành công của chính họ.
아프가니스탄에 관해서 제가 깨달은 사실은, 서방에서 종종 놓치고 있는 것인데 성공한 우리들 대부분의 뒤에 있는 사람은 딸의 가치를 인정하고 딸의 성공이 자기의 성공이라고 생각하는 아버지입니다.
Hiếp dâm đàn bà và các bé gái là điều thường lệ trong các cuộc hành quân, và nhiều nhóm nổi loạn dùng vũ lực bắt cóc trẻ em, hầu huấn luyện chúng thành những kẻ giết người.
군사 행동의 일부로 여자와 소녀들이 상습적으로 성폭행을 당하며, 많은 반란 단체들은 살인자로 훈련시키기 위해 어린아이들을 강제로 유괴해 갑니다.
Trong một hội thánh, 51 người công bố đã cùng làm tiên phong với nhau trong một tháng, kể cả hầu hết các trưởng lão, một bà mẹ có con gái nhỏ 15 tháng, một chị đã nghỉ việc và tìm được một việc làm bán thời gian để có thể làm tiên phong và một chị lớn tuổi chưa từng làm tiên phong.
한 회중에서는 같은 달에 51명의 전도인이 함께 파이오니아 봉사를 하였는데, 그 가운데는 거의 모든 장로들과, 15개월 된 딸을 둔 어머니, 직장을 그만두고 파이오니아를 할 수 있는 시간제 직장을 구한 자매, 그리고 한 번도 파이오니아를 해 본 적이 없는 연로한 자매도 포함되어 있었습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 người hầu gái의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.