베트남어의 nước cam은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nước cam라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nước cam를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nước cam라는 단어는 오렌지 주스를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nước cam의 의미

오렌지 주스

noun

Nói cho các em biết câu chuyện về nước cam vắt.
어린이들에게 그 말씀에 나오는 오렌지 주스 이야기를 들려준다.

더 많은 예 보기

Cho tôi nước cam.
오렌지주스로 주세요.
Eo, sao sau khi mình đánh răng rồi uống nước cam Nó nếm dở tệ thế nhỉ
으, 대체 왜 이를 닦은 다음에 오렌지 쥬스를 마시면 맛이 나쁠까요?
Và trên nó, là cái vắt nước cam.
그리고 그 위엔 <쥬시 살리프>가 있네요.
Mang theo một ly nước cam đến lớp.
오렌지 주스 한 잔을 반에 가져온다.
Nói cho các em biết câu chuyện về nước cam vắt.
어린이들에게 그 말씀에 나오는 오렌지 주스 이야기를 들려준다.
Cuối cùng, các anh chị em hỏi xin: ‘Cho tôi xin một ly nước cam được không?’
이윽고 여러분이 ‘나도 한 잔 줄래?’ 하고 부탁합니다.
Với những người không nói tiếng TBN, thì jugo de naranja -- có nghĩa nước cam trong tiếng Tây Ban Nha.
스페인어를 하지 않는 분들을 위해서 옮기자면, jugo de naranja는 스페인어로 ( 오렌지 쥬스인데 )
Đúng là bữa ăn trưa hoàn hảo ở Brasil : không cần động ngón tay mà được nước cam ép yêu thích.
매우 완벽한 브라질인 점심입니다: 손 하나 까딱하지 않고 오렌지 주스를 받는 것이죠.
Ngay lập tức một người chạy đi lấy nước cam, một người đưa bánh mì kẹp, một người thì dẫn cảnh sát đến.
그 즉시 모인 사람중 누군가가 오렌지 주스를 그에게 가져다 주었고 누군가는 핫도그를, 또 누군가는 지하철에 있는 경찰을 불러 주었습니다.
Vậy nên, tôi hỏi người bán hàng là trong tất cả các loại cam này thì loại nào sẽ làm nước cam ngon nhất.
그래서 주인에게 어떤 오렌지를 써야 제일 좋은 주스를 만들 수 있는지 물어보았습니다.
Giải thích rằng phúc âm ngọt ngào hơn là nước cam vắt và chúng ta cần phải chia sẻ phúc âm với những người khác.
복음은 오렌지 주스보다 훨씬 더 달콤하며, 우리는 그것을 다른 사람과 나누어야 한다고 설명한다.
Tôi biết rằng khi vắt một trái cam, sẽ có nước cam chảy ra, vậy tại sao tôi nên để ý đến những gì ở trong nội tâm tôi?—Mác 7:20-23.
오렌지를 쥐어짜면 분명히 오렌지 즙이 나온다. 따라서 내 속 사람이 어떠한지, 내 마음이 어떠한 상태에 있는지 생각해 보아야 하는 이유는 무엇인가?—마가 7:20-23.
Các anh chị em thấy trên bàn một cái bình to đựng nước cam mới vắt và chủ nhà đổ vào ly của mình. Nhưng người đó không mời các anh chị em uống.
탁자 위에는 방금 짜낸 오렌지 주스 병이 있는데 친구가 자기 잔만 채우고 여러분의 잔은 채우지 않았습니다.
Và những người bào chữa bắt đầu gặp hết vụ này đến vụ khác, và bạn sẽ thấy, họ đã bước những bước đầu tiên để thay đổi lịch sử đất nước Cam-pu-chia.
그리고 그 변호인들은 그 사례들을 반복해서 받기 시작했고 여러분이 보실것처럼, 그들은 한 발자국 한 발자국 캄보디아에서의 역사 과정을 바꾸기 시작했습니다
Và không giống như công cụ vắt nước cam, nó không đe dọa sẽ gắn vào não của các bạn, mà thay vào đó, nó chỉ đơn giản cứ gắn vào não của các bạn thôi.
