베트남어의 quần dài은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 quần dài라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 quần dài를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어quần dài라는 단어는 바지, 팬츠, 아랫도리, 연속, 재개를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 quần dài의 의미

바지

(pants)

팬츠

아랫도리

연속

(continuation)

재개

(continuation)

더 많은 예 보기

" Đầu gối quần dài của mình. "
" 그의 바지의 무릎. "
Trong nhà thờ cũ của nó, các em gái mặc quần dài hoặc quần sọt vào ngày Chủ Nhật.
전에 다니던 교회에서는 여자아이들도 일요일에 바지나 반바지를 입었거든요.
Đó là tuyên bố của một người ngoài cuộc vô danh quần dài và găng tay của ông đã được thay đổi.
그것은 자신의 바지와 장갑이 변경되었다는 익명 방관자로 적혀있다.
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
하나는 알고있을이 완료되고 있었다, 슬리퍼, 양말, 바지가 있었다 테이블 아래에 차버 렸 잖아.
Mọi người lúc nào cũng nhìn vào tôi, tôi thấy xấu hổ khi mang dây chỉnh hình ở lưng và chân, và lúc nào cũng giấu đôi chân mình sau lớp quần dài.
사람들은 항상 절 쳐다봤어요. 등과 다리의 장치들이 부끄러워서 이런 닭다리 같은 다리를 바지 속에 감추려 했어요.
Họ mặc quần áo—dài và làm bằng da thú.
그들은 옷을—동물 가죽으로 된 옷을 입고 있습니다.
Do đó, mặc áo tay dàiquần hoặc váy dài sẽ là lá chắn tốt nhất che chở da bạn khỏi lửa và nhiệt.
그러므로 소매 상의와 긴 바지 또는 긴 치마를 입는 것이 당신의 피부를 화염과 열기로부터 가장 잘 보호해 줄 것입니다.
• Mặc áo tay dàiquần tây
• 소매가 셔츠와 긴 바지를 입는다
Đảo này, một trong nhiều đảo hợp thành quần đảo Bahamas, dài 140 kilômét, rộng 6 kilômét, và vào thời đó, chưa có thành thị gì cả.
바하마 제도를 이루고 있는 여러 섬들 중 하나인 이 섬은 길이가 140킬로미터에 폭은 6킬로미터이고, 당시에는 도시다운 도시가 없었습니다.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
Queequeg 거의 다른 아니지만 자신의 모자와 부츠에 관한 staving, 만든, 내가 간청 뿐만 아니라 나는 다소 자신의 화장실을 가속, 수, 특히 얻으려면
Chúng tôi đã quyên góp và gửi một thùng hàng dài 12 mét đầy quần áo đến cho anh em Mozambique”.
우리는 옷을 충분히 모았으며, 12미터 크기의 컨테이너에 옷을 가득 채워 모잠비크에 있는 우리 형제들에게 보냈다.”
Mặc dù được bảo vệ từ năm 1972, những con sói Ấn Độ được xếp vào loại nguy cấp, với nhiều quần thể kéo dài với số lượng thấp hoặc sống trong các khu vực ngày càng bị con người xạm phạm.
1972년 보호 정책이 시작되지만, 인도늑대는 멸종 위기가 부여되었으며 많은 개체가 점점 감소하고 있으며 인간 거주 지역에 살고 있다.
Ông ngồi cạnh một người phu nữ mặc quần áo đàn ông đội bộ tóc giả dài màu đen mascara chảy dọc đến cằm cô ấy.
담배갑을 열어 한 개피를 그녀에게 건네는 걸 봤어요. 이게 제가 마음 속에 품고 있는 지진이 난 그날 밤에
Trong vài tháng vừa qua, tôi đã có những chuyến đi kéo dài nhiều tuần chỉ với một va li quần áo.
지난 몇 달동안 저는 한번에 몇 주씩 여행을 했는데 여행 가방 한 개만 들고 다녔어요.
Tất cả các hoạt động này ảnh hưởng lâu dài trên đời sống của nhiều cộng đồng ở quần đảo Thái Bình Dương.
이 모든 활동은 태평양의 여러 사회의 생활에 지속적인 영향을 미쳤습니다.
Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm.
침례 지원자들은 각각 일반적인 수영복 위에 걸쳐 입도록 발목끈이 달려 있는 전신 가운을 받았습니다.
Họ đã vượt qua một đoạn đường dài từ thế gian của Sa-tan để lấy “quần áo” cũ rách khi xưa đổi quần áo mới tượng trưng cho nhân cách mới là dấu hiệu đặc biệt của các tôi tớ khiêm nhường của Đức Giê-hô-va (Giăng 14:6; 17:11, 14, 16; Ê-phê-sô 4:22-24).
그들은 새로운 성품을 옷입은 여호와의 겸손한 종들로서의 새로운 신분을 받기 위하여 누더기 “”을 바꾸어 입으려고 사단의 세상으로부터 길을 걸어왔읍니다.—요한 14:6; 17:11, 14, 16; 에베소 4:22-24.
Khi người lạ đến Phòng Nước Trời mà không ăn mặc trang trọng cho lắm, hoặc có người trở lại sau một thời gian dài vắng mặt, hãy chào đón nồng hậu thay vì đề cập đến quần áo hoặc việc người ấy vắng mặt.
왕국회관에 낯선 사람이 평상복 차림으로 왔거나 어떤 사람이 오랫동안 나오지 않다가 다시 참석한 경우라면 그런 사람의 옷차림에 대해서나 오랫동안 나오지 않은 것에 대해 이야기하기보다는 따뜻하게 환영해 주십시오.
Một nhóm gồm 30 Nhân Chứng, dù cũng mất hết tài sản, nhưng họ vui vẻ hát các bài thánh ca trên chuyến đi kéo dài mười tiếng để đến nơi mà các đội cứu trợ cung cấp thực phẩm, quần áo và chỗ ở.
역시 모든 것을 잃은 30명의 증인들은 구호반들이 음식과 의복과 쉴 곳을 마련해 둔 장소로 10시간 동안 이동하면서 기뻐하며 왕국 노래를 불렀습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 quần dài의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.