베트남어
베트남어의 rau cần은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 rau cần라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 rau cần를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 rau cần라는 단어는 셀러리, 샐러리를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 rau cần의 의미
셀러리
|
샐러리
|
더 많은 예 보기
Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ. 어떤 사람들은 간식으로 당근이나 셀러리와 같은 야채를 날것으로 먹는 것이 도움이 된다는 것을 알게 되었습니다. |
Vì các ngươi nộp một phần mười bạc-hà, hồi-hương, và rau cần, mà bỏ điều hệ-trọng hơn hết trong luật-pháp, là sự công-bình, thương-xót và trung-tín”.—Ma-thi-ơ 23:23. 당신들은 박하와 딜과 쿠민의 십분의 일은 드리지만, 율법의 더 중한 것, 곧 공의와 자비와 충실은 무시해 왔기 때문이오.”—마태 23:23. |
Và sản xuất thịt bò dùng lượng nước hơn 100 lần mà rau củ cần. 소고기 산업엔 채소를 길러내는 데 쓰는 물보다 100배나 더 많은 물을 사용합니다. |
Họ làm ngơ trước sự công bình, thương xót, và trung tín khi họ trả một phần mười những vật đáng giá như bạc hà, hồi hương và rau cần để rồi bỏ qua những điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp. 그들은 공의와 자비와 충실을 버립니다. 탐내는 박하와 회향과 근채의 십일조는 바치지만 율법의 더 중요한 것은 버리기 때문입니다. |
Chúng ta cần ăn rau. 우리는 채소를 맛 볼 필요가 있습니다. |
Và Đức Chúa Trời cung cấp ánh nắng mặt trời cùng mưa và mọi điều khác cần thiết để rau cỏ mọc lên phải không?— Vậy nếu chúng ta lớn mạnh, chính Đức Chúa Trời là Đấng chúng ta phải cám ơn.—Công-vụ 14:16, 17. 그리고 햇빛이나 비처럼 식물이 자라는 데 필요한 모든 것을 주시는 분은 하느님이 아니신가요?— 그러므로 우리가 힘이 세다면, 우리는 마땅히 하느님께 감사해야 한답니다.—사도 14:16, 17. |
Để chuẩn bị cho Lễ Vượt Qua lần cuối, Chúa Giê-su phái Phi-e-rơ và Giăng đến thành Giê-ru-sa-lem để sửa soạn mọi thứ, gồm thịt cừu, rượu, bánh không men, rau đắng và những thứ cần thiết khác. 그들은 양과 포도주와 무교병과 쓴 나물을 포함하여 그 밖의 필요한 것들을 준비하였습니다. 이것은 하찮은 일이 아니었습니다. |
Chúng ta chi 50 tỷ đô la Mỹ trên rau, đó là lý do tại sao chúng ta cần tất cả các khoản viện trợ chế độ ăn uống. 반면에 500억 달러정도를 야채에 씁니다, 이러니 다이어트 보조제에 매달려 사는 것이죠. |
Tuy nhiên, cần lưu ý: Phải luôn luôn rửa trái cây và rau củ cẩn thận, nhất là khi ăn sống những thứ này. 과일과 야채는 항상 주의해서 잘 씻어야 하며, 날것으로 먹는 경우에는 특히 그러합니다. |
Một số người có lẽ thấy họ chỉ cần ăn một ít trái cây tươi hoặc vài món rau là đủ no, và họ có thể đem theo những món đó. 어떤 사람은 약간의 신선한 과일이나 채소로 된 가벼운 식사로 족하다고 생각하며 이것도 집에서 가져올 수 있을 것이다. |
6 Cũng như đối với bất cứ điều gì mà chúng ta muốn nhìn thấy lớn lên, dù là bông hoa, rau cải hoặc sự chú ý đến thông điệp Nước Trời, chúng ta cần phải vun trồng. 6 꽃이든, 채소든 혹은 왕국 소식에 대한 관심이든, 자라는 것을 보기 원한다면 우리는 무엇이든 가꾸어야 할 필요가 있습니다. |
Ở Anh, chúng tôi có thông điệp khuyến cáo mọi người về việc dùng 5 loại trái cây và rau củ mỗi ngày và lượng bài tập thể dục mà chúng tôi cần -- không phải là thế mạnh của tôi. 영국에서는 국민들에게 건강한 생활을 위해 매일 과일과 야채 다섯개를 먹고 적당한 운동을 하라는 적극적인 캠페인을 하고 있습니다. |
Mặc dù có sự tiến bộ này, Tổng Thống Đức Johannes Rau nhận thấy phải bình luận: “Thật đáng buồn là trong thời đại này, chúng ta vẫn cần phải được nhắc nhở là trẻ em có các quyền”. 이러한 발전에도 불구하고, 독일 대통령 요하네스 라우는 이렇게 말하였습니다. “현 시대에도 우리가 여전히 어린이들에게도 권리가 있다는 사실을 일깨움받지 않으면 안 된다는 것은 서글픈 현실이 아닐 수 없다.” |
Nếu lấy ví dụ, biểu đồ của khu vườn kia biến ra chính sách nông nghiệp liên bang ta có thứ này hàng tỉ tỉ đô cần để hỗ trợ 1 vụ mùa thương phẩm nhỏ lẻ chỉ với 1 tí nhỏ dành cho rau quả. 만약 우리가 여기 이 특별한 정원 모델에 연방정부 농업 정책을 적용해 본다면 이런 식이 될 겁니다. 수십억 달러의 돈이 그저 몇 종류 안 되는 식료품 생산에 쓰일 것이고 꼭대기에 아주 작은 부분에만 과일과 야채가 허용되겠죠. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 rau cần의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.