베트남어의 ru ngủ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ru ngủ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ru ngủ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ru ngủ라는 단어는 안심시키다, 멸시하다, 업로드하다, 소강 상태, 마취를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ru ngủ의 의미

안심시키다

(lull)

멸시하다

업로드하다

소강 상태

(lull)

마취

더 많은 예 보기

Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng.
결국, 번창하는 사업으로 인해 우리 가족은 영적으로 잠이 들고 말았습니다.
Tuy nhiên mặt khác cũng đừng tự ru ngủ mình.
하지만 반면에 안일해져서도 안돼요.
Ánh sáng khiến bạn tỉnh giấc, còn bóng tối có tác dụng ru ngủ.
밝은 빛은 잠을 깨게 하는 반면, 어둠은 잠을 유발합니다.
13 Tinh thần thế gian đang ru ngủ về thiêng liêng.
13 세상의 영은 영적 잠에 빠지게 만듭니다.
Rồi những người khác bị những kẻ chế giễu ru ngủ mà trở nên tự mãn.
그리하여 다른 사람들도 당시의 비웃는 자들에게 속아 자기 만족에 빠졌습니다.
11 Kẻ Quỷ Quyệt đang ru ngủ người ta về thiêng liêng.
11 마귀는 사람들이 영적인 일에 관심을 갖지 못하게 만들고 있습니다.
Chúng ta không thể để mình bị ru ngủ về thiêng liêng.
영적인 졸음에 빠져도 되는 상황이 아닙니다.
Nghe như chuyện ru ngủ ấy.
다른 별까지 가는 기계도 만들었어 내가 보기엔 동화같은데
Niềm tin mê tín ru ngủ người ta bằng một cảm giác an toàn giả tạo
미신을 믿으면 안전하다는 착각에 빠질 수 있다
Bất kể hiểm họa hạch tâm còn tiếp tục, các nước sẽ bị ru ngủ vì nghĩ lầm là có an ninh.
계속되는 핵위협에도 불구하고, 나라들은 거짓 안전감에 잠길 것이다.
Vì vậy đừng nên để bất cứ điều nào có vẻ vững chắc trong hệ thống của Sa-tan ru ngủ chúng ta.
그러므로 사탄의 제도를 안정되어 보이게 하는 그 어떤 일이 있다 하더라도 우리는 안심하고 잠을 자는 일이 있어서는 안 됩니다.
Cho nên tôi rất ấn tượng với một số phần của các ấn phẩm khoa học đang ru ngủ giống như 1 dạng của thầy tế.
그래서 전 과학 조직의 일부가 일종의 사제단처럼 변해간다는 인상을 받습니다.
Chúng ta không dám để cho một tinh thần lãnh đạm ru ngủ mình, nghĩ rằng địch thủ của chúng ta đã bị khuất phục rồi.
우리의 적들이 정복되었다고 생각함으로써, 스스로 속아 냉담이나 무관심의 영에 빠지게 되어서는 안 된다.
Xem ra tư tưởng này rất hiệu nghiệm để ru ngủ chúng ta để quên đi ta đang là nhà tư tưởng chính trị và xã hội.
이러한 이념은 실제로 정치적이고 사회적인 사상가인 우리를 억압하는데 매우 효과적인 것처럼 보입니다.
Hiển nhiên, nếu không cẩn thận, lối suy nghĩ này có thể ru ngủ chúng ta, và làm suy yếu bộ áo giáp thiêng liêng của chúng ta.
분명, 주의하지 않는다면 우리는 미혹되어 그런 식의 생각에 빠질 수 있으며, 우리의 영적 갑주는 약해지기 시작할 수 있습니다.
19 Nếu chúng ta đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va, mong sao chúng ta không bao giờ bị ru ngủ bởi những lý lẽ không chính đáng.
19 우리가 여호와께 헌신하였다면, 결코 부적절한 추리를 함으로 잠드는 일이 없기를 바랍니다.
