베트남어의 sao băng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sao băng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sao băng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sao băng라는 단어는 유성, 流星, 별똥, 별똥별, 유성를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sao băng의 의미

유성

noun

May thay, đa số những thiên thạch này bị đốt cháy trong khí quyển, thành những vệt sáng gọi là sao băng.
하지만 다행히도 대부분 대기에서 밝은 빛을 내며 연소되는데, 이것을 가리켜 유성이라고 합니다.

流星

noun

별똥

noun

별똥별

noun

유성

May thay, đa số những thiên thạch này bị đốt cháy trong khí quyển, thành những vệt sáng gọi là sao băng.
하지만 다행히도 대부분 대기에서 밝은 빛을 내며 연소되는데, 이것을 가리켜 유성이라고 합니다.

더 많은 예 보기

Tại sao băng video này mang lại kết quả nhanh chóng đến thế?
비디오가 그처럼 신속한 결과를 가져왔던 이유는 무엇입니까?
Phải chăng họ không thể dừng lại và suy nghĩ, "Tại sao băng lại tan chảy?"
얼음으로 덮여 있던 기간이 몇 만년, 길게는 십 만년 이상인 곳들도 있습니다. 빙하가 녹고 있는 이유에 대해서는 왜 사람들은 생각하지 못하는 걸까요?
Một số ngôi sao bị hủy diệt khi xảy ra hiện tượng sao băng
일부 별들은 초신성으로서 수명이 끝납니다
SAO CHỔI VÀ HIỆN TƯỢNG MƯA SAO BĂNG
혜성과 유성우
Một số người tin rằng những cơ thể sống đã rơi xuống trái đất cùng với những sao băng.
어떤 과학자들은 생명체가 지면에 떨어진 운석에 실려 왔다고 가정한다.
Đây là một số sao băng ánh nắng mặt trời thở ra là ngươi đêm một ngọn đuốc ghi tên
그것은 태양이 그날 밤을 횃불 운반을 그대를 위해서 진심으로 일부 유성입니다
May thay, đa số những thiên thạch này bị đốt cháy trong khí quyển, thành những vệt sáng gọi là sao băng.
하지만 다행히도 대부분 대기에서 밝은 빛을 내며 연소되는데, 이것을 가리켜 유성이라고 합니다.
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
장관을 연출하면서 공중을 가로지르는 유성을 보며 그것이 혜성에서 온 것인지 궁금하게 여겨 본 적이 있는가?
Những người quan sát bầu trời đã chứng kiến trận mưa Leonid vào năm 1966 thuật lại rằng họ thấy hơn 2.000 sao băng mỗi phút—một trận bão thật!
하늘을 관찰하는 사람들은 1966년에 사자자리 유성우를 보고서 일분당 2000개 이상의 유성을 보았다고 보고했는데, 정말 폭풍우나 마찬가지인 셈이다!
Đôi khi tôi có cảm tưởng mình thấy những tia lửa bắn ra trên không, lúc khác dường như tôi lại nhìn thấy những quả cầu lửa và các sao băng khác.
··· 어떤 때에는 하늘에서 불꽃이 튀는 것이 보였고, 또 어떤 때에는 불타는 구체나 유성 같은 것들이 보이는 것 같았다.
sao thì băng Falcone vẫn đang đứng đầu.
어쨌든 아직은 팔코니 조직이 1등이니까요
Bấy giờ thay vì ánh sáng mặt trời thì có ánh sáng lóe lên, bất tường của hàng tỉ sao băng, làm mặt đất bên dưới nóng lên với sức nóng làm cháy bỏng, trong khi những vật bay tứ tung từ không gian rơi trở xuống bầu khí quyển”.
이제 햇빛 대신에 운석 십억 개의 불길한 불빛이 깜빡거리고, 그 밑의 바닥은 운석의 타는 열기에 그슬린다. 이 때, 밀려났던 물질이 우주에서 다시 대기권으로 돌입한다.”
Tầng nước nổi trên sao Hỏa, đóng băng.
화성의 지표층 아래 물이 얼음 형태로 얼어얼어 있는 것입니다.
Cho đến khi những ngôi sao trở thành băng giá.
별빛이 바랠 때까지
Sau khi đã thảo luận các điểm trên tại hội thánh, sao không xem băng này một lần nữa?
이 내용을 회중에서 토의한 후에 그 비디오를 다시 한 번 보는 것은 어떻겠습니까?
Và đây là máy dò không gian Cassini xoay quanh các vành đai băng của Sao Thổ.
이것은 우주탐사선 Cassini가 자전하며 토성의 얼음고리를 뚫는 소리입니다.
Tại sao các thủy thủ thích băng qua eo đất này?
선원들이 지협을 가로지르는 육로를 선호했던 이유는 무엇입니까?
Trên sao Hỏa có nước đóng băng.
즉, 한쪽은 남극의 얼음이고, 한쪽은 화성에 존재하는 얼음입니다.
Vậy sao lũ trẻ đi ra hồ băng?
왜 애들이 얼어붙은 호수 위를 걸은 거지?
Tàu vũ trụ cũng cho thấy có một lượng nước rất lớn nằm dưới mặt đất trên sao Hỏa cũng như đá băng.
궤도 선회 우주선은 화성에 엄청난 지하수가 있다는 것을 알려주고 있습니다. 빙하를 포함해서요.
(12) Tại sao bạn nên có riêng một băng video này và cho càng nhiều người chú ý xem càng tốt?
(12) 이 비디오를 개인용으로 가지고 있다가 가능한 한 많은 관심자들에게 보여 주는 것이 좋은 이유는 무엇입니까?
Không thể tới kết thúc băng nên hủy bỏ việc sao lưu
테이프의 끝으로 갈 수 없습니다. 백업이 중지되었습니다
Tại sao không làm cho mình một loại băng chi phí thấp?
"생리대가 있다는 걸 알지만, 그걸 쓰면 우유 살 돈이 부족해지기 때문에 그래" 내가 저렴한 생리대를 직접 만드면 어떨까?
Không thể tua lại băng nên hủy bỏ việc sao lưu
테이프를 되감을 수 없습니다. 백업이 중지되었습니다

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sao băng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.