베트남어
베트남어의 nói lớn tiếng은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 nói lớn tiếng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nói lớn tiếng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 nói lớn tiếng라는 단어는 보컬 부분를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 nói lớn tiếng의 의미
보컬 부분
|
더 많은 예 보기
Ông ta nói lớn tiếng với anh Nhân-chứng biết tiếng mahor, ông có vẻ rất chống đối. 그 남자는 우리 형제에게 마호리아어로 매우 억센 음성으로 말하기 시작하였다. |
Hãy nói chuyện trực tiếp với họ nhưng đừng nói lớn tiếng. 상대방을 바라보면서 이야기를 하되 목소리는 높이지 마십시오. |
Hãy nói lớn tiếng khi tập dượt bài giảng. 연설을 소리 내어 연습하십시오. |
Dĩ nhiên chúng ta cũng có thể nói lớn tiếng khi cầu nguyện riêng. 물론, 우리의 개인적인 기도 역시 소리내어 할 수 있습니다. |
Xét cho cùng, nói lớn tiếng có giúp con trẻ học được gì không? 과연, 자녀는 큰소리를 통해 배우게 됩니까? |
Nếu bạn không thể nghe khi người đã nói lớn tiếng, nghĩa là bạn đã mở âm lượng quá lớn. 큰 소리로 누군가 여러분께 말하는 것을 들을 수 없다면, 그 소리는 매우 큰 것입니다. |
11 Cũng thế, tại các buổi họp trưởng lão, một trưởng lão quá hăng có thể dễ bị cảm xúc, ngay cả nói lớn tiếng. 11 이 면에서도, 장로 모임에서 지나치게 진지한 장로가 감정적이 되도록 유혹을 받아 언성을 높이기까지 할지 모릅니다. |
(Ê-phê-sô 4:31, Tòa Tổng Giám Mục) “La lối” ám chỉ việc nói lớn tiếng, trong khi “thóa mạ” chỉ về nội dung của lời nói. (에베소 4:31) “소리치는 것”은 소리를 크게 지르는 것을 말하지만, “욕설”은 말의 내용과 관련이 있습니다. |
9 Sau đó, ngài nói lớn tiếng bên tai tôi: “Hãy triệu tập những người sẽ trừng phạt thành này, mỗi người cầm trên tay vũ khí tiêu diệt của mình!”. 9 또 그분이 큰 소리로 내 귀에 외치셨다. “이 도시를 처벌할 자들을 불러와라. 저마다 멸망의 무기를 손에 들고 오게 하여라!” |
Chắc chắn ngài đã nói lớn tiếng khi đuổi những người buôn bán và các thú vật khỏi đền thờ bằng những lời: “Hãy cất-bỏ đồ đó khỏi đây” (Giăng 2:14-16). 그분은 장사하는 사람들과 동물들을 성전에서 쫓아내시며 다음과 같이 말씀하셨을 때 틀림없이 목소리를 높이셨을 것입니다. “이것들을 여기서 가지고 나가시오!” |
Hắn nói lớn bằng tiếng Hê-bơ-rơ: “Sự trông-cậy mà ngươi nương-dựa là gì?... 예루살렘을 설득하여, 싸우지 않고 항복을 받아 내는 것입니다. 그는 히브리어로 말하면서 처음에 이렇게 외칩니다. |
Khi tự phân tích cách nói, đọc lớn tiếng có thể có ích. 자신의 상태를 분석해 보려면, 소리 내어 읽는 것이 도움이 될 수 있습니다. |
7 Khi nghe tin ấy, Giô-tham liền lên đứng trên đỉnh núi Ga-ri-xim+ và nói lớn tiếng rằng: “Hỡi các lãnh đạo của Si-chem, hãy nghe tôi, rồi Đức Chúa Trời sẽ nghe các ông. 7 사람들이 요담에게 그 일을 알리자, 그는 즉시 가서 그리심 산+ 꼭대기에 서서 큰 소리로 그들에게 외쳤다. “세겜의 지도자들이여, 내 말을 들으시오. 그러면 하느님께서도 당신들의 말을 들으실 것이오. |
Công-vụ 14:9, 10 kể lại: “Người ngồi và nghe Phao-lô giảng. Phao-lô chăm mắt trên người, thấy có đức-tin để chữa lành được, bèn nói lớn tiếng rằng: Ngươi hãy chờ dậy, đứng thẳng chân lên”.—Chúng tôi viết nghiêng. 사도행전 14:9, 10은 이렇게 알려 줍니다. “이 사람이 바울이 말하는 것을 잘 듣고 있었다. 바울이 그를 주시하더니, 고침을 받을 만한 믿음이 있는 것을 보고 큰 음성으로 ‘당신의 발로 똑바로 일어서십시오’ 하고 말하였다.” |
