베트남어의 phương tiện đi lại은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 phương tiện đi lại라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 phương tiện đi lại를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어phương tiện đi lại라는 단어는 나르다, 교통, 수송, 운송, 수송하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 phương tiện đi lại의 의미

나르다

(transport)

교통

(transport)

수송

(transport)

운송

(transport)

수송하다

(transport)

더 많은 예 보기

9 Phương tiện đi lại đa dạng cũng rất hữu ích cho công việc của chúng ta.
9 다른 형태의 다양한 교통수단도 우리의 활동에 도움이 됩니다.
Anh chị có sắp đặt chỗ ở, phương tiện đi lại và xin chủ cho nghỉ phép chưa?
숙소와 교통편을 마련하고 직장에 휴가를 냈습니까?
Liệu họ có phương tiện đi lại đến tiệm thuốc tây không?
약국에 갈 수 있는 이동수단이 있을까?
Anh chị đã sắp xếp phương tiện đi lại và chỗ ở chưa?
교통편이나 숙소를 마련하였습니까?
(Ê-sai 65:13, 14). Còn về chỗ ở và phương tiện đi lại thì sao, anh chị đã sắp xếp chưa?
(이사야 65:13, 14) 숙박할 곳이나 교통편도 마련해 놓았습니까?
Chúng tôi thu thập dữ liệu từ vệ tinh, máy bay, phương tiện đi lại dưới mặt đất, từ con người.
저희는 위성, 비행기, 자동차, 그리고 사람들로부터 데이터를 수집합니다.
Gần đó là đồn bảo vệ bằng gỗ—giống như một trạm hải quan—để kiểm tra mọi phương tiện đi lại.
근처에는 나무로 만든 초소가 있었는데, 세관의 통제 검문소처럼 생긴 그 초소에 있던 경비원들이 모든 통행인을 검문하였습니다.
Sự nghèo nàn, phương tiện đi lại không thuận tiện và nạn mù chữ cũng thường thấy ở nhiều nước đang phát triển.
또한 많은 개발 도상국에서는 흔히 사람들이 가난하고 기본 교육도 못 받은 데다가 교통도 불편합니다.
Nếu bạn nhìn vào những người làm ra 50.000 usd 1 năm, nhà 2 con, họ có lẽ phải làm 3 chỗ hoặc nhiều hơn, và họ cần phải có phương tiện đi lại.
당신이 일년에 50,000 달러를 버는 사람들을 본다면, 그들은 2 명의 아이들이 있습니다. 그들은 어쩌면 3 개 또는 더 많은 직업을 가지고 있을지도 모릅니다. 그리고 그들은 통근을 해야합니다.
Tuy nhiên, chúng ta nên xem xét quyết định của mình về những việc như: mua sắm đồ gia dụng, phương tiện đi lại và giải trí, ảnh hưởng thế nào đến môi trường.
하지만 물건을 사거나 교통수단을 이용하거나 오락을 즐길 때 우리의 선택이 환경에 어떤 영향을 줄지 고려해 보는 것은 적절합니다.
Quyên góp có nhiều hình thức, bao gồm tiền mặt, của bố thí, dịch vụ, sản phẩm mới hay đã qua sử dụng như quần áo, đồ chơi, thực phẩm, và phương tiện đi lại.
기부는 여러 형태를 이룰 수 있는데 여기에는 현금 제공, 용역, 또 옷, 장난감, 음식, 탈컷을 포함한 새로운 물건이나 헌 물건을 포함한다.
phương tiện đi lại vào thế kỷ thứ nhất vừa khó khăn vừa thiếu tiện nghi, việc Ti-mô-thê sẵn sàng thực hiện nhiều cuộc hành trình vì lợi ích của hội thánh thật đáng khen.
1세기에 여행을 한다는 것은 결코 쉽거나 편한 일이 아니었으므로 디모데가 회중들을 위해 기꺼이 많은 여행을 한 것은 참으로 칭찬받을 만한 일이었습니다.
Và chúng ta cần phải chuyển trợ cấp từ ngành công nghiệp dầu mỏ, ít nhất là 10 tỷ usd 1 năm, sang việc gì đó cho phép những người dân trung lưu có được phương tiện đi lại tốt hơn.
우리는 석유산업에서의 정부 보조금을 옮겨야합니다. 일년에 최소 100 억원에 달하는 돈을 말이죠. 중산층이 통근을 더 잘 할 수 있는 방법을 찾을 수 있는 어떤 것으로 바꿔야 합니다.
