베트남어의 nhà thuê은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nhà thuê라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nhà thuê를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nhà thuê라는 단어는 임차, 소작를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nhà thuê의 의미

임차

(tenancy)

소작

(tenancy)

더 많은 예 보기

Vào lúc đó, mẹ tôi, hai em gái, và tôi đang sống trong một ngôi nhà thuê.
당시 나는 어머니와 두 여동생과 함께 세를 살고 있었다.
Phòng Nước Trời đầu tiên ở Bauru, năm 1955—nhà thuê với tấm bảng do tôi tự sơn
임대한 장소였던 바우루 최초의 왕국회관—내가 만든 간판이 걸려 있었습니다, 1955년
Lần tù trước, bạn bè có thể gặp ông tại căn nhà thuê, và ông đang hy vọng sắp được thả ra.
첫 번째로 투옥되었을 때는 벗들이 바울의 셋집에서 바울과 만날 수 있었고, 바울은 석방이 임박했음을 확신하고 있었던 것 같습니다.
Cuối cùng, ông cũng đến được thành Rô-ma và bị giam lỏng ở đó trong hai năm tại căn nhà thuê.
마침내 로마에 도착한 그는 셋집에서 2년을 머물렀습니다.
19 Lu-ca kết thúc lời tường thuật của mình một cách thật tích cực và yêu thương: “Phao-lô ở đó suốt hai năm, trong căn nhà thuê.
19 누가는 다음과 같이 매우 긍정적이고 따뜻한 말로 자신의 기록을 끝마칩니다. “[바울은] 자기 셋집에서 만 이 년을 머물면서 자기에게 오는 모든 사람을 친절하게 맞이하고, 방해받는 일 없이 말의 가장 큰 자유를 가지고 하느님의 왕국을 전파하며 주 예수 그리스도에 관한 것들을 가르쳤다.”
Nhà thuê của Phao-lô đủ lớn để ông tiếp đón “cộng đồng Do Thái” và làm chứng cho họ cũng như cho nhiều người khác “đến nhà trọ của ông”.
바울은 들어 사는 방이 매우 넓기 때문에 “유대인들의 중심이 되는 자들”과 ‘그가 묵는 곳으로 온 더 많은 사람들’을 맞아들여 증거할 수 있습니다.
Tôi dành phần lớn thời gian còn lại của kì nghỉ bên ngoài căn nhà thuê nhỏ xinh vào ban đêm, ngồi trên vỉa hè còn nóng vì nắng, tôi tìm đĩa bay trên trời.
그래서 저는 휴가 내내 밤이 되면, 우리가 빌린 집 앞의, 낮의 햇볕으로 아직 따뜻한 보도에 앉아서 UFO를 찾느라 하늘을 바라보며 지냈죠.
Các buổi họp ở Aranha được tổ chức tại một nhà cho thuê.
아라나에서 집회는 임대한 집에서 보았습니다.
Họ chăm nom căn nhà thật sạch sẽ và trả tiền thuê nhà đúng thời hạn (Rô-ma 13:8).
그들은 집을 깨끗이 하고 세를 정한 날에 꼭꼭 지불하였읍니다.
Chị Elsebeth kể: “Chồng giao cho tôi việc tìm nhà ở Lakselv cũng như cho thuê nhà ở Bergen.
엘세베트는 이렇게 이야기합니다. “남편이 저에게 락셀브에서 살 집을 알아보고 베르겐에서 우리가 살고 있는 집은 세를 놓으라고 하더군요.
Nó sống bên nhà tôi hơi nhiều, có lẽ nó nên trả tiền thuê nhà.
그녀는 약간의 임대료를 지불해야한다, 내 아파트에 너무 많은 시간을 보낸다.
