베트남어
베트남어의 quần áo ngủ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 quần áo ngủ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 quần áo ngủ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 quần áo ngủ라는 단어는 파자마를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 quần áo ngủ의 의미
파자마noun |
더 많은 예 보기
Cám ơn bộ quần áo ngủ của anh, Máy Bay. 잠옷 고마워, 젯 |
Một đêm đông nọ, người chồng say xỉn trở về nhà, bắt Sara và Annie vào xe trong khi họ còn đang mặc quần áo ngủ, và sau đó bỏ họ lại bên lề đường cao tốc. 그런데 어느 겨울밤, 취해서 집에 돌아온 남편이 잠옷 바람인 사라와 애니를 강제로 차에 태우고는 고속도로에 내려놓고 가버렸다. |
"Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?" "임부복, 코르셋, 여성용 잠옷 속바지와 브래지어를 얼마나 오래 착용하셨나요?" |
Hắn giấu nữ trang của vợ hắn trong quần áo trong cái phòng ngủ bên đó. 부인 보석을 자신의 옷 속에 숨겨 놓았어 |
Áo ngủ,tóc màu hung, quần quân đội dưới nền trời đêm 회색빛 금발, 나이트가운 아래 군복바지, |
Chẳng hạn, ta không nên vất quần áo dơ bẩn tứ tung trong phòng ngủ. 예를 들어, 침실 바닥이 더러워진 옷을 두는 곳이 되어서는 안 됩니다. |
Qua ngày thứ bảy, anh về nhà ngủ, tắm rửa và thay quần áo. 엿새 동안 애도하고 하루 쉬는 주기가 49일간 반복되었다. |
Làm chứng trong vùng hẻo lánh ở Châu Phi đòi hỏi phải mang theo thức ăn, nước uống, chăn màn để ngủ, quần áo, máy chiếu phim, máy phát điện, màn lớn để chiếu phim và những thứ cần thiết khác. 아프리카의 미개척지에서 증거하려면 물, 음식, 침구, 개인 옷가지, 영사기와 발전기, 큰 영사막과 기타 필수품을 가지고 다녀야 하였습니다. |
Buổi chiều tôi ủi quần áo, lau chùi các phòng vệ sinh và phòng ngủ. 오후에는 다림질을 하고 화장실과 방을 청소했습니다. |
Hiên giờ, anh ta thu âm bài giảng của mình trong một tủ quần áo được sửa lại phía sau phòng ngủ của mình. 칸은 지금 침실 뒷편의 개조한 벽장에서 수업을 녹음하고 있습니다. |
27 Vì đó là vật che thân duy nhất của họ; không có quần áo che thân, họ sẽ lấy gì mà ngủ? 27 그가 덮을 것이라고는 그것뿐이고 몸*을 가릴 옷이라고는 그것뿐인데, 그가 무엇을 덮고 자겠느냐? |
Chiếc thuyền nhỏ bé có ít không gian cho việc ngủ, nấu ăn hoặc giặt quần áo, nhưng chúng tôi xoay xở được. 우리 배는 작은 편이라 잠자고 요리하고 빨래할 공간이 부족했지만 그럭저럭 생활해 나갈 수 있었지요. |
Elaine thú nhận: “Phải cần một thời gian tôi mới vơi được nỗi buồn khổ”, và chị cho biết thêm: “Khi cảm thấy cô đơn, tôi thường vào phòng ngủ, lấy quần áo của anh David trùm lên đầu”. “슬픔을 이겨 내는 데 상당한 시간이 걸렸어요”라고 일레인은 시인하면서, 외로울 때는 “침실에 들어가 남편의 옷 속에 머리를 파묻기도 했지요”라고 덧붙입니다. |
Nếu chúng ta ngủ gật về mặt thiêng liêng vào lúc ấy, chúng ta sẽ bị lột trần theo nghĩa bóng và quần áo tượng trưng sẽ bị đốt cháy. 만일 우리가 그 때 영적으로 잠들어 있다면, 우리는 비유적으로 벌거벗김을 당하고 우리의 상징적인 겉옷은 불태워지게 될 것입니다. |
Một số thứ cần thiết như gậy để tự vệ (1), túi ngủ (2), túi tiền (3), đôi xăng đan dự trữ (4), túi thực phẩm (5), bộ quần áo để thay (6), gầu múc nước bằng da thuộc để lấy nước dọc đường (7), bầu nước (8), và một túi to bằng da để chứa vật dụng cá nhân (9). 여행 필수품 중에는 호신용 지팡이(1), 침구(2), 돈주머니(3), 여벌의 신발(4), 양식 주머니(5), 여벌의 옷가지(6), 여행 도중에 우물에서 물을 길을 때 사용하는 가죽 두레박(7), 물병(8), 개인 소지품을 담는 커다란 가죽 가방(9)이 있었습니다. |
và nếu thấy rằng người canh gác ngủ gật, thì thầy sẽ đánh người canh gác bằng gậy của mình, và thầy có quyền đốt quần áo của người này” (Mishnah, Middoth [“Đo lường”], 1, đoạn 1-2, do Herbert Danby phiên dịch). 라고 말하지 않았다면 그것은 그 경비원이 잠들어 있었다는 증거였으므로, 감독자는 자신의 지팡이로 그를 때리곤 했으며, 그 경비원의 옷을 태울 권리가 있었다.”—허버트 댄비가 번역한 미슈나, 미도트(“측량”), 1, 1-2항. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 quần áo ngủ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.