Xe của chúng ta khi đó sẽ trở thành thiết bị, không phải trong ý hàng hóa, mà là một thiết bị, năng lượng di động, một nền tảng di động cho thông tin, tính toán, liên lạc, cũng như là một phương tiện đi lại.
자동차가 상품의 개념이 아닌 하나의 기기가 되는 것입니다, 이는 교통수단의 형태일 뿐만 아니라 정보와 컴퓨팅 그리고 커뮤니케이션에 있어서 이동성을 갖춘 모바일 플랫폼인 것입니다.
Bạn có thể quay trở về thời kì đồ đá: cuộc cách mạng công nghệ -- đường sá, bánh xe, sách vở, nhiều phương tiện đi lại và công nghệ thông tin liên lạc -- vừa mới khẳng định càng nhiều người có thể nằm trong mối quan hệ có tổng khác 0 với nhiều người ở xa thật là xa.
석기 시대로 한참 돌아가 보면 제 생각에, 기술 진화부터, 길, 바퀴, 글, 수많은 교통수단과 의사소통 기술들이 거침없이 더 많은 사람들이 더 많은 넌제로섬 관계를 가질 수 있도록, 더 많고 많은 사람들이 더 멀고 먼 거리를 넘어서 관계를 가질 수 있도록 만들었습니다.
Chẳng hạn, chúng ta có thể cố gắng để chia sẻ Kinh Thánh cho người ngồi cạnh khi đi lại bằng phương tiện công cộng.
예를 들어 대중교통을 이용할 때 옆자리에 앉은 사람에게 말을 걸어 성서 진리에 대해 이야기를 나눌 수 있습니다.
4 Có một số hoạt động đòi hỏi phải đúng giờ, chẳng hạn như làm việc trong công xưởng, đi khám bệnh hoặc đi lại bằng phương tiện công cộng.
4 공장에서 일하거나 의사에게 진료를 받으러 가거나 대중교통을 이용할 때처럼 정확한 시간을 알아야 하는 경우가 있습니다.
Một cơ quan dịch vụ xã hội sắp đặt phương tiện vận chuyển đều đặn đưa tôi đi lại các buổi họp và về nhà.
시(市) 복지 단체에서는 집회와 집을 오가는 교통편을 정기적으로 마련해 주고 있습니다.
“Trên các phương tiện truyền thông đại chúng, lời niệm đi niệm lại là: điều tối quan trọng phải là thị trường, tự do mậu dịch và kinh tế toàn cầu.
대중 매체에서 반복해서 지적하는 바에 따르면, 실제로 문제의 핵심이 되는 것은 시장 경제 체제와 자유 무역 그리고 세계적인 규모의 경제이다.
Dân cư càng đông, nhu cầu đi lại càng tăng, vậy nên đường xá và phương tiện chính là chìa khóa ở đây.
많은 사람들이 분주히 움직이기 때문에 여기에는 교통수단이 아주 중요합니다.
Cũng có thể có vấn đề về đường xá xa xôi, chi phí đi lại tốn kém và phương tiện giao thông ít có sẵn, cùng thời gian làm việc trong ngày và trong tuần tại địa phương.
또한, 대상자의 집이 너무 멀 수도 있고, 교통수단 이용이 쉽지 않거나 비용이 많이 들 수 있으며, 야근과 주말 근무 때문에 어려울 수도 있습니다.
Nhiều nơi không có phương tiện di chuyển công cộng, mà nếu có, thì lại rất nguy hiểm. Hầu hết đường đi là những con đường mòn nhỏ hẹp.
그런 곳에는 대중교통이 아예 없거나 있다 해도 안전하지 않았고, 길은 대부분 좁은 흙먼지 길이었습니다.
Hãy nhanh trí nhận ra những cơ hội làm chứng cho những người bạn gặp khi đi lại, nghỉ mệt dọc đường, dừng đổ xăng, mua sắm, ngủ trọ ở khách sạn, ăn tiệm, dùng phương tiện chuyên chở công cộng, v.v...
대회장을 오가거나 휴게소에 들르거나 주유소에서 기름을 넣거나 쇼핑을 하거나 호텔에 투숙하거나 식당에서 식사를 하거나 대중교통을 이용하거나 그 밖의 일을 하는 동안 여러분이 만나는 사람들에게 증거할 기회에 깨어 있도록 하십시오.
Việc tận dụng tất cả các phương tiện này cũng như việc dành ra thì giờ đều đặn để rao giảng từ nhà này sang nhà kia và đi thăm lại có thể đem lại niềm vui đặc biệt đến từ việc điều khiển một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà.
이러한 모든 수단을 이용하고 호별 방문 증거와 재방문을 할 시간을 정기적으로 따로 떼어놓으면, 가정 성서 연구를 사회하는 데서 오는 특별한 기쁨을 맛보게 될 수도 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 phương tiện đi lại의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.