(Có thể là điều hữu ích để biết rằng từ dẹp yên trong 2 Nê Phi 28:21có nghĩa là làm dịu, ru ngủ, hoặc đưa vào giấc ngủ thuộc linh).
니파이후서 28:21의 달래며라는 말이 우리를 영적으로 잠재우고, 속이고, 안심시킨다는 뜻임을 알면 도움이 될 것이다.)
Trong tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy, Ê-sai 28:10 là câu nói vần với nhau khi lặp lại, có lẽ giống như câu hát ru ngủ cho trẻ con.
원히브리어에서 이사야 28:10은 동요 운율과 다소 비슷한 반복 운율입니다.
Trong tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy, Ê-sai 28:10 là một loạt chữ vần với nhau khi lặp đi lặp lại, có lẽ giống như điệu ru ngủ trẻ thơ.
이사야 28:10은 원어인 히브리어로, 다소 어린아이의 동요와 같은, 반복적인 운율을 이루고 있다.
Thật vậy, dù ở Đông phương hay Tây phương, đa số người ta dường như muốn tự ru ngủ và không muốn bị phiền hà với ý thức về tội lỗi.
사실상 동서양을 막론하고, 현재 대부분의 사람들은 죄의식에 시달리지 않고 자기 만족에 안주하고 있는 것 같다.
Thứ hai, nó sẽ “dẹp yên những [tín hữu] và ru ngủ họ trong một sự an toàn trần tục, khiến họ phải thốt ra rằng: Si Ôn thịnh vượng, và mọi việc đều tốt đẹp” (câu 21).
둘째, “시온은 번성하나니 모든 것이 잘 [될 것]”이라고 말하면서 그는 “달래며, [회원들을] 속여 가서 육신에 속한 안전에 거하게”(21절) 할 것입니다.
Thứ hai, nó sẽ “dẹp yên những [tín hữu] và ru ngủ họ trong một sự an toàn trần tục, khiến họ phải thốt ra rằng: Si Ôn thịnh vượng, và mọi việc đều tốt đẹp” (câu 21).
둘째, “시온은 번성하나니 모든 것이 잘 될 것”이라고 말하면서 그는 “달래며, [회원들을] 속여 가서 육신에 속한 안전에 거하게”(21절) 할 것입니다.
Ngoài ra, họ còn biết được cách Sa Tan sử dụng nhiều thủ đoạn để cố gắng áp đảo chúng ta, chẳng hạn như khích động cho chúng ta nổi giận, dẹp yên, ru ngủ và nịnh hót chúng ta.
더불어, 그들은 사탄이 우리를 제압하기 위해 우리를 충동하여 노하게 하고, 달래고, 속이며, 달콤한 말로 속이는 등 여러 책략을 사용한다는 것을 배웠다.
Trái với việc ru ngủ người ta bằng lời ngọt ngào về hòa bình, họ cố gắng siêng năng đánh thức người ta trở về với thực tại, cho biết rằng ngày nay là kỳ chiến tranh.—Ê-sai 56:10-12; Rô-ma 13:11, 12; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6.
증인들은 감언이설로 평화에 대해 상투적인 말을 하여 사람들을 안심시키려고 하는 것이 아니라, 오늘날이 전쟁의 때라고 하는 현실을 사람들에게 일깨워 주기 위해 부지런히 노력합니다.—이사야 56:10-12; 로마 13:11, 12; 데살로니가 첫째 5:6.
Một nguyên tắc quan trọng được giảng dạy trong những câu này là: Sa Tan sử dụng nhiều chiến thuật để cố gắng chế ngự chúng ta, chẳng hạn như bằng cách khích động chúng ta tức giận, dẹp yên và ru ngủ chúng ta, và nịnh hót chúng ta.
이 성구들에서 가르치는 주된 원리는 사탄은 우리를 사로잡기 위해 우리를 충동하여 화나게 하고, 우리를 달래고 어르며 달콤한 말로 속이는 등 여러 가지 술책을 사용한다는 점이다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ru ngủ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.