Mặc dầu Phao-lô là tù nhân ở Rô-ma ít nhất hai năm, ông được sống trong nhà thuê của mình và có người canh giữ, nơi đây ông có thể rao truyền tin mừng cho những ai đến thăm ông (Công-vụ các Sứ-đồ 28:16, 30).
바울은 적어도 2년 간 죄수의 몸으로 로마에 있었지만, 감시를 받기는 해도 세를 낸 자신의 집에서 살도록 허락되었기 때문에 자기 집을 찾아오는 사람들에게 좋은 소식을 선포할 수 있었습니다.
Có thể là 1) chủ nhà đã chết; 2) chủ nhà đã xây cất nhà rất tốt nhưng bây giờ không còn chú tâm đến cái nhà này nữa; hay 3) chủ nhà đã tạm thời cho người ta thuê nhà, nhưng người thuê nhà vô ơn không biết trọng tài sản.
(1) 주인이 죽었거나; (2) 그가 유능한 건축가이기는 하지만 그 집에 더는 관심이 없거나; (3) 자기 부동산을 인식 없는 거주자에게 일시적으로 빌려 준 것일 수 있습니다.
Như người chủ nhà đuổi người thuê phá hoại nhà, Đức Chúa Trời cũng sẽ “đuổi” những kẻ hủy hoại trái đất đẹp đẽ do Ngài sáng tạo.
마치 땅을 망치는 소작인을 지주가 쫓아내듯이, 하나님께서는 그분의 아름다운 창조물인 이 땅을 망하게 하는 자들을 “쫓아내”실 것이다.
Hắn đã gán tội cho con bé cùng những người thuê nhà khác của hắn.
그걸 리디아가 가져간 걸로 누명을 씌웠어
Còn tôi lo về tiền thuế, các hợp đồng và tiền thuê nhà.
“아내는 각종 청구서와 소액의 지출을 책임지고, 세금이나 계약에 따른 지출이나 집세는 제가 처리합니다.
Phân chia rõ các khoản chi tiêu mỗi tháng (thức ăn, thuê nhà, xăng và các khoản khác).
매달 각 지출(식비, 집세, 연료비 등)에 돈을 배정하십시오.
• cho thuê nhà, căn hộ hoặc cơ sở kinh doanh
• 자기 집이나 아파트를 임대하거나, 사업을 남에게 맡긴다
Tôi nói, "Tôi cần thuê nhà nghỉ cho cả nhà trong đêm nay".
저는 "가족들하고 같이 하룻밤 묵을 방을 하나 잡고 싶은데요" 했습니다.
Chị ngạc nhiên khi khám phá ra người thuê nhà mới tên là Noleen vừa dọn đến đây.
놀랍게도, 그 집에는 새로운 사람이 세 들어 있었는데, 이사 온 사람의 이름은 놀린이었습니다.
Nhưng nó không xảy ra dễ dàng, và tôi phải trả tiền thuê nhà.
차라리 복권이라도 당첨됐으면 했지만 그런 일이 일어날 것 같지도 않고 집세도 밀려 있었습니다.
À, nó có thể trả tiền thuê nhà, nếu có khi nào...
그걸로 집세라도 낼 수 있다면...
Trong khi chờ đến phiên xử, Phao-lô được phép thuê nhà ở và tự do rao giảng.
재판을 기다리는 동안, 바울은 집을 한 채 빌려서 자유롭게 전파 활동을 해도 좋다는 허락을 받았습니다.
Chúng ta sẽ muốn đủ tiền để trả tiền thuê nhà hay mua quần áo
우리는 집세를 내고 옷을 살 돈을 원할 것입니다. 그것이 인도주의적 시스템의 미래입니다.
Ban đầu thì Hội mướn in hết các sách báo; sau đó, vào năm 1920, một số tài liệu được Nhân-chứng xuất bản tại các nhà in thuê.
처음에는 모든 서적을 외부 인쇄소에 위탁 인쇄하다가, 1920년에 증인이 인쇄소를 빌려 서적 일부를 생산하였습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nhà thuê의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.