Nó sử dụng tiếng nói lớn—tiếng nói mà tìm cách áp đảo tiếng nói êm ái nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh mà có thể cho chúng ta thấy “tất cả mọi việc” chúng ta phải nên làm để trở lại và nhận được.6 사탄은 우리가 돌아가서 받기 위해 해야 할 “모든 것”을 알려 주시는 성신의 고요하고 작은 음성이 들리지 않도록 크고 요란한 소리를 냅니다.6 |
Bất kỳ khi nào thấy tôi cầu nguyện, ông nói rất lớn tiếng và thậm chí ném đồ vật vào người tôi! 내가 기도를 하는 것을 보면 언제나 고함을 치고 심지어 내게 물건을 집어던지기까지 하였습니다! |
Rõ ràng là họ đang khó chịu về một điều gì đó, đang nói chuyện lớn tiếng và chỉ tay về phía biển. 그들은 무언가가 몹시 언짢은 듯, 바다를 가리키며 큰 소리로 떠들어댔습니다. |
5 Hãy làm gương qua hạnh kiểm: Rao giảng tin mừng trên những con đường nhộn nhịp và giữa đám đông đòi hỏi chúng ta phải biết tôn trọng người khác, chớ bao giờ nói lớn tiếng hoặc cố nài nỉ và cũng không cản trở lưu thông. 5 행실에서 모범이 되십시오: 붐비는 거리나 공공 장소에서 좋은 소식을 전할 때, 우리는 사려 깊음을 나타내야 하고, 큰 소리로 말하거나 강요하는 일이 있어서는 안 되며, 사람들의 통행에 방해가 되어서도 안 됩니다. |
Khi một tín đồ Đấng Christ thay mặt hội thánh cầu nguyện và nói “A-men” để kết thúc, những người trong cử tọa cũng có thể thầm lập lại hoặc nói lớn tiếng để cho thấy mình đồng ý với lời cầu nguyện của người đại diện.—1 Cô-rinh-tô 14:16. 회중을 대표하여 기도하는 그리스도인이 이러한 표현으로 기도를 마칠 때, 듣고 있던 사람들도 방금 들은 내용에 대해 충심으로 동의한다는 것을 나타내기 위해 마음속으로 혹은 소리 내어 “아멘”이라고 덧붙일 수 있습니다.—고린도 첫째 14:16. |
129 Vậy nên, người đó phải là người đầu tiên ở trong ngôi nhà của Thượng Đế, ở một nơi mà hội đoàn trong ngôi nhà có thể nghe được những lời của người đó một cách kỹ càng và rõ ràng, mà người đó không cần phải nói lớn tiếng. 129 그러므로 그는 하나님의 집에 들어오는 첫째가 되어야 하나니, 큰 소리로 말하지 아니하여도 집안에 있는 회중이 그의 말을 주의 깊게 그리고 명확하게 들을 수 있는 위치에 있어야 하느니라. |
Một số người trẻ chạy nhảy giữa hành lang, đóng cửa thật mạnh khi đi thăm lẫn nhau ở phòng họ và nói rất lớn tiếng trong phòng”. 복도에서 뛰어다니는 아이들도 있었고, 다른 사람의 방에 들어갈 때 문을 쾅 닫는 일이 있었고 방에서 매우 큰 소리로 이야기하는 일도 있었다.” |
Tôi nói tiếng Pháp và lớn lên ở Pháp, vì vậy tiếng Anh của tôi là Anh-Pháp. 저는 어렸을 때부터 프랑스어로 말하는 것에 익숙해져있었기 때문에 제가 말하는 영어도 프랑스식입니다 |
Dù nói từ này lớn tiếng hoặc nói trong lòng, chúng ta cho Đức Giê-hô-va thêm lý do để ngài hành động phù hợp với những gì cả hội thánh cầu xin. 우리가 소리 내어 혹은 마음속으로 “아멘”이라고 말하면 여호와께서는 우리 모두의 요청에 응답하려는 마음을 더 갖게 되실 것입니다. |
(Ê-phê-sô 4:31, 32; 5:1, 2). Nếu những giọng nói mà đứa trẻ nghe thấy hoặc những hành động mà nó nhìn thấy cho nó những bài học về giận dữ thí dụ như nói lớn tiếng, la hét om sòm, phàn nàn ray rứt, ngạo mạn hoặc nóng giận bột phát, tất cả những điều ấy sẽ ghi vào trí nó và nó sẽ khó quên được. (에베소 4:31, 32; 5:1, 2) 어린이에게 들리는 목소리 혹은 어린이가 볼 수 있는 행동이 짜증이 나서 큰 소리로 날카롭게 이야기하거나 불평하며 투덜거리거나 거만함이나 폭발적인 분노를 나타내는 가운데 교훈을 전하면 지워지기 어려운 인상을 남기게 됩니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 nói lớn tiếng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.