그리고 <쥬시 살리프>와는 달리, 당신의 뇌에 붙으려고 위협을 하는 것이 아니라, 정확히는 그냥 당신에 뇌에 바로 붙을 뿐이죠.
Và không giống như công cụ vắt nước cam, nó không đe dọa sẽ gắn vào não của các bạn, mà thay vào đó, nó chỉ đơn giản cứ gắn vào não của các bạn thôi.
느끼게 해주었던 거죠. 그리고 & lt; 쥬시 살리프& gt; 와는 달리, 당신의 뇌에 붙으려고 위협을 하는 것이 아니라, 정확히는 그냥 당신에 뇌에 바로 붙을 뿐이죠.
Trong một vài câu chyện thành công đầu tiên, có Accor, khách sạn hàng đầu nước Pháp, cam kết loại bỏ chênh lệch lương cho 180,000 nhân viên đến năm 2020.
몇 가지 앞선 성공 사례로는 프랑스의 관광 산업을 선도하는 기업인 어코는 2020년까지 18만명의 근로자들의 급여 격차를 없애겠다고 선언했습니다.
Vào ngày thứ ba sau khi bị đóng đinh, Đấng Sáng lập Nước Trời cam đoan rằng các môn đồ của Giê-su đã không dâng lời cầu nguyện cho một chính phủ mà không thể có được.
예수께서 형주에 달리신 지 사흘째 되던 날, 왕국의 설립자는 예수의 제자들이 가능성이 없는 정부를 위해 기도하는 일이 없게 하셨습니다.
Người bán hàng nói rằng loại cam Valencia có nhiều nước rất ngọt, vì thế nên tôi đã mua loại cam đó.
그는 발렌시아 오렌지가 아주 달고 과즙도 많다고 대답했고 저는 그걸 샀습니다.
Tất cả các nước, từ nước rất nhỏ cho đến nước rất lớn, đều cam kết sẽ giảm bớt lượng khí thải nhà kính.
아주 작은 나라부터 아주 큰 나라까지 모두 온실가스 배출양을 줄이려고 노력했습니다.
Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ.
전 세계 120 개 협력 기관이 오렌지색 국가에 위치해 있습니다.
Thí dụ, những người công bố Nước Trời ở Phnom Penh, Cam-pu-chia, rao giảng trong tỉnh Kompong Cham mỗi tháng hai lần.
예를 들어, 캄보디아 프놈펜의 왕국 선포자들은 콤퐁참 주(州)에서 한 달에 두 번씩 전파 활동을 하였습니다.
Các chiến hữu tài phiệt, tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta phải cam kết với đất nước lần nữa, cam kết với một kiểu tư bản chủ nghĩa mới mà có cả tính hòa nhập và hiệu quả hơn, một chế độ tư bản chủ nghĩa mà sẽ đảm bảo rằng nền kinh tế Mỹ sẽ duy trì tính năng động và thịnh vượng trên toàn thế giới.
동료 부유층들께 저는 우리가 미국을 위해 일할 때라고 생각합니다. 더 포용적이고 더 효율적인 자본주의를 투입해서 미국의 경제가 세상에서 가장 역동적하고 번영할것임을 확실하게 할 수 있는 새로운 자본주의를 형성할 시간이 왔다고 생각합니다.
Mẹ nó bước vào phòng mang theo một chai nước và một túi đựng mấy lát cam còn lại của trận đấu.
엄마가 물병과 시합에서 먹다 남은 오렌지 조각이 든 봉지를 들고 방으로 들어오셨다.
Ngài vun trồng trong lòng họ sự quí trọng đối với Nước Trời, và ngài cam đoan với họ rằng ngài sẽ đi sửa soạn chỗ cho họ trong nhà của Cha ngài trên trời (Ma-thi-ơ 13:44-46; Giăng 14:2, 3).
(마태 13:44-46; 요한 14:2, 3) 적절하게도 예수께서는 이렇게 말씀하셨습니다. “침례자 요한의 날부터 지금까지 하늘 왕국은 사람들이 밀고 나아가는 목표입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nước cam의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.