베트남어
베트남어의 quậy은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 quậy라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 quậy를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 quậy라는 단어는 움직이다, 움직임, 이동시키다, 휘젓다, 두드리다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 quậy의 의미
움직이다(move) |
움직임(move) |
이동시키다(move) |
휘젓다(stir) |
두드리다(stir) |
더 많은 예 보기
Một lần nữa, Ma-ri lại cảm thấy em bé trong bụng cô cựa quậy. 마리아는 또다시 배 속의 아기가 움직이는 것을 느꼈습니다. |
Chính là việc quậy phá không thể chấp nhận được chứ không phải là học viên. 수업에서 용납되지 않는 것은 그 학생이 야기한 혼란이지, 그 학생이 아니다. |
Vì vậy, anh nói, "Trước tuổi dậy thì, nếu hai đứa con gái của tôi quậy tung một cửa hàng, tôi sẽ nói, ' Hey, dừng quậy nữa và ba sẽ hát bài hát yêu thích của các con,' và ngay lập tức chúng sẽ ngừng lại và anh ta sẽ hát cho chúng nghe bài hát yêu thích của chúng. 그가 말하길, "사춘기 전에는 두 딸들이 가게에서 장난이 심할 때, '얌전히 굴면, 너희들이 좋아하는 노래불러 줄께.'라고 했지. 그러면 금방 얌전해졌고, 노래를 불러 줬는데. 사춘기가 지나니까, 그걸 협박으로 받아 들이거든" |
Bằng cách giơ một cánh tay, hãy cho tôi biết ở đây có bao nhiêu người, trước 25 tuổi, quậy phá ở trường học, đến những nơi không được đến, dám lén uống rượu trước tuổi được phép? 다음에 해당하시면 손을 들어보세요. 25살이 되기 전에 교칙을 어겼거나 절대 가지 말라고 한 곳에 갔거나 미성년일 때 술을 마신 분 계신가요? |
Brianna cho biết: “Mấy đứa trong lớp cứ loạn cả lên và quậy phá để chọc cho cô tức hơn”. “수업 시간은 늘 소란스러웠어요. 아이들은 제멋대로 행동해서 선생님을 더 화나게 했죠”라고 브리아나는 말합니다. |
Tôi có thể thay đổi bất cứ điều gì để làm cho phương pháp giảng dạy của tôi có thể giúp một đứa trẻ quậy phá cảm thấy được yêu thương không? 지장을 주는 그 어린이가 사랑받고 있다고 느끼도록 내 교수 방법에서 바꿀 것이 있을까? |
Lần nữa, Ma-ri lại cảm thấy em bé trong bụng cô cựa quậy. 마리아는 또다시 배 속의 아기가 움직이는 것을 느낍니다. |
Trẻ biết trước kết quả sẽ ra sao khi ngoan ngoãn hay khi quậy phá”.—Chị Damaris, Đức. 부모의 말을 들을 때와 그렇지 않을 때 결과가 어떨지 알게 되거든요.”—다마리스, 독일. |
Khi một đứa nổi hứng phá phách, đứa khác sẽ quậy hơn, và đứa thứ ba càng quậy bạo hơn nữa. 어떤 아이가 뭔가 나쁜 일을 시작하면 다른 아이가 그보다 더한 일을 하고, 그러면 그 다음 아이는 그보다도 더 심한 일을 하지요. |
Đối Phó với Những Hành Động Quậy Phá bằng Tình Yêu Thương 방해되는 행동을 사랑으로 대한다 |
Nếu đứa trẻ đang quậy phá có các nhu cầu đặc biệt, hãy nói chuyện với chuyên gia về khuyết tật trong tiểu giáo khu hoặc giáo khu hoặc vào trang mạng disabilities.lds.org để tìm hiểu làm thế nào các anh chị em có thể đáp ứng những nhu cầu đó một cách hữu hiệu hơn. 방해하는 그 어린이에게 특별한 도움이 필요할 경우, 와드나 스테이크 장애 전문가와 이야기하거나 disabilities.lds.org를 방문하여 그런 필요 사항을 더 잘 해소할 방법을 알아본다. |
Anh sẽ phải quậy dữ lắm để làm nó trở nên tồi tệ. " 네가 TED를 저질로 만들려면 정말로 엉망진창으로 만들어야 할거야. " |
Nếu một đứa trẻ tiếp tục quậy phá thì có thể là điều hữu ích để nói chuyện riêng với em đó. 어린이가 계속 방해를 한다면, 개인적으로 대화하는 것이 도움이 될 것이다. |
Chân của một cô gái không còn cựa quậy được nữa. 한 여자아이는 다리를 절고 있다. |
Nhưng cơ bản đây chỉ là một nhóm bạn đang vui vẻ với nhau và cùng nhau quậy phá. "하지만, 기본적으로, 그의 친구들이 진정한 사회적 힘을 갖고 있습니다." "그리고 그들 사이에서 소용돌이치는 힘이었어요." |
Theo bạn, mục đích của Nhân là gì khi cứ bày trò quậy phá trong lớp? ..... 데니가 문제를 일으키는 행동을 한 의도가 무엇이라고 생각합니까? ..... |
Sách Châm Ngôn 15:1; Giáo Lý và Giao Ước 18:10; và 121:41–44 dạy tôi điều gì về việc đối phó với những hành động quậy phá? 방해되는 행동을 어떻게 대해야 할지에 관해 잠언 15장 1절과 교리와 성약 18편 10절 그리고 121편 41~44절에서 무엇을 가르치고 있는가? |
Bọn này quậy suốt đêm”.—Ernest. 춤을 실컷, 밤새도록 췄어요.”—어니스트. |
Họ cũng biết rằng những khán giả quá khích thường là mối đe dọa cho người khác, như tình trạng bạo lực và quậy phá từng xảy ra trước đây. 또한 당국에서는 광적인 관중이 서로에게 위협이 되는 경우가 많다는 것도 알고 있는데, 폭력 행위나 훌리건의 난동이 발생했던 과거의 사례들을 보면 그 점이 잘 드러납니다. |
Và trò quậy đó kéo dài được một thời gian. 그리고 이 일은 한동안 계속되었습니다. |
Tôi quậy với lũ chồn hôi đó? 내가 그 스컹크 같은 놈들이랑 같이 놀았다고? |
Khi họ đã hoàn toàn ra khỏi tầm nhìn, Phineas bắt đầu cựa quậy mình. 그들이 시야 밖으로 꽤 있었을 때, Phineas 자신을 분기하기 시작했다. |
Ví dụ trẻ trước tuổi đi học nên được cho phép lặn, va chạm mạnh, huýt gió, la hét, quậy phá, và được phát triển thông qua những cảm xúc bình thường và nhiều trò chơi xã hội khác -- thông minh, cảm xúc và thể chất -- đó là một phần của trò vật lộn. 예로, 취학 전 아이들이 뛰어내리고, 때리고, 휘파람을 불고, 소리를 지르고, 정신없게 굴도록 허용해서 이를 통해 감정을 다스리고 기타 여러 사회적인 배움, 즉 인지, 감정, 신체적인 발달을 몸 놀이를 통해 습득할 수 있도록 해줘야 합니다. |
Và họ lại nói, "Này Ze, cảm ơn đã đến quậy với bọn tôi, nhưng lúc đó ý tôi là quậy kiểu mà khi tất cả đều không mặc quần áo ý." 라 답했죠 그러자 돌아온 답장이 "헤이 제, 재밌게 해준건 고마운데, 내가 말한 즐기자는 건 옷벗고 즐기는걸 말한겁니다." 였죠 |
Đôi khi một đứa trẻ hành động theo những cách quậy phá việc học tập của những người khác trong lớp học. 때때로 다른 반원들의 배움을 방해하는 행동을 하는 어린이가 있다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 quậy의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.