베트남어의 nhân viên bán hàng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nhân viên bán hàng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nhân viên bán hàng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nhân viên bán hàng라는 단어는 店員, 점원를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nhân viên bán hàng의 의미

店員

noun

점원

noun

더 많은 예 보기

Doanh số sẽ cao hơn 37% với nhân viên bán hàng.
37% 더 판매실적이 늘어난다는거죠. 의사는 옳은 진단을 내리는데에 있어
Hãy nhìn dữ liệu tôi thu thập từ 100 nhân viên bán hàng, về doanh thu của họ.
영업 사원 수백 명에게서 모은 데이터를 한번 보시죠. 판매 수익을 추적했습니다.
Hầu hết chi phí là hoa hồng cho nhân viên bán hàng.
대부분의 비용은 영업사원의 수수료였습니다.
Doanh số sẽ cao hơn 37% với nhân viên bán hàng.
37% 더 판매실적이 늘어난다는거죠.
Các nhân viên bán hàng đi du lịch sống như hậu cung phụ nữ.
여자를 하렘 같은 다른 여행 외판원이 살고 있습니다.
Nhân viên bán hàng đổi nó cho một tờ đô la thật và sau đó đưa tờ đô la giả cho người quản lý cửa hàng.
점원은 위조지폐를 진짜 일 달러짜리 지폐로 바꾸어 주고 위조지폐는 가게 매니저에게 건네주었다.
“Trong một đợt sa thải nhân viên bán hàng ở hãng tôi làm, nhiều người đã bị sa thải vì họ làm những việc bất lương.
“우리 회사에서 사원들의 부정직한 업무 때문에 대대적인 해고 사건이 있었읍니다.
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim.
그런데, 납품 회사의 직원이 가격을 기입할 때 실수를 범하여, 그 가격이 거의 4만 달러나 더 낮아지게 되었다.
Ví dụ: bí danh có ích cho nhân viên bán hàngnhân viên hỗ trợ, là những người muốn có địa chỉ email công khai, dễ nhớ.
예를 들어 기억하기 쉬운 공개 이메일 주소를 사용하고 싶은 영업 및 지원 담당자가 별칭을 사용하면 도움이 됩니다.
Mục Phân phối trên trang tổng quang cung cấp danh sách mục hàng hoặc đơn đặt hàng được liên kết với bạn, với tư cách là nhà quản lý quảng cáo hoặc nhân viên bán hàng.
게재 대시보드에서는 애드 마스터 또는 영업 담당자와 관련된 광고 항목 또는 주문의 목록을 제공합니다.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
백화점에 두 판매원이 있는데 한 명은 고객에게 처음으로 말을 걸고 다른 한 명은 실제로 물품을 판매하는 경우와 같은 원리입니다.
□ Thí dụ, vào năm 1988, ngay trước dịp lễ Giáng sinh, chị Pamela, một Nhân-chứng Giê-hô-va, trả lời điện thoại tại sở làm và nói chuyện với một nhân viên bán hàng cho cùng một công ty nhưng ở một nơi khác trong nước Anh.
□ 예를 들어, 1988년, 크리스마스 직전에 여호와의 증인의 한 사람인 패멀라는 자신이 근무하는 사무실에서, 영국의 다른 지역에 있는 그 회사의 한 판매원에게서 걸려온 전화를 받고 대화를 나누었다.
Mỗi tuần một lần, nhân viên bán hàng của bạn xem lại hoạt động bán hàng trong tuần và gửi cho bạn các khách hàng tiềm năng (cùng với GCLID đi kèm) đã chuyển đổi thành khách hàng, cùng với ngày và giờ diễn ra mỗi giao dịch bán hàng.
영업 담당자는 매주 한 번씩 주간 판매 실적을 검토하여 고객으로 전환한 잠재고객 및 관련 GCLID 목록을 각 판매 일자 및 시간과 함께 광고주에게 보냅니다.
Chúng tôi không có một đội ngũ bán hàngnhân viên marketing có thể bảo chúng tôi làm thế nào để cạnh tranh loại thuốc này với các loại khác.
우리는 이 약이 다른 약에 대항해서 위치를 정하는 방법을 우리에게 말해줄 수 있는 판매인들과 시장거래인들의 팀이 없습니다
Người bán dâm đôi khi có đến tận hai trình độ, nhân viên ngân hàngnhân vật xuất chúng trong nhà thờ.
성 노동자들은 때때로 직업이 두개인데 하나는 은행업종이고 하나는 교회에서 중요한 역할을 합니다.
Những người làm việc ở trạm xăng, những người bán hàng, người thâu tiền qua cầu hoặc đường, nhân viên khách sạn và người hầu bàn có thể chú ý đến thông điệp Nước Trời.
주유소 종업원, 상점 점원, 톨게이트 근무자, 숙박업소 직원, 식당 종업원 등이 왕국 소식에 관심을 나타낼지 모릅니다.
Khi ra khỏi nhà, chúng ta có thể bắt chuyện với người khác; điều này có thể dẫn đến việc làm chứng cho nhân viên khách sạn, những người làm trong nhà hàng, người đứng bán xăng hoặc tài xế tắc-xi.
여행할 때 우리는 사람들과 대화를 시작할 수 있는데, 그러한 대화를 통해 호텔 직원, 식당 종업원, 주유소 직원 혹은 택시 기사들에게 증거를 하게 될 수 있습니다.
Chúng tôi đã trả thêm cho công việc tại nhà và bán thời gian của nhân viên bằng giá thưởng cố định, đó là một trong những ưu tiên hàng đầu.
우리는 처음으로 직원들에게 고정 임금을 주면서 가정에서 시간제 업무같이 근무하던 그들을 바꿔놓은겁니다.
Tương tự như vậy, nếu bạn bán quà tặng Ngày lễ tình nhân, bạn có thể chọn thời hạn thành viên là một năm cộng với một vài ngày để bạn có thể tiếp cận với khách hàng trên danh sách của mình khi đến Ngày lễ tình nhân trong năm tiếp theo.
마찬가지로 발렌타인데이 선물을 판매할 경우 가입 기간을 1년에 며칠을 더한 기간으로 정해 내년 발렌타인데이에 목록의 고객에게 광고가 게재되도록 할 수 있습니다.
Trong số hàng trăm người thăm viếng công trường xây cất, có một người đàn ông quan sát thấy các Nhân-chứng đang xây cất “nhà thờ” trong khi giáo phái của ông đang bán đi các nhà thờ vì số thành viên bị giảm sút.
건축 현장을 방문한 수많은 사람 가운데 한 신사는, 증인들은 “교회”를 짓고 있지만 자기 종파는 성원이 감소해서 교회를 매각하고 있는 실정이라고 말하였습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nhân viên bán